Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

horror là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ horror trong tiếng Anh

horror /ˈhɒrə/
- (n) : điều kinh khủng, sự ghê rợn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

horror: Kinh hoàng

Horror mô tả cảm giác sợ hãi hoặc kinh dị do một sự kiện hay tình huống gây ra.

  • The movie was filled with scenes of horror and suspense. (Bộ phim đầy những cảnh kinh dị và căng thẳng.)
  • He watched the horror unfold on the news. (Anh ấy theo dõi những cảnh tượng kinh hoàng trên tin tức.)
  • She screamed in horror when she saw the spider. (Cô ấy hét lên kinh hoàng khi nhìn thấy con nhện.)

Bảng biến thể từ "horror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: horror
Phiên âm: /ˈhɔːrər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kinh hoàng, kinh dị Ngữ cảnh: Cảm giác cực kỳ sợ hãi She screamed in horror.
Cô ấy hét lên trong kinh hoàng.
2 Từ: horrors
Phiên âm: /ˈhɔːrərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những điều khủng khiếp Ngữ cảnh: Sự kiện đáng sợ, gây ám ảnh The horrors of war are unforgettable.
Nỗi kinh hoàng của chiến tranh là không thể quên.
3 Từ: horrific
Phiên âm: /həˈrɪfɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khủng khiếp Ngữ cảnh: Gây sợ hãi mạnh mẽ It was a horrific accident.
Đó là một tai nạn khủng khiếp.
4 Từ: horrifying
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng sợ, làm kinh hãi Ngữ cảnh: Khiến người khác sợ hãi The movie was horrifying.
Bộ phim thật đáng sợ.
5 Từ: horrified
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị khiếp sợ Ngữ cảnh: Chỉ cảm xúc của người chứng kiến She looked horrified at the sight.
Cô ấy trông khiếp sợ khi chứng kiến cảnh đó.
6 Từ: horrify
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm khiếp sợ Ngữ cảnh: Gây ra sự kinh hãi The news horrified the nation.
Tin tức đó đã làm cả nước khiếp sợ.

Từ đồng nghĩa "horror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "horror"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To his horror, the bus caught fire.

Trước sự kinh hoàng của anh ta, chiếc xe buýt bốc cháy.

Lưu sổ câu

2

She fell back in horror/disgust.

Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm.

Lưu sổ câu

3

Her eyes widened in horror.

Đôi mắt cô ấy mở to kinh hãi.

Lưu sổ câu

4

I recoiled in horror from the snake.

Tôi kinh hãi giật mình vì con rắn.

Lưu sổ câu

5

They exclaimed in horror at the price.

Họ thốt lên kinh hoàng trước cái giá phải trả.

Lưu sổ câu

6

The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain.

Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được.

Lưu sổ câu

7

Our immediate response to the attack was sheer horror.

Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng.

Lưu sổ câu

8

He is a little horror.

Anh ấy hơi kinh dị.

Lưu sổ câu

9

He was filled with horror at the sight.

Khi nhìn thấy cảnh tượng này, anh ta đã vô cùng kinh hãi.

Lưu sổ câu

10

They're showing a triple bill of horror movies .

Họ đang chiếu một bộ phim kinh dị gấp ba lần.

Lưu sổ câu

11

Anthea's face was etched with horror.

Khuôn mặt của Anthea khắc lên vẻ kinh hoàng.

Lưu sổ câu

12

Many children acquire a phobic horror of dogs.

Nhiều trẻ em có cảm giác sợ hãi về loài chó.

Lưu sổ câu

13

Staff watched in horror as he set himself alight.

Nhân viên kinh hoàng nhìn anh ta xuống xe.

Lưu sổ câu

14

To her horror, the man produced a gun.

Trước sự kinh hoàng của cô, người đàn ông đã sản xuất một khẩu súng.

Lưu sổ câu

15

Her eyes were wide with horror.

Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi.

Lưu sổ câu

16

With a look of horror, he asked if the doctor thought he had cancer.

Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không.

Lưu sổ câu

17

She recoiled in horror at the sight of an enormous spider.

Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ.

Lưu sổ câu

18

To his horror, he could feel himself starting to cry .

Thật kinh hoàng, anh ấy có thể cảm thấy mình bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

19

People watched in horror as the small plane crashed to the ground.

Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay nhỏ lao xuống đất. Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

She looked in horror at the mounting pile of letters on her desk.

Cô kinh hãi nhìn đống chữ cái đang gắn trên bàn của mình.

Lưu sổ câu

21

They looked at him with a mixture of horror, envy, and awe.

Họ nhìn anh ta với sự xen lẫn kinh dị, ghen tị và kính sợ.

Lưu sổ câu

22

He is closely associated in the public mind with horror movies.

Anh gắn liền với tâm trí công chúng với những bộ phim kinh dị.

Lưu sổ câu

23

He leant forward to kiss her and she recoiled in horror.

Anh ta chồm tới để hôn cô và cô giật mình kinh hãi.

Lưu sổ câu

24

The thought of being left alone filled her with horror.

Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng.

Lưu sổ câu

25

For a moment I thought he was going to kiss me. I recoiled in horror.

Trong một khoảnh khắc, tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ hôn tôi. Tôi giật mình kinh hãi.

Lưu sổ câu

26

The film is more of an ironic fantasy than a horror story.

Bộ phim là một câu chuyện giả tưởng trớ trêu hơn là một câu chuyện kinh dị.

Lưu sổ câu

27

The thought of working nights fills me with abject horror.

Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ.

Lưu sổ câu

28

The thought of being left alone filled her with horror.

Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng.

Lưu sổ câu

29

People watched in horror as the plane crashed to the ground.

Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay lao xuống đất.

Lưu sổ câu

30

She realized with horror that somebody had broken into her house.

Cô kinh hoàng nhận ra rằng ai đó đã đột nhập vào nhà cô.

Lưu sổ câu

31

To his horror, he realized that he couldn't escape (= it upset him very much).

Trước sự kinh hoàng của mình, anh ta nhận ra rằng mình không thể trốn thoát (= điều đó khiến anh ta rất buồn).

Lưu sổ câu

32

He expressed his horror at the idea that he was in some way to blame.

Anh ta bày tỏ sự kinh hoàng khi nghĩ rằng anh ta đang bị đổ lỗi theo một cách nào đó.

Lưu sổ câu

33

She recoiled in horror at the sight of an enormous spider.

Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ.

Lưu sổ câu

34

She revealed her horror at discovering the truth about her husband.

Cô ấy tiết lộ sự kinh hoàng của mình khi phát hiện ra sự thật về chồng mình.

Lưu sổ câu

35

an account of the horrors inflicted on the detainees

tường thuật về nỗi kinh hoàng gây ra cho những người bị giam giữ

Lưu sổ câu

36

The UN has been slow to condemn the horrors being perpetrated by the regime.

LHQ đã chậm chạp trong việc lên án những điều khủng khiếp do chế độ gây ra.

Lưu sổ câu

37

the horrors of war

nỗi kinh hoàng của chiến tranh

Lưu sổ câu

38

The full horror of the accident was beginning to become clear.

Toàn bộ sự kinh hoàng của vụ tai nạn bắt đầu trở nên rõ ràng.

Lưu sổ câu

39

In his dreams he relives the horror of the attack.

Trong giấc mơ, anh ta sống lại nỗi kinh hoàng của vụ tấn công.

Lưu sổ câu

40

Our report will reveal the true horror of conditions in the camps.

Báo cáo của chúng tôi sẽ tiết lộ sự kinh hoàng thực sự của điều kiện trong các trại.

Lưu sổ câu

41

The horror of the situation overwhelmed him completely.

Sự kinh hoàng của hoàn cảnh làm anh choáng ngợp hoàn toàn.

Lưu sổ câu

42

a horror of deep water

nỗi kinh hoàng của vùng nước sâu

Lưu sổ câu

43

Most people have a horror of speaking in public.

Hầu hết mọi người đều sợ hãi khi nói trước đám đông.

Lưu sổ câu

44

In this section you'll find horror and science fiction.

Trong phần này, bạn sẽ tìm thấy kinh dị và khoa học viễn tưởng.

Lưu sổ câu

45

fans of classic horror

người hâm mộ thể loại kinh dị cổ điển

Lưu sổ câu

46

a horror film/movie/story

phim / phim / truyện kinh dị

Lưu sổ câu

47

the horror genre

thể loại kinh dị

Lưu sổ câu

48

Her son is a little horror.

Con trai cô ấy hơi kinh dị.

Lưu sổ câu

49

I stood up to speak and—horror of horrors—realized I had left my notes behind.

Tôi đứng lên phát biểu và

Lưu sổ câu

50

The article reports on a celebrity who—shock horror—has gained weight!

Bài báo tường thuật về một người nổi tiếng

Lưu sổ câu

51

Her eyes were wide with horror.

Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi.

Lưu sổ câu

52

With a look of horror, he asked if the doctor thought he had cancer.

Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không.

Lưu sổ câu

53

Anna recoiled in horror as the spider approached.

Anna giật mình kinh hãi khi con nhện đến gần.

Lưu sổ câu

54

He realized with absolute horror that he no longer had the money.

Anh kinh hoàng nhận ra rằng anh không còn tiền nữa.

Lưu sổ câu

55

Imagine my horror when I discovered I'd be working for my ex-wife.

Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ.

Lưu sổ câu

56

She felt horror and pity at seeing Marcus so ill.

Cô cảm thấy kinh hoàng và thương hại khi thấy Marcus ốm yếu như vậy.

Lưu sổ câu

57

She raised her hands in mock horror when she saw my new haircut.

Cô ấy giơ hai tay lên đầy kinh hoàng khi nhìn thấy kiểu tóc mới của tôi.

Lưu sổ câu

58

The possibility of meeting him again filled me with horror.

Khả năng gặp lại anh ấy khiến tôi kinh hoàng.

Lưu sổ câu

59

The thought of working nights fills me with abject horror.

Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ.

Lưu sổ câu

60

To his horror, he saw a dead body lying beside the road.

Kinh hoàng khi nhìn thấy một xác chết nằm bên vệ đường.

Lưu sổ câu

61

There was a terrible look of horror on his face.

Có một vẻ kinh hoàng khủng khiếp trên khuôn mặt của anh ta.

Lưu sổ câu

62

They will never recover mentally from the horrors of that day.

Họ sẽ không bao giờ hồi phục tinh thần sau nỗi kinh hoàng của ngày hôm đó.

Lưu sổ câu

63

We heard from refugees of the horrors being perpetrated in the region.

Chúng tôi đã nghe những người tị nạn về những nỗi kinh hoàng đang gây ra trong khu vực.

Lưu sổ câu

64

You wouldn't believe the horrors they have suffered due to famine and disease.

Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật.

Lưu sổ câu

65

He had witnessed horrors committed by the enemy.

Ông đã chứng kiến ​​những nỗi kinh hoàng do kẻ thù gây ra.

Lưu sổ câu

66

He never experienced the full horrors of trench warfare.

Anh ta chưa bao giờ trải qua nỗi kinh hoàng đầy đủ của chiến tranh chiến hào.

Lưu sổ câu

67

I used to regard public speaking as the ultimate horror.

Tôi từng coi việc nói trước đám đông là nỗi kinh hoàng tột cùng.

Lưu sổ câu

68

She had a horror of pubs.

Cô ấy có một nỗi kinh hoàng của các quán rượu.

Lưu sổ câu

69

I'm trying to overcome my horror of insects.

Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng của mình về côn trùng.

Lưu sổ câu

70

Imagine my horror when I discovered I'd be working for my ex-wife.

Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ.

Lưu sổ câu

71

You wouldn't believe the horrors they have suffered due to famine and disease.

Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật.

Lưu sổ câu

72

I'm trying to overcome my horror of insects.

Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng về côn trùng.

Lưu sổ câu