Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hospital là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hospital trong tiếng Anh

hospital /ˈhɒspɪtl/
- (n) : bệnh viện, nhà thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hospital: Bệnh viện

Hospital là cơ sở chăm sóc sức khỏe nơi bệnh nhân được điều trị và chữa trị.

  • He was taken to the hospital after the accident. (Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện sau vụ tai nạn.)
  • She works as a nurse in the local hospital. (Cô ấy làm y tá tại bệnh viện địa phương.)
  • The hospital is located on the outskirts of the city. (Bệnh viện nằm ở ngoại ô thành phố.)

Bảng biến thể từ "hospital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hospital
Phiên âm: /ˈhɑːspɪtl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh viện Ngữ cảnh: Nơi chăm sóc y tế cho người bệnh She works at the hospital.
Cô ấy làm việc ở bệnh viện.
2 Từ: hospitals
Phiên âm: /ˈhɑːspɪtlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bệnh viện Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở y tế New hospitals were built in the city.
Các bệnh viện mới được xây dựng trong thành phố.
3 Từ: hospitality
Phiên âm: /ˌhɑːspɪˈtæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng hiếu khách Ngữ cảnh: Sự thân thiện, chào đón nồng nhiệt Thank you for your hospitality.
Cảm ơn sự hiếu khách của bạn.
4 Từ: hospitable
Phiên âm: /hɑːˈspɪtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hiếu khách Ngữ cảnh: Thân thiện và rộng lòng chào đón They were very hospitable to us.
Họ rất hiếu khách với chúng tôi.

Từ đồng nghĩa "hospital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hospital"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nicky was rushed to hospital with concussion.

Nicky được đưa đến bệnh viện vì chấn động.

Lưu sổ câu

2

He was taken to hospital with a burst appendix.

Anh ta được đưa đến bệnh viện với một ruột thừa vỡ.

Lưu sổ câu

3

All the hospital staff were wonderfully supportive.

Tất cả các nhân viên bệnh viện đều ủng hộ một cách tuyệt vời.

Lưu sổ câu

4

He worked as a nurse in a psychiatric hospital.

Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.

Lưu sổ câu

5

Patients were being discharged from the hospital too early.

Bệnh nhân được xuất viện quá sớm.

Lưu sổ câu

6

He endowed a bed in a hospital.

Anh ấy ưu ái cho một chiếc giường trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

7

In hospital she'll be under observation all the time.

Trong bệnh viện, cô ấy sẽ được theo dõi mọi lúc.

Lưu sổ câu

8

The hospital is affiliated with the local university.

Bệnh viện liên kết với trường đại học địa phương.

Lưu sổ câu

9

The union represents 40% of all hospital workers.

Công đoàn đại diện cho 40% tổng số công nhân bệnh viện.

Lưu sổ câu

10

Her father is seriously ill in St Luke's hospital.

Cha cô ốm nặng trong bệnh viện St Luke.

Lưu sổ câu

11

Our school abuts on a hospital.

Trường học của chúng tôi nằm trong một bệnh viện.

Lưu sổ câu

12

My doctor referred me to a hospital specialist.

Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một bác sĩ chuyên khoa của bệnh viện.

Lưu sổ câu

13

He's in hospital after having a coronary last week.

Anh ấy đang nằm viện sau khi phẫu thuật mạch vành vào tuần trước.

Lưu sổ câu

14

I'm going to hospital for an X-rays.

Tôi đang đến bệnh viện để chụp X

Lưu sổ câu

15

The patient was transferred to another hospital.

Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện khác.

Lưu sổ câu

16

She was admitted to hospital for observation.

Cô ấy nhập viện để quan sát.

Lưu sổ câu

17

She was taken to hospital,[] apparently amnesiac and shocked.

Cô ấy được đưa đến bệnh viện, [Senturedict.com] dường như bị mất trí nhớ và bị sốc.

Lưu sổ câu

18

Millions follow this hospital drama twice a week.

Hàng triệu người theo dõi bộ phim bệnh viện này hai lần một tuần.

Lưu sổ câu

19

The hospital is further down the road.

Bệnh viện nằm ở phía dưới đường.

Lưu sổ câu

20

I met her at the hospital.

Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện.

Lưu sổ câu

21

He remained in the hospital for a solid month.

Anh ấy ở lại bệnh viện trong một tháng liền.

Lưu sổ câu

22

He's in hospital recovering from an operation.

Anh ấy đang nằm trong bệnh viện để hồi phục sau một ca phẫu thuật.

Lưu sổ câu

23

He was dead on arrival at the nearby hospital.

Anh ấy đã chết khi đến bệnh viện gần đó.

Lưu sổ câu

24

The college/hospital/prison has its own chapel.

Trường cao đẳng / bệnh viện / nhà tù có nhà nguyện riêng.

Lưu sổ câu

25

They were taken to hospital suffering from smoke inhalation.

Họ được đưa đến bệnh viện vì ngạt khói.

Lưu sổ câu

26

He aggravated his condition by leaving hospital too soon.

Anh ấy trầm trọng thêm tình trạng của mình do xuất viện quá sớm.

Lưu sổ câu

27

The hospital provides free treatment to indigents.

Bệnh viện cung cấp dịch vụ điều trị miễn phí cho người mắc bệnh phẫn nộ.

Lưu sổ câu

28

He had to go to/into hospital for treatment.

Anh ấy phải vào / nhập viện để điều trị.

Lưu sổ câu

29

He had to go to/into the hospital for treatment.

Anh ấy phải vào / vào bệnh viện để điều trị.

Lưu sổ câu

30

I'm going to the hospital to visit my brother.

Tôi đang đến bệnh viện để thăm anh trai tôi.

Lưu sổ câu

31

to be admitted to/into (the) hospital

được đưa vào / vào (bệnh viện)

Lưu sổ câu

32

Arrangements have been made for his admission to (the) hospital.

Việc nhập viện của anh ấy đã được sắp xếp.

Lưu sổ câu

33

He's been taken to (the) hospital for tests.

Anh ấy được đưa đến (bệnh viện) để xét nghiệm.

Lưu sổ câu

34

The injured were rushed to (the) hospital in an ambulance.

Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu.

Lưu sổ câu

35

to leave (the) hospital

rời khỏi (bệnh viện)

Lưu sổ câu

36

to be discharged/released from (the) hospital

xuất viện / xuất viện

Lưu sổ câu

37

to visit a hospital

đến thăm bệnh viện

Lưu sổ câu

38

He died in hospital.

Anh ấy chết trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

39

He was treated in the hospital for burns.

Anh ấy được điều trị trong bệnh viện vì bỏng.

Lưu sổ câu

40

I spent four days in hospital.

Tôi đã nằm viện bốn ngày.

Lưu sổ câu

41

I was in the hospital for four days.

Tôi đã ở bệnh viện bốn ngày.

Lưu sổ câu

42

She works in a hospital in New York.

Cô ấy làm việc trong một bệnh viện ở New York.

Lưu sổ câu

43

She came out of the hospital this morning.

Cô ấy xuất viện sáng nay.

Lưu sổ câu

44

Doctors at the hospital decided to keep her in overnight.

Các bác sĩ tại bệnh viện quyết định giữ cô ấy lại qua đêm.

Lưu sổ câu

45

a private/local hospital

bệnh viện tư nhân / địa phương

Lưu sổ câu

46

a psychiatric/mental hospital

bệnh viện tâm thần / tâm thần

Lưu sổ câu

47

a children's hospital

bệnh viện nhi đồng

Lưu sổ câu

48

The procedure requires a two-to-three-night hospital stay.

Quy trình này yêu cầu nằm viện từ hai đến ba đêm.

Lưu sổ câu

49

There is an urgent need for more hospital beds.

Cần thêm giường bệnh khẩn cấp.

Lưu sổ câu

50

hospital admissions

nhập viện

Lưu sổ câu

51

hospital staff

nhân viên bệnh viện

Lưu sổ câu

52

a hospital ward/room

một khu / phòng bệnh viện

Lưu sổ câu

53

hospital treatment/care

điều trị / chăm sóc tại bệnh viện

Lưu sổ câu

54

I had to go to hospital.

Tôi phải đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

55

She spent two weeks in hospital

Cô ấy nằm viện hai tuần

Lưu sổ câu

56

I had to go to the hospital.

Tôi phải đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

57

She spent two weeks in the hospital.

Cô ấy đã ở trong bệnh viện hai tuần.

Lưu sổ câu

58

He has been readmitted to hospital.

Anh ấy đã được nhập viện.

Lưu sổ câu

59

He is in hospital recovering from a heart operation.

Anh ấy đang nằm trong bệnh viện để hồi phục sau một ca phẫu thuật tim.

Lưu sổ câu

60

He was taken to hospital as a precaution.

Anh ta được đưa đến bệnh viện để đề phòng.

Lưu sổ câu

61

He's had to go into hospital rather suddenly.

Anh ấy phải nhập viện khá đột ngột.

Lưu sổ câu

62

How long will I have to stay in hospital?

Tôi sẽ phải nằm viện bao lâu?

Lưu sổ câu

63

I used to work as a cleaner in a hospital.

Tôi từng làm công việc quét dọn trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

64

We went to the hospital to visit my gran.

Chúng tôi đến bệnh viện để thăm bà của tôi.

Lưu sổ câu

65

He was admitted to hospital complaining of chest pains.

Anh ấy nhập viện vì đau ngực.

Lưu sổ câu

66

She was discharged from hospital and allowed to go home.

Cô ấy xuất viện và được phép về nhà.

Lưu sổ câu

67

There is a shortage of hospital beds.

Thiếu giường bệnh.

Lưu sổ câu

68

He's had to go into hospital rather suddenly.

Ông ấy phải nhập viện khá đột ngột.

Lưu sổ câu

69

She works at the John Radcliffe Hospital.

Cô làm việc tại Bệnh viện John Radcliffe.

Lưu sổ câu