Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

humorous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ humorous trong tiếng Anh

humorous /ˈhjuːmərəs/
- (adj) : hài hước, hóm hỉnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

humorous: Hài hước

Humorous mô tả một điều gì đó gây cười hoặc mang tính chất hài hước.

  • She has a very humorous way of telling stories. (Cô ấy có cách kể chuyện rất hài hước.)
  • The movie was humorous and kept the audience laughing throughout. (Bộ phim rất hài hước và khiến khán giả cười suốt cả phim.)
  • His humorous remarks lightened the mood during the meeting. (Những câu nói hài hước của anh ấy làm dịu bầu không khí trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "humorous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: humorous
Phiên âm: /ˈhjuːmərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hài hước, khôi hài Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc điều gì gây cười He told a humorous story.
Anh ấy kể một câu chuyện hài hước.
2 Từ: humorously
Phiên âm: /ˈhjuːmərəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hài hước Ngữ cảnh: Diễn tả hành động, lời nói mang tính vui nhộn She spoke humorously about her mistakes.
Cô ấy nói về lỗi lầm của mình một cách hài hước.
3 Từ: humour
Phiên âm: /ˈhjuːmər/ Loại từ: Danh từ (gốc từ) Nghĩa: Khiếu hài hước, tính khôi hài Ngữ cảnh: Khả năng làm người khác vui hoặc nhận ra điều buồn cười He has a great sense of humour.
Anh ấy có khiếu hài hước tuyệt vời.
4 Từ: humourless
Phiên âm: /ˈhjuːmərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có khiếu hài hước Ngữ cảnh: Trái nghĩa với humorous He is a humourless person.
Anh ấy là người khô khan, không hài hước.

Từ đồng nghĩa "humorous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "humorous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His humorous remark made everyone laugh.

Nhận xét hài hước của anh ấy khiến mọi người bật cười.

Lưu sổ câu

2

The book takes a humorous look at parenthood.

Cuốn sách có cái nhìn hài hước về tình phụ tử.

Lưu sổ câu

3

Her latest book is a humorous look at teenage life.

Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một cái nhìn hài hước về cuộc sống tuổi teen.

Lưu sổ câu

4

He was quite humorous, and I liked that about him.

Anh ấy khá hài hước, và tôi thích điều đó ở anh ấy.

Lưu sổ câu

5

The humorous joke is common property.

Trò đùa khôi hài là tài sản chung.

Lưu sổ câu

6

He had a wide mouth and humorous grey eyes.

Anh ta có một cái miệng rộng và đôi mắt xám hài hước.

Lưu sổ câu

7

His humorous remark lightened the tense atmosphere.

Lời nhận xét hài hước của anh ấy làm nhẹ bầu không khí căng thẳng.

Lưu sổ câu

8

The writing is brutally tough and savagely humorous.

Văn bản thô bạo và hài hước dã man.

Lưu sổ câu

9

a potpourri of short stories and humorous verse.

một kho truyện ngắn và câu thơ hài hước.

Lưu sổ câu

10

The film is at once humorous and moving.

Bộ phim vừa hài hước vừa cảm động.

Lưu sổ câu

11

She had not intended to be humorous.

Cô ấy không có ý định hài hước.

Lưu sổ câu

12

The film has some mildly humorous moments.

Phim có một số khoảnh khắc hài hước nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

13

The teacher dished up the story in a humorous way.

Giáo viên lật tẩy câu chuyện một cách hài hước.

Lưu sổ câu

14

The poet ranted his humorous verses before a big crowd.

Nhà thơ hát những câu thơ hài hước của mình trước một đám đông lớn.

Lưu sổ câu

15

The film is delightfully humorous in the best traditions of romantic comedy.

Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất.

Lưu sổ câu

16

Normally he asked questions,[www.] and had a humorous remark or two.

Bình thường anh ấy đặt câu hỏi, [www.Senturedict.com] và có một hoặc hai nhận xét hài hước.

Lưu sổ câu

17

A pat humorous tale may sometimes arouse a big laugh.

Một câu chuyện hài hước nhẹ nhàng đôi khi có thể khơi dậy tiếng cười sảng khoái.

Lưu sổ câu

18

He gave a humorous account of their trip to Spain.

Anh ấy đã kể một câu chuyện hài hước về chuyến đi của họ đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

19

It was a half way humorous remark.

Đó là một nhận xét hài hước nửa vời.

Lưu sổ câu

20

At seventy-four, he published humorous verse in Latin.

Ở tuổi bảy mươi tư, ông xuất bản câu thơ hài hước bằng tiếng Latinh.

Lưu sổ câu

21

A very beadle to a humorous sigh.

Một tiếng thở dài rất hài hước.

Lưu sổ câu

22

Joyce thought this last remark was humorous.

Joyce nghĩ nhận xét cuối cùng này thật hài hước.

Lưu sổ câu

23

He was warm, gregarious, crotchety, and humorous.

Anh ấy ấm áp, hòa đồng, khéo léo và hài hước.

Lưu sổ câu

24

He was, however, quietly spoken, and also very humorous.

Tuy nhiên, anh ấy là người ít nói và cũng rất hài hước.

Lưu sổ câu

25

It seemed oddly perverse, in a humorous kind of way.

Nó có vẻ biến thái một cách kỳ lạ, theo một cách hài hước.

Lưu sổ câu

26

She has written her description of him in a mildly humorous vein.

Cô ấy đã viết mô tả của mình về anh ấy với một nét hài hước nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

27

John Lennon found time to publish two books of his humorous prose.

John Lennon đã tìm thấy thời gian để xuất bản hai cuốn sách văn xuôi hài hước của mình.

Lưu sổ câu

28

It's a humorous look at the world of fashion.

Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang.

Lưu sổ câu

29

The show offers a humorous take on family life.

Chương trình cung cấp một bối cảnh hài hước về cuộc sống gia đình.

Lưu sổ câu

30

a humorous look at the world of fashion

một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang

Lưu sổ câu

31

The film is delightfully humorous in the best traditions of romantic comedy.

Bộ phim hài hước thú vị theo truyền thống hài hước lãng mạn hay nhất.

Lưu sổ câu

32

The stories range from the darkly humorous to the despairing.

Những câu chuyện từ hài hước đen tối đến tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

33

She had not intended to be humorous.

Cô ấy không có ý định hài hước.

Lưu sổ câu

34

It's a humorous look at the world of fashion.

Đó là một cái nhìn hài hước về thế giới thời trang.

Lưu sổ câu