humour: Sự hài hước
Humour là khả năng nhận thấy hoặc tạo ra sự hài hước, có thể dùng để chỉ tính cách của một người hoặc loại hình vui nhộn trong nghệ thuật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
humour
|
Phiên âm: /ˈhjuːmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hài hước, tính cách | Ngữ cảnh: Dùng trong văn nói và viết để chỉ niềm vui, tính hóm hỉnh |
British people love dry humour. |
Người Anh thích kiểu hài hước châm biếm. |
| 2 |
Từ:
humours
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều, ít dùng) | Nghĩa: Tính khí, tâm trạng | Ngữ cảnh: Trong văn cổ, nói về cảm xúc con người |
The play reflects the humours of society. |
Vở kịch phản ánh tâm trạng của xã hội. |
| 3 |
Từ:
humorous
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài hước | Ngữ cảnh: Có khả năng gây cười hoặc vui vẻ |
He is a humorous writer. |
Anh ấy là một nhà văn hài hước. |
| 4 |
Từ:
humourless
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có khiếu hài hước | Ngữ cảnh: Thiếu tính vui nhộn |
The teacher seemed humourless today. |
Hôm nay cô giáo có vẻ nghiêm nghị. |
| 5 |
Từ:
humourously
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hài hước | Ngữ cảnh: Diễn tả cách nói hoặc hành động gây cười |
He replied humourously. |
Anh ấy đáp lại một cách khôi hài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Every man has his humour. Mỗi người đàn ông đều có khiếu hài hước của mình. |
Mỗi người đàn ông đều có khiếu hài hước của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She has her very own brand of humour. Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. |
Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
With wry humour, they laugh at their misfortunes. Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. |
Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She ignored his feeble attempt at humour. Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. |
Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can't stand people with no sense of humour. Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has an earthy sense of humour. Cô ấy có khiếu hài hước. |
Cô ấy có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Whatever you do, don't lose your sense of humour. Dù bạn làm gì, đừng đánh mất khiếu hài hước. |
Dù bạn làm gì, đừng đánh mất khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Much British humour depends on ambiguity. Phần lớn sự hài hước của người Anh phụ thuộc vào sự mơ hồ. |
Phần lớn sự hài hước của người Anh phụ thuộc vào sự mơ hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her books are infused with humour and wisdom. Những cuốn sách của cô ấy chứa đựng sự hài hước và thông thái. |
Những cuốn sách của cô ấy chứa đựng sự hài hước và thông thái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's got a highly developed sense of humour. Anh ấy có khiếu hài hước rất phát triển. |
Anh ấy có khiếu hài hước rất phát triển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This is a film full of humour. Đây là một bộ phim đầy hài hước. |
Đây là một bộ phim đầy hài hước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She smiled with a rare flash of humour. Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. |
Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her humour adds salt to her conversation. Sự hài hước của cô ấy thêm muối vào cuộc trò chuyện của cô ấy. |
Sự hài hước của cô ấy thêm muối vào cuộc trò chuyện của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They failed to see the humour of the situation. Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. |
Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can't abide people with no sense of humour. Tôi không thể tiếp tay những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể tiếp tay những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
At eighty her eyes still sparkled with good humour. Ở tuổi tám mươi, đôi mắt của bà vẫn lấp lánh vẻ hài hước. |
Ở tuổi tám mươi, đôi mắt của bà vẫn lấp lánh vẻ hài hước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has a good sense of humour. Anh ấy có khiếu hài hước. |
Anh ấy có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She has a mischievous sense of humour. Cô ấy có khiếu hài hước tinh nghịch. |
Cô ấy có khiếu hài hước tinh nghịch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Mr Kennet has a rather peculiar sense of humour. Ông Kennet có khiếu hài hước khá đặc biệt. |
Ông Kennet có khiếu hài hước khá đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She fought the disease with unfailing good humour . Cô ấy đã chiến đấu với căn bệnh này với sự hài hước không hề kém cạnh. |
Cô ấy đã chiến đấu với căn bệnh này với sự hài hước không hề kém cạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You shouldn't write such obscene things to humour their dirty interests. Bạn không nên viết những điều tục tĩu như vậy để làm hài hước những sở thích bẩn thỉu của họ. |
Bạn không nên viết những điều tục tĩu như vậy để làm hài hước những sở thích bẩn thỉu của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His sense of humour is one of his better traits. Khả năng hài hước là một trong những đặc điểm tốt hơn của anh ấy. |
Khả năng hài hước là một trong những đặc điểm tốt hơn của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The humour of it is not to be absorbed in a hurry. Sự hài hước của nó không nên hấp thụ một cách vội vàng. |
Sự hài hước của nó không nên hấp thụ một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She managed to preserve her sense of humour under very trying circumstances. Cô ấy đã cố gắng duy trì khiếu hài hước của mình trong những hoàn cảnh rất cố gắng. |
Cô ấy đã cố gắng duy trì khiếu hài hước của mình trong những hoàn cảnh rất cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had a terrific sense of humour and could be very amusing. Anh ấy có một khiếu hài hước tuyệt vời và có thể rất hài hước. |
Anh ấy có một khiếu hài hước tuyệt vời và có thể rất hài hước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He had enormous charm and a great sense of humour. Anh ấy có một sức hấp dẫn to lớn và một khiếu hài hước tuyệt vời. |
Anh ấy có một sức hấp dẫn to lớn và một khiếu hài hước tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The film is only funny if you appreciate French humour . Bộ phim chỉ hài hước nếu bạn đánh giá cao sự hài hước của Pháp. |
Bộ phim chỉ hài hước nếu bạn đánh giá cao sự hài hước của Pháp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The soldiers did not bother to moderate their coarse humour in her presence. Những người lính không thèm tiết chế sự hài hước thô thiển của họ trước sự hiện diện của cô. |
Những người lính không thèm tiết chế sự hài hước thô thiển của họ trước sự hiện diện của cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Gillespie is well known for his impish sense of humour. Gillespie nổi tiếng với khiếu hài hước lém lỉnh. |
Gillespie nổi tiếng với khiếu hài hước lém lỉnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
What first attracted me to her was her sense of humour. Điều đầu tiên thu hút tôi ở cô ấy là khiếu hài hước của cô ấy. |
Điều đầu tiên thu hút tôi ở cô ấy là khiếu hài hước của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was a story full of gentle humour. Đó là một câu chuyện đầy hài hước nhẹ nhàng. |
Đó là một câu chuyện đầy hài hước nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She ignored his feeble attempt at humour. Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. |
Cô ấy phớt lờ nỗ lực khôi hài yếu ớt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They failed to see the humour of the situation. Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. |
Họ không nhìn thấy sự hài hước của tình huống. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I can't stand people with no sense of humour. Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
to have a dry/keen/wicked/wry sense of humour có khiếu hài hước khô khan / sắc sảo / xấu xa / dí dỏm |
có khiếu hài hước khô khan / sắc sảo / xấu xa / dí dỏm | Lưu sổ câu |
| 36 |
She smiled with a rare flash of humour. Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. |
Cô ấy mỉm cười với một tia hài hước hiếm có. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She has her very own brand of humour. Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. |
Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to be in the best of humours ở trong những tiếng ồn ào nhất |
ở trong những tiếng ồn ào nhất | Lưu sổ câu |
| 39 |
The meeting dissolved in ill humour. Cuộc họp tan rã trong sự hài hước tồi tệ. |
Cuộc họp tan rã trong sự hài hước tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to be out of humour (= in a bad mood) trở nên hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ) |
trở nên hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ) | Lưu sổ câu |
| 41 |
The remarks were made in good humour. Các nhận xét được đưa ra một cách hài hước. |
Các nhận xét được đưa ra một cách hài hước. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Whatever you do, don’t lose your sense of humour. Dù bạn làm gì, đừng đánh mất khiếu hài hước của bạn. |
Dù bạn làm gì, đừng đánh mất khiếu hài hước của bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her speech was serious, but not without the occasional touch of humour. Bài phát biểu của cô ấy rất nghiêm túc, nhưng không phải là không có chút hài hước. |
Bài phát biểu của cô ấy rất nghiêm túc, nhưng không phải là không có chút hài hước. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His colleagues soon got fed up with his schoolboy humour. Các đồng nghiệp của anh ấy nhanh chóng phát ngán với tính hài hước của cậu học sinh. |
Các đồng nghiệp của anh ấy nhanh chóng phát ngán với tính hài hước của cậu học sinh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The movie uses humour to make its points. Bộ phim sử dụng sự hài hước để làm sáng tỏ quan điểm của mình. |
Bộ phim sử dụng sự hài hước để làm sáng tỏ quan điểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The stories are full of humour. Những câu chuyện đầy hài hước. |
Những câu chuyện đầy hài hước. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This movie takes crude gross-out humour to a new low. Bộ phim này đưa sự hài hước thô thiển xuống mức thấp mới. |
Bộ phim này đưa sự hài hước thô thiển xuống mức thấp mới. | Lưu sổ câu |
| 48 |
With wry humour, they laugh at their misfortunes. Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. |
Với sự hài hước dí dỏm, họ cười nhạo những bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a television sitcom with its own peculiar brand of humour một bộ phim hài truyền hình với thương hiệu hài hước đặc biệt của riêng nó |
một bộ phim hài truyền hình với thương hiệu hài hước đặc biệt của riêng nó | Lưu sổ câu |
| 50 |
I can't stand people with no sense of humour. Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. |
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước. | Lưu sổ câu |