housing: Nhà ở
Housing là nơi ở, hoặc hệ thống các ngôi nhà cho người dân sống trong một khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
housing
|
Phiên âm: /ˈhaʊzɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà ở, chỗ ở | Ngữ cảnh: Dùng chung cho hệ thống nơi ở |
The city is facing a housing crisis. |
Thành phố đang đối mặt với khủng hoảng nhà ở. |
| 2 |
Từ:
housing estate
|
Phiên âm: /ˈhaʊzɪŋ ɪˌsteɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Khu nhà ở, khu dân cư | Ngữ cảnh: Nơi xây dựng tập trung nhiều nhà ở |
They moved to a new housing estate. |
Họ chuyển đến một khu dân cư mới. |
| 3 |
Từ:
rehousing
|
Phiên âm: /ˌriːˈhaʊzɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc tái định cư | Ngữ cảnh: Cung cấp nơi ở mới cho người dân |
The project focused on rehousing poor families. |
Dự án tập trung tái định cư cho các gia đình nghèo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is in charge of the municipal housing project. Ông phụ trách dự án nhà ở của thành phố. |
Ông phụ trách dự án nhà ở của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The housing shortage is more acute than first thought. Tình trạng thiếu nhà ở trầm trọng hơn suy nghĩ đầu tiên. |
Tình trạng thiếu nhà ở trầm trọng hơn suy nghĩ đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They are living in good housing conditions. Họ đang sống trong điều kiện nhà ở tốt. |
Họ đang sống trong điều kiện nhà ở tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People who apply for housing benefit must be means-tested. Những người nộp đơn xin trợ cấp nhà ở phải được kiểm tra phương tiện. |
Những người nộp đơn xin trợ cấp nhà ở phải được kiểm tra phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The city authorized a housing project. Thành phố cho phép một dự án nhà ở. |
Thành phố cho phép một dự án nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Bad housing is interconnected with debt and poverty. Nhà tồi có liên hệ với nợ và nghèo. |
Nhà tồi có liên hệ với nợ và nghèo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What are housing conditions like in China now? Điều kiện nhà ở ở Trung Quốc hiện nay như thế nào? |
Điều kiện nhà ở ở Trung Quốc hiện nay như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The causes of social distress include inadequate housing. Nguyên nhân của tình trạng khốn cùng xã hội bao gồm thiếu nhà ở. |
Nguyên nhân của tình trạng khốn cùng xã hội bao gồm thiếu nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We must provide decent housing for the poor. Chúng ta phải cung cấp nhà ở tử tế cho người nghèo. |
Chúng ta phải cung cấp nhà ở tử tế cho người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Too many families are still living in substandard housing. Quá nhiều gia đình vẫn đang sống trong những ngôi nhà không đạt tiêu chuẩn. |
Quá nhiều gia đình vẫn đang sống trong những ngôi nhà không đạt tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've never denied that there is a housing problem. Tôi chưa bao giờ phủ nhận rằng có vấn đề về nhà ở. |
Tôi chưa bao giờ phủ nhận rằng có vấn đề về nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Poor housing and unemployment are the main problems. Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. |
Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bad housing, debt and poverty are interconnected. Nhà ở tồi tệ, nợ nần và nghèo đói có mối liên hệ với nhau. |
Nhà ở tồi tệ, nợ nần và nghèo đói có mối liên hệ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The Government has allocated funds for housing. Chính phủ đã phân bổ vốn cho nhà ở. |
Chính phủ đã phân bổ vốn cho nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Predictions of an early improvement in the housing market proved false. Những dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà ở đã được chứng minh là sai. |
Những dự đoán về sự cải thiện sớm của thị trường nhà ở đã được chứng minh là sai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Cheaper housing would vastly improve the living standards of ordinary people. Nhà ở rẻ hơn sẽ cải thiện đáng kể mức sống của người dân bình thường. |
Nhà ở rẻ hơn sẽ cải thiện đáng kể mức sống của người dân bình thường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They decided a housing co-operative was the way to regenerate Ormiston Crescent. Họ quyết định hợp tác xây dựng nhà ở là cách để tái tạo Ormiston Crescent. |
Họ quyết định hợp tác xây dựng nhà ở là cách để tái tạo Ormiston Crescent. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They opened a shelter to provide temporary housing for the city's homeless. Họ mở một nơi trú ẩn để cung cấp chỗ ở tạm thời cho những người vô gia cư của thành phố. |
Họ mở một nơi trú ẩn để cung cấp chỗ ở tạm thời cho những người vô gia cư của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The housing sales have been turning down since the summer. Doanh số bán nhà đã giảm kể từ mùa hè. |
Doanh số bán nhà đã giảm kể từ mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Poverty and poor housing correlate with a shorter life expectancy. Nghèo đói và nhà ở nghèo nàn tương quan với tuổi thọ ngắn hơn. |
Nghèo đói và nhà ở nghèo nàn tương quan với tuổi thọ ngắn hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The new housing estate stretches beyond the playing - fields. Bất động sản nhà ở mới vượt ra ngoài sân chơi. |
Bất động sản nhà ở mới vượt ra ngoài sân chơi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The standards of housing and education are often lower in the older urban cores . Các tiêu chuẩn về nhà ở và giáo dục thường thấp hơn ở các trung tâm đô thị cũ. |
Các tiêu chuẩn về nhà ở và giáo dục thường thấp hơn ở các trung tâm đô thị cũ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The housing needs of our inner cities have been misconceived from the start. Nhu cầu nhà ở của các thành phố nội đô của chúng ta đã bị nhận thức sai ngay từ đầu. |
Nhu cầu nhà ở của các thành phố nội đô của chúng ta đã bị nhận thức sai ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The government is committed to housing the refugees. Chính phủ cam kết cung cấp nhà ở cho những người tị nạn. |
Chính phủ cam kết cung cấp nhà ở cho những người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's a logical site for a new supermarket, with the housing development nearby./housing.html Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó.senturedict.com/housing.html |
Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó.senturedict.com/housing.html | Lưu sổ câu |
| 26 |
A cut in lending rates would give a fillip to the housing market. Việc cắt giảm lãi suất cho vay sẽ tạo ra một động lực cho thị trường nhà ở. |
Việc cắt giảm lãi suất cho vay sẽ tạo ra một động lực cho thị trường nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Manchester is hemmed in by greenbelt countryside and by housing and industrial areas. Manchester được bao bọc bởi vùng nông thôn xanh tươi và các khu nhà ở và công nghiệp. |
Manchester được bao bọc bởi vùng nông thôn xanh tươi và các khu nhà ở và công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The aim of the scheme was to provide good low-cost housing for workers. Mục tiêu của kế hoạch là cung cấp nhà ở tốt giá rẻ cho công nhân. |
Mục tiêu của kế hoạch là cung cấp nhà ở tốt giá rẻ cho công nhân. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Would you care to comment on why you voted against the new housing project? Bạn có muốn bình luận về lý do tại sao bạn bỏ phiếu chống lại dự án nhà ở mới không? |
Bạn có muốn bình luận về lý do tại sao bạn bỏ phiếu chống lại dự án nhà ở mới không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
rental/student housing cho thuê / nhà ở sinh viên |
cho thuê / nhà ở sinh viên | Lưu sổ câu |
| 31 |
temporary/permanent housing nhà ở tạm thời / lâu dài |
nhà ở tạm thời / lâu dài | Lưu sổ câu |
| 32 |
low-cost/cheap housing nhà giá rẻ / giá rẻ |
nhà giá rẻ / giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 33 |
There is an urgent need to build more affordable housing. Có nhu cầu cấp thiết để xây thêm nhà ở giá rẻ. |
Có nhu cầu cấp thiết để xây thêm nhà ở giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We must find a way to solve the city's housing crisis. Chúng ta phải tìm cách giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở của thành phố. |
Chúng ta phải tìm cách giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The study linked poor housing conditions to a variety of health problems. Nghiên cứu liên kết tình trạng nhà ở tồi tàn với một loạt các vấn đề sức khỏe. |
Nghiên cứu liên kết tình trạng nhà ở tồi tàn với một loạt các vấn đề sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 36 |
How severe is the housing shortage in Hong Kong? Tình trạng thiếu nhà ở ở Hồng Kông trầm trọng như thế nào? |
Tình trạng thiếu nhà ở ở Hồng Kông trầm trọng như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 37 |
the housing market (= the activity of buying and selling houses, etc.) thị trường nhà ở (= hoạt động mua và bán nhà, v.v.) |
thị trường nhà ở (= hoạt động mua và bán nhà, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 38 |
Tenants may only keep pets with the written consent of the housing department. Người thuê nhà chỉ có thể nuôi thú cưng khi có sự đồng ý bằng văn bản của bộ gia cư. |
Người thuê nhà chỉ có thể nuôi thú cưng khi có sự đồng ý bằng văn bản của bộ gia cư. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a car’s rear axle housing vỏ cầu sau của ô tô |
vỏ cầu sau của ô tô | Lưu sổ câu |
| 40 |
Many health problems are made worse by inadequate housing. Nhiều vấn đề sức khỏe trở nên tồi tệ hơn do nhà ở không đủ. |
Nhiều vấn đề sức khỏe trở nên tồi tệ hơn do nhà ở không đủ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Many new housing developments had sprung up around the city. Nhiều khu nhà ở mới mọc lên quanh thành phố. |
Nhiều khu nhà ở mới mọc lên quanh thành phố. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She receives a substantial housing allowance on top of her salary. Cô ấy nhận được một khoản trợ cấp đáng kể về nhà ở trên tiền lương của mình. |
Cô ấy nhận được một khoản trợ cấp đáng kể về nhà ở trên tiền lương của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The aim of the scheme was to provide good low-cost housing for workers. Mục đích của kế hoạch là cung cấp nhà ở tốt giá rẻ cho công nhân. |
Mục đích của kế hoạch là cung cấp nhà ở tốt giá rẻ cho công nhân. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The area is dominated by terraced housing. Khu vực này chủ yếu là nhà ở liên kế. |
Khu vực này chủ yếu là nhà ở liên kế. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They provide good low-cost housing for workers. Họ cung cấp nhà ở giá rẻ tốt cho công nhân. |
Họ cung cấp nhà ở giá rẻ tốt cho công nhân. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Too many families are still living in substandard housing. Quá nhiều gia đình vẫn đang sống trong những ngôi nhà không đạt tiêu chuẩn. |
Quá nhiều gia đình vẫn đang sống trong những ngôi nhà không đạt tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
What happens when the housing boom finally slows? Điều gì sẽ xảy ra khi sự bùng nổ nhà ở cuối cùng cũng chậm lại? |
Điều gì sẽ xảy ra khi sự bùng nổ nhà ở cuối cùng cũng chậm lại? | Lưu sổ câu |
| 48 |
The housing market has had a good year. Thị trường nhà đất đã có một năm tốt đẹp. |
Thị trường nhà đất đã có một năm tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We must find a way to solve the city's housing crisis. Chúng ta phải tìm cách giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở của thành phố. |
Chúng ta phải tìm cách giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở của thành phố. | Lưu sổ câu |