humorous: Hài hước
Humorous mô tả một điều gì đó gây cười hoặc mang tính chất hài hước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
humorous
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài hước, khôi hài | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc điều gì gây cười |
He told a humorous story. |
Anh ấy kể một câu chuyện hài hước. |
| 2 |
Từ:
humorously
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hài hước | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động, lời nói mang tính vui nhộn |
She spoke humorously about her mistakes. |
Cô ấy nói về lỗi lầm của mình một cách hài hước. |
| 3 |
Từ:
humour
|
Phiên âm: /ˈhjuːmər/ | Loại từ: Danh từ (gốc từ) | Nghĩa: Khiếu hài hước, tính khôi hài | Ngữ cảnh: Khả năng làm người khác vui hoặc nhận ra điều buồn cười |
He has a great sense of humour. |
Anh ấy có khiếu hài hước tuyệt vời. |
| 4 |
Từ:
humourless
|
Phiên âm: /ˈhjuːmərləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có khiếu hài hước | Ngữ cảnh: Trái nghĩa với humorous |
He is a humourless person. |
Anh ấy là người khô khan, không hài hước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His humorous remark made everyone laugh. Nhận xét hài hước của anh ấy khiến mọi người bật cười. |
Nhận xét hài hước của anh ấy khiến mọi người bật cười. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The book takes a humorous look at parenthood. Cuốn sách có cái nhìn hài hước về tình phụ tử. |
Cuốn sách có cái nhìn hài hước về tình phụ tử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her latest book is a humorous look at teenage life. Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một cái nhìn hài hước về cuộc sống tuổi teen. |
Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một cái nhìn hài hước về cuộc sống tuổi teen. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was quite humorous, and I liked that about him. Anh ấy khá hài hước, và tôi thích điều đó ở anh ấy. |
Anh ấy khá hài hước, và tôi thích điều đó ở anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The humorous joke is common property. Trò đùa khôi hài là tài sản chung. |
Trò đùa khôi hài là tài sản chung. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He had a wide mouth and humorous grey eyes. Anh ta có một cái miệng rộng và đôi mắt xám hài hước. |
Anh ta có một cái miệng rộng và đôi mắt xám hài hước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His humorous remark lightened the tense atmosphere. Lời nhận xét hài hước của anh ấy làm nhẹ bầu không khí căng thẳng. |
Lời nhận xét hài hước của anh ấy làm nhẹ bầu không khí căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The writing is brutally tough and savagely humorous. Văn bản thô bạo và hài hước dã man. |
Văn bản thô bạo và hài hước dã man. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a potpourri of short stories and humorous verse. một kho truyện ngắn và câu thơ hài hước. |
một kho truyện ngắn và câu thơ hài hước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The film is at once humorous and moving. Bộ phim vừa hài hước vừa cảm động. |
Bộ phim vừa hài hước vừa cảm động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She had not intended to be humorous. Cô ấy không có ý định hài hước. |
Cô ấy không có ý định hài hước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The film has some mildly humorous moments. Phim có một số khoảnh khắc hài hước nhẹ nhàng. |
Phim có một số khoảnh khắc hài hước nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The teacher dished up the story in a humorous way. Giáo viên lật tẩy câu chuyện một cách hài hước. |
Giáo viên lật tẩy câu chuyện một cách hài hước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The poet ranted his humorous verses before a big crowd. Nhà thơ hát những câu thơ hài hước của mình trước một đám đông lớn. |
Nhà thơ hát những câu thơ hài hước của mình trước một đám đông lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The film is delightfully humorous in the best traditions of romantic comedy. Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất. |
Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Normally he asked questions,[www.] and had a humorous remark or two. Bình thường anh ấy đặt câu hỏi, [www.Senturedict.com] và có một hoặc hai nhận xét hài hước. |
Bình thường anh ấy đặt câu hỏi, [www.Senturedict.com] và có một hoặc hai nhận xét hài hước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A pat humorous tale may sometimes arouse a big laugh. Một câu chuyện hài hước nhẹ nhàng đôi khi có thể khơi dậy tiếng cười sảng khoái. |
Một câu chuyện hài hước nhẹ nhàng đôi khi có thể khơi dậy tiếng cười sảng khoái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He gave a humorous account of their trip to Spain. Anh ấy đã kể một câu chuyện hài hước về chuyến đi của họ đến Tây Ban Nha. |
Anh ấy đã kể một câu chuyện hài hước về chuyến đi của họ đến Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It was a half way humorous remark. Đó là một nhận xét hài hước nửa vời. |
Đó là một nhận xét hài hước nửa vời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
At seventy-four, he published humorous verse in Latin. Ở tuổi bảy mươi tư, ông xuất bản câu thơ hài hước bằng tiếng Latinh. |
Ở tuổi bảy mươi tư, ông xuất bản câu thơ hài hước bằng tiếng Latinh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A very beadle to a humorous sigh. Một tiếng thở dài rất hài hước. |
Một tiếng thở dài rất hài hước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Joyce thought this last remark was humorous. Joyce nghĩ nhận xét cuối cùng này thật hài hước. |
Joyce nghĩ nhận xét cuối cùng này thật hài hước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was warm, gregarious, crotchety, and humorous. Anh ấy ấm áp, hòa đồng, khéo léo và hài hước. |
Anh ấy ấm áp, hòa đồng, khéo léo và hài hước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was, however, quietly spoken, and also very humorous. Tuy nhiên, anh ấy là người ít nói và cũng rất hài hước. |
Tuy nhiên, anh ấy là người ít nói và cũng rất hài hước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It seemed oddly perverse, in a humorous kind of way. Nó có vẻ biến thái một cách kỳ lạ, theo một cách hài hước. |
Nó có vẻ biến thái một cách kỳ lạ, theo một cách hài hước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She has written her description of him in a mildly humorous vein. Cô ấy đã viết mô tả của mình về anh ấy với một nét hài hước nhẹ nhàng. |
Cô ấy đã viết mô tả của mình về anh ấy với một nét hài hước nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
John Lennon found time to publish two books of his humorous prose. John Lennon đã tìm thấy thời gian để xuất bản hai cuốn sách văn xuôi hài hước của mình. |
John Lennon đã tìm thấy thời gian để xuất bản hai cuốn sách văn xuôi hài hước của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's a humorous look at the world of fashion. Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang. |
Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The show offers a humorous take on family life. Chương trình cung cấp một bối cảnh hài hước về cuộc sống gia đình. |
Chương trình cung cấp một bối cảnh hài hước về cuộc sống gia đình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a humorous look at the world of fashion một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang |
một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang | Lưu sổ câu |
| 31 |
The film is delightfully humorous in the best traditions of romantic comedy. Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất. |
Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The stories range from the darkly humorous to the despairing. Những câu chuyện từ hài hước đen tối đến tuyệt vọng. |
Những câu chuyện từ hài hước đen tối đến tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She had not intended to be humorous. Cô ấy không có ý định hài hước. |
Cô ấy không có ý định hài hước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It's a humorous look at the world of fashion. Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang. |
Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang. | Lưu sổ câu |