horrible: Kinh khủng; tồi tệ
Horrible là tính từ mô tả điều gì rất xấu, gây khó chịu hoặc khủng khiếp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What horrible weather! Thời tiết kinh khủng! |
Thời tiết kinh khủng! | Lưu sổ câu |
| 2 |
The coffee tasted absolutely horrible. Cà phê có vị rất kinh khủng. |
Cà phê có vị rất kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a horrible mess/smell/noise một mớ hỗn độn / mùi / tiếng ồn khủng khiếp |
một mớ hỗn độn / mùi / tiếng ồn khủng khiếp | Lưu sổ câu |
| 4 |
I've got a horrible feeling she lied to us. Tôi có cảm giác khủng khiếp là cô ấy đã nói dối chúng tôi. |
Tôi có cảm giác khủng khiếp là cô ấy đã nói dối chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I feel horrible about what happened. Tôi cảm thấy kinh khủng về những gì đã xảy ra. |
Tôi cảm thấy kinh khủng về những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He looks horrible with that new haircut. Trông anh ấy thật kinh khủng với kiểu tóc mới đó. |
Trông anh ấy thật kinh khủng với kiểu tóc mới đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He admits that he made a horrible mistake when he left her. Anh thừa nhận rằng anh đã phạm một sai lầm khủng khiếp khi rời bỏ cô. |
Anh thừa nhận rằng anh đã phạm một sai lầm khủng khiếp khi rời bỏ cô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was horrible to have to leave my family behind. Thật kinh khủng khi phải bỏ lại gia đình mình. |
Thật kinh khủng khi phải bỏ lại gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was horrible sitting there all on my own. Thật kinh khủng khi ngồi đó một mình. |
Thật kinh khủng khi ngồi đó một mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a pretty horrible experience một trải nghiệm khá kinh khủng |
một trải nghiệm khá kinh khủng | Lưu sổ câu |
| 11 |
a horrible crime/death/nightmare một tội ác kinh hoàng / cái chết / cơn ác mộng |
một tội ác kinh hoàng / cái chết / cơn ác mộng | Lưu sổ câu |
| 12 |
a horrible tragedy/accident một thảm kịch / tai nạn kinh hoàng |
một thảm kịch / tai nạn kinh hoàng | Lưu sổ câu |
| 13 |
a horrible person một người kinh khủng |
một người kinh khủng | Lưu sổ câu |
| 14 |
What a horrible thing to say! Thật là một điều kinh khủng để nói! |
Thật là một điều kinh khủng để nói! | Lưu sổ câu |
| 15 |
My sister was being horrible to me all day. Em gái tôi đối xử tệ bạc với tôi cả ngày. |
Em gái tôi đối xử tệ bạc với tôi cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The coffee tasted horrible. Cà phê có vị rất kinh khủng. |
Cà phê có vị rất kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a truly horrible sight một cảnh tượng thực sự kinh khủng |
một cảnh tượng thực sự kinh khủng | Lưu sổ câu |
| 18 |
She woke from a horrible nightmare. Cô tỉnh dậy sau một cơn ác mộng kinh hoàng. |
Cô tỉnh dậy sau một cơn ác mộng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've got a horrible feeling she lied to us. Tôi có cảm giác kinh khủng là cô ấy đã nói dối chúng tôi. |
Tôi có cảm giác kinh khủng là cô ấy đã nói dối chúng tôi. | Lưu sổ câu |