huge: Khổng lồ
Huge dùng để miêu tả một thứ gì đó rất lớn, có kích thước vượt trội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
huge
|
Phiên âm: /hjuːdʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khổng lồ, to lớn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả kích thước, số lượng rất lớn |
The building is huge. |
Tòa nhà thật khổng lồ. |
| 2 |
Từ:
hugely
|
Phiên âm: /ˈhjuːdʒli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cực kỳ, vô cùng | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ |
The film was hugely successful. |
Bộ phim cực kỳ thành công. |
| 3 |
Từ:
hugeness
|
Phiên âm: /ˈhjuːdʒnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự to lớn | Ngữ cảnh: Kích thước hoặc quy mô lớn |
The hugeness of the mountain amazed us. |
Độ hùng vĩ của ngọn núi khiến chúng tôi kinh ngạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
How can they justify paying such huge salaries? Làm sao họ có thể biện minh cho việc trả mức lương khổng lồ như vậy? |
Làm sao họ có thể biện minh cho việc trả mức lương khổng lồ như vậy? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Your room's huge compared to mine. Phòng của bạn rất lớn so với phòng của tôi. |
Phòng của bạn rất lớn so với phòng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These huge presses mould the car bodies. Những máy ép khổng lồ này tạo khuôn các thùng xe hơi. |
Những máy ép khổng lồ này tạo khuôn các thùng xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The bomb blew a huge hole in the ground. Quả bom đã thổi một lỗ lớn trên mặt đất. |
Quả bom đã thổi một lỗ lớn trên mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A huge bomb blast rocked central London last night. Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. |
Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His figure is dwarfed by the huge red McDonald'ssign. Hình dáng của anh ta bị lùn đi bởi bảng hiệu McDonald'ss màu đỏ khổng lồ. |
Hình dáng của anh ta bị lùn đi bởi bảng hiệu McDonald'ss màu đỏ khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Electric rays stun their prey with huge electrical discharges. Tia điện làm con mồi bị choáng váng do phóng điện cực lớn. |
Tia điện làm con mồi bị choáng váng do phóng điện cực lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company bootlegged the tapes for huge profits. Công ty khai thác băng thu lợi nhuận khổng lồ. |
Công ty khai thác băng thu lợi nhuận khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A huge wave capsized the yacht. Một con sóng lớn đã lật úp chiếc du thuyền. |
Một con sóng lớn đã lật úp chiếc du thuyền. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was a huge hole in the road. Có một lỗ hổng lớn trên đường. |
Có một lỗ hổng lớn trên đường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A huge plateful like that costs only 50 cents. Một đĩa khổng lồ như thế chỉ có giá 50 xu. |
Một đĩa khổng lồ như thế chỉ có giá 50 xu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ronny caught three huge fish this afternoon. Ronny đã bắt được ba con cá lớn vào chiều nay. |
Ronny đã bắt được ba con cá lớn vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The soloist received a huge bouquet of roses. Người hát đơn đã nhận được một bó hoa hồng rất lớn. |
Người hát đơn đã nhận được một bó hoa hồng rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has a huge overdraft to pay off. Anh ta có một khoản thấu chi khổng lồ cần thanh toán. |
Anh ta có một khoản thấu chi khổng lồ cần thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Suddenly a huge chasm opened in the earth. Đột nhiên một hố sâu khổng lồ mở ra trên trái đất. |
Đột nhiên một hố sâu khổng lồ mở ra trên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A huge backlog of work had built up. Một lượng lớn công việc tồn đọng đã được tích tụ. |
Một lượng lớn công việc tồn đọng đã được tích tụ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bridge is reinforced with huge steel girders. Cây cầu được gia cố bằng những dầm thép khổng lồ. |
Cây cầu được gia cố bằng những dầm thép khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He bought a huge house to accommodate his library. Anh ấy mua một ngôi nhà khổng lồ để làm thư viện của mình. |
Anh ấy mua một ngôi nhà khổng lồ để làm thư viện của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
At last they hurled huge stones at enemy's heads. Cuối cùng, họ ném những viên đá lớn vào đầu kẻ thù. |
Cuối cùng, họ ném những viên đá lớn vào đầu kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They live in a huge house. Họ sống trong một ngôi nhà khổng lồ. |
Họ sống trong một ngôi nhà khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Bull-dozers piled up huge mounds of dirt. Xe ủi đất chất thành đống bùn đất khổng lồ. |
Xe ủi đất chất thành đống bùn đất khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A huge throng had gathered round the speaker. Một đám đông khổng lồ đã tụ tập quanh loa. |
Một đám đông khổng lồ đã tụ tập quanh loa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The yard was lit by three huge spotlights. Sân được thắp sáng bởi ba chiếc đèn sân khấu lớn. |
Sân được thắp sáng bởi ba chiếc đèn sân khấu lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A huge arms cache was discovered by police. Một bộ nhớ cache vũ khí khổng lồ đã được cảnh sát phát hiện. |
Một bộ nhớ cache vũ khí khổng lồ đã được cảnh sát phát hiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The sums of money involved are potentially huge. Số tiền liên quan có khả năng rất lớn. |
Số tiền liên quan có khả năng rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A huge crowd had gathered in the square. Một đám đông khổng lồ đã tụ tập tại quảng trường. |
Một đám đông khổng lồ đã tụ tập tại quảng trường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I wasn't a huge fan of the movie. Tôi không phải là một fan cuồng của bộ phim. |
Tôi không phải là một fan cuồng của bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Becoming a mother made a huge difference to me. Trở thành một người mẹ đã tạo ra một sự khác biệt rất lớn đối với tôi. |
Trở thành một người mẹ đã tạo ra một sự khác biệt rất lớn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Anti-social behaviour affects a huge number of people daily. Hành vi chống đối xã hội ảnh hưởng đến một số lượng lớn người hàng ngày. |
Hành vi chống đối xã hội ảnh hưởng đến một số lượng lớn người hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The party was a huge success. Bữa tiệc thành công rực rỡ. |
Bữa tiệc thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This is going to be a huge problem for us. Đây sẽ là một vấn đề lớn đối với chúng tôi. |
Đây sẽ là một vấn đề lớn đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I think this band is going to be huge. Tôi nghĩ ban nhạc này sẽ rất lớn. |
Tôi nghĩ ban nhạc này sẽ rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He gazed up at her with huge brown eyes. Anh ngước đôi mắt nâu to tròn nhìn cô. |
Anh ngước đôi mắt nâu to tròn nhìn cô. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company ran up huge debts. Công ty nợ nần chồng chất. |
Công ty nợ nần chồng chất. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Their house is absolutely huge! Ngôi nhà của họ rất lớn! |
Ngôi nhà của họ rất lớn! | Lưu sổ câu |
| 36 |
The building is huge. Tòa nhà rất lớn. |
Tòa nhà rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's a potentially huge demand for this product. Có một nhu cầu rất lớn về sản phẩm này. |
Có một nhu cầu rất lớn về sản phẩm này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This is a really huge amount of money. Đây là một số tiền thực sự khổng lồ. |
Đây là một số tiền thực sự khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This is a huge mistake. Đây là một sai lầm lớn. |
Đây là một sai lầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There's a potentially huge demand for this product. Có một nhu cầu rất lớn về sản phẩm này. |
Có một nhu cầu rất lớn về sản phẩm này. | Lưu sổ câu |