horror: Kinh hoàng
Horror mô tả cảm giác sợ hãi hoặc kinh dị do một sự kiện hay tình huống gây ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
horror
|
Phiên âm: /ˈhɔːrər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kinh hoàng, kinh dị | Ngữ cảnh: Cảm giác cực kỳ sợ hãi |
She screamed in horror. |
Cô ấy hét lên trong kinh hoàng. |
| 2 |
Từ:
horrors
|
Phiên âm: /ˈhɔːrərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những điều khủng khiếp | Ngữ cảnh: Sự kiện đáng sợ, gây ám ảnh |
The horrors of war are unforgettable. |
Nỗi kinh hoàng của chiến tranh là không thể quên. |
| 3 |
Từ:
horrific
|
Phiên âm: /həˈrɪfɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khủng khiếp | Ngữ cảnh: Gây sợ hãi mạnh mẽ |
It was a horrific accident. |
Đó là một tai nạn khủng khiếp. |
| 4 |
Từ:
horrifying
|
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng sợ, làm kinh hãi | Ngữ cảnh: Khiến người khác sợ hãi |
The movie was horrifying. |
Bộ phim thật đáng sợ. |
| 5 |
Từ:
horrified
|
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị khiếp sợ | Ngữ cảnh: Chỉ cảm xúc của người chứng kiến |
She looked horrified at the sight. |
Cô ấy trông khiếp sợ khi chứng kiến cảnh đó. |
| 6 |
Từ:
horrify
|
Phiên âm: /ˈhɔːrɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm khiếp sợ | Ngữ cảnh: Gây ra sự kinh hãi |
The news horrified the nation. |
Tin tức đó đã làm cả nước khiếp sợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To his horror, the bus caught fire. Trước sự kinh hoàng của anh ta, chiếc xe buýt bốc cháy. |
Trước sự kinh hoàng của anh ta, chiếc xe buýt bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She fell back in horror/disgust. Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm. |
Cô ấy ngã ngửa trong sự kinh hoàng / ghê tởm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her eyes widened in horror. Đôi mắt cô ấy mở to kinh hãi. |
Đôi mắt cô ấy mở to kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I recoiled in horror from the snake. Tôi kinh hãi giật mình vì con rắn. |
Tôi kinh hãi giật mình vì con rắn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They exclaimed in horror at the price. Họ thốt lên kinh hoàng trước cái giá phải trả. |
Họ thốt lên kinh hoàng trước cái giá phải trả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The news filled him with inexpressible delight/joy/horror/pain. Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được. |
Tin tức làm anh ta vui sướng / vui sướng / kinh hoàng / đau đớn không thể diễn tả được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our immediate response to the attack was sheer horror. Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. |
Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is a little horror. Anh ấy hơi kinh dị. |
Anh ấy hơi kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was filled with horror at the sight. Khi nhìn thấy cảnh tượng này, anh ta đã vô cùng kinh hãi. |
Khi nhìn thấy cảnh tượng này, anh ta đã vô cùng kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They're showing a triple bill of horror movies . Họ đang chiếu một bộ phim kinh dị gấp ba lần. |
Họ đang chiếu một bộ phim kinh dị gấp ba lần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Anthea's face was etched with horror. Khuôn mặt của Anthea khắc lên vẻ kinh hoàng. |
Khuôn mặt của Anthea khắc lên vẻ kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many children acquire a phobic horror of dogs. Nhiều trẻ em có cảm giác sợ hãi về loài chó. |
Nhiều trẻ em có cảm giác sợ hãi về loài chó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Staff watched in horror as he set himself alight. Nhân viên kinh hoàng nhìn anh ta xuống xe. |
Nhân viên kinh hoàng nhìn anh ta xuống xe. | Lưu sổ câu |
| 14 |
To her horror, the man produced a gun. Trước sự kinh hoàng của cô, người đàn ông đã sản xuất một khẩu súng. |
Trước sự kinh hoàng của cô, người đàn ông đã sản xuất một khẩu súng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her eyes were wide with horror. Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi. |
Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
With a look of horror, he asked if the doctor thought he had cancer. Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không. |
Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She recoiled in horror at the sight of an enormous spider. Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ. |
Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
To his horror, he could feel himself starting to cry . Thật kinh hoàng, anh ấy có thể cảm thấy mình bắt đầu khóc. |
Thật kinh hoàng, anh ấy có thể cảm thấy mình bắt đầu khóc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People watched in horror as the small plane crashed to the ground. Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay nhỏ lao xuống đất. Senturedict.com |
Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay nhỏ lao xuống đất. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 20 |
She looked in horror at the mounting pile of letters on her desk. Cô kinh hãi nhìn đống chữ cái đang gắn trên bàn của mình. |
Cô kinh hãi nhìn đống chữ cái đang gắn trên bàn của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They looked at him with a mixture of horror, envy, and awe. Họ nhìn anh ta với sự xen lẫn kinh dị, ghen tị và kính sợ. |
Họ nhìn anh ta với sự xen lẫn kinh dị, ghen tị và kính sợ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is closely associated in the public mind with horror movies. Anh gắn liền với tâm trí công chúng với những bộ phim kinh dị. |
Anh gắn liền với tâm trí công chúng với những bộ phim kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He leant forward to kiss her and she recoiled in horror. Anh ta chồm tới để hôn cô và cô giật mình kinh hãi. |
Anh ta chồm tới để hôn cô và cô giật mình kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The thought of being left alone filled her with horror. Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng. |
Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
For a moment I thought he was going to kiss me. I recoiled in horror. Trong một khoảnh khắc, tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ hôn tôi. Tôi giật mình kinh hãi. |
Trong một khoảnh khắc, tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ hôn tôi. Tôi giật mình kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The film is more of an ironic fantasy than a horror story. Bộ phim là một câu chuyện giả tưởng trớ trêu hơn là một câu chuyện kinh dị. |
Bộ phim là một câu chuyện giả tưởng trớ trêu hơn là một câu chuyện kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The thought of working nights fills me with abject horror. Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ. |
Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The thought of being left alone filled her with horror. Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng. |
Ý nghĩ bị bỏ lại một mình khiến cô kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
People watched in horror as the plane crashed to the ground. Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay lao xuống đất. |
Mọi người kinh hoàng nhìn chiếc máy bay lao xuống đất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She realized with horror that somebody had broken into her house. Cô kinh hoàng nhận ra rằng ai đó đã đột nhập vào nhà cô. |
Cô kinh hoàng nhận ra rằng ai đó đã đột nhập vào nhà cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
To his horror, he realized that he couldn't escape (= it upset him very much). Trước sự kinh hoàng của mình, anh ta nhận ra rằng mình không thể trốn thoát (= điều đó khiến anh ta rất buồn). |
Trước sự kinh hoàng của mình, anh ta nhận ra rằng mình không thể trốn thoát (= điều đó khiến anh ta rất buồn). | Lưu sổ câu |
| 32 |
He expressed his horror at the idea that he was in some way to blame. Anh ta bày tỏ sự kinh hoàng khi nghĩ rằng anh ta đang bị đổ lỗi theo một cách nào đó. |
Anh ta bày tỏ sự kinh hoàng khi nghĩ rằng anh ta đang bị đổ lỗi theo một cách nào đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She recoiled in horror at the sight of an enormous spider. Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ. |
Cô kinh hãi giật mình khi nhìn thấy một con nhện khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She revealed her horror at discovering the truth about her husband. Cô ấy tiết lộ sự kinh hoàng của mình khi phát hiện ra sự thật về chồng mình. |
Cô ấy tiết lộ sự kinh hoàng của mình khi phát hiện ra sự thật về chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
an account of the horrors inflicted on the detainees tường thuật về nỗi kinh hoàng gây ra cho những người bị giam giữ |
tường thuật về nỗi kinh hoàng gây ra cho những người bị giam giữ | Lưu sổ câu |
| 36 |
The UN has been slow to condemn the horrors being perpetrated by the regime. LHQ đã chậm chạp trong việc lên án những điều khủng khiếp do chế độ gây ra. |
LHQ đã chậm chạp trong việc lên án những điều khủng khiếp do chế độ gây ra. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the horrors of war nỗi kinh hoàng của chiến tranh |
nỗi kinh hoàng của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 38 |
The full horror of the accident was beginning to become clear. Toàn bộ sự kinh hoàng của vụ tai nạn bắt đầu trở nên rõ ràng. |
Toàn bộ sự kinh hoàng của vụ tai nạn bắt đầu trở nên rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In his dreams he relives the horror of the attack. Trong giấc mơ, anh ta sống lại nỗi kinh hoàng của vụ tấn công. |
Trong giấc mơ, anh ta sống lại nỗi kinh hoàng của vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Our report will reveal the true horror of conditions in the camps. Báo cáo của chúng tôi sẽ tiết lộ sự kinh hoàng thực sự của điều kiện trong các trại. |
Báo cáo của chúng tôi sẽ tiết lộ sự kinh hoàng thực sự của điều kiện trong các trại. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The horror of the situation overwhelmed him completely. Sự kinh hoàng của hoàn cảnh làm anh choáng ngợp hoàn toàn. |
Sự kinh hoàng của hoàn cảnh làm anh choáng ngợp hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a horror of deep water nỗi kinh hoàng của vùng nước sâu |
nỗi kinh hoàng của vùng nước sâu | Lưu sổ câu |
| 43 |
Most people have a horror of speaking in public. Hầu hết mọi người đều sợ hãi khi nói trước đám đông. |
Hầu hết mọi người đều sợ hãi khi nói trước đám đông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
In this section you'll find horror and science fiction. Trong phần này, bạn sẽ tìm thấy kinh dị và khoa học viễn tưởng. |
Trong phần này, bạn sẽ tìm thấy kinh dị và khoa học viễn tưởng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
fans of classic horror người hâm mộ thể loại kinh dị cổ điển |
người hâm mộ thể loại kinh dị cổ điển | Lưu sổ câu |
| 46 |
a horror film/movie/story phim / phim / truyện kinh dị |
phim / phim / truyện kinh dị | Lưu sổ câu |
| 47 |
the horror genre thể loại kinh dị |
thể loại kinh dị | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her son is a little horror. Con trai cô ấy hơi kinh dị. |
Con trai cô ấy hơi kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I stood up to speak and—horror of horrors—realized I had left my notes behind. Tôi đứng lên phát biểu và |
Tôi đứng lên phát biểu và | Lưu sổ câu |
| 50 |
The article reports on a celebrity who—shock horror—has gained weight! Bài báo tường thuật về một người nổi tiếng |
Bài báo tường thuật về một người nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 51 |
Her eyes were wide with horror. Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi. |
Đôi mắt cô ấy mở to vì kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
With a look of horror, he asked if the doctor thought he had cancer. Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không. |
Với vẻ mặt kinh hoàng, anh hỏi bác sĩ có nghĩ anh bị ung thư không. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Anna recoiled in horror as the spider approached. Anna giật mình kinh hãi khi con nhện đến gần. |
Anna giật mình kinh hãi khi con nhện đến gần. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He realized with absolute horror that he no longer had the money. Anh kinh hoàng nhận ra rằng anh không còn tiền nữa. |
Anh kinh hoàng nhận ra rằng anh không còn tiền nữa. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Imagine my horror when I discovered I'd be working for my ex-wife. Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ. |
Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She felt horror and pity at seeing Marcus so ill. Cô cảm thấy kinh hoàng và thương hại khi thấy Marcus ốm yếu như vậy. |
Cô cảm thấy kinh hoàng và thương hại khi thấy Marcus ốm yếu như vậy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She raised her hands in mock horror when she saw my new haircut. Cô ấy giơ hai tay lên đầy kinh hoàng khi nhìn thấy kiểu tóc mới của tôi. |
Cô ấy giơ hai tay lên đầy kinh hoàng khi nhìn thấy kiểu tóc mới của tôi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The possibility of meeting him again filled me with horror. Khả năng gặp lại anh ấy khiến tôi kinh hoàng. |
Khả năng gặp lại anh ấy khiến tôi kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The thought of working nights fills me with abject horror. Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ. |
Ý nghĩ về những đêm làm việc khiến tôi kinh hãi tột độ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
To his horror, he saw a dead body lying beside the road. Kinh hoàng khi nhìn thấy một xác chết nằm bên vệ đường. |
Kinh hoàng khi nhìn thấy một xác chết nằm bên vệ đường. | Lưu sổ câu |
| 61 |
There was a terrible look of horror on his face. Có một vẻ kinh hoàng khủng khiếp trên khuôn mặt của anh ta. |
Có một vẻ kinh hoàng khủng khiếp trên khuôn mặt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 62 |
They will never recover mentally from the horrors of that day. Họ sẽ không bao giờ hồi phục tinh thần sau nỗi kinh hoàng của ngày hôm đó. |
Họ sẽ không bao giờ hồi phục tinh thần sau nỗi kinh hoàng của ngày hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 63 |
We heard from refugees of the horrors being perpetrated in the region. Chúng tôi đã nghe những người tị nạn về những nỗi kinh hoàng đang gây ra trong khu vực. |
Chúng tôi đã nghe những người tị nạn về những nỗi kinh hoàng đang gây ra trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 64 |
You wouldn't believe the horrors they have suffered due to famine and disease. Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật. |
Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He had witnessed horrors committed by the enemy. Ông đã chứng kiến những nỗi kinh hoàng do kẻ thù gây ra. |
Ông đã chứng kiến những nỗi kinh hoàng do kẻ thù gây ra. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He never experienced the full horrors of trench warfare. Anh ta chưa bao giờ trải qua nỗi kinh hoàng đầy đủ của chiến tranh chiến hào. |
Anh ta chưa bao giờ trải qua nỗi kinh hoàng đầy đủ của chiến tranh chiến hào. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I used to regard public speaking as the ultimate horror. Tôi từng coi việc nói trước đám đông là nỗi kinh hoàng tột cùng. |
Tôi từng coi việc nói trước đám đông là nỗi kinh hoàng tột cùng. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She had a horror of pubs. Cô ấy có một nỗi kinh hoàng của các quán rượu. |
Cô ấy có một nỗi kinh hoàng của các quán rượu. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I'm trying to overcome my horror of insects. Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng của mình về côn trùng. |
Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng của mình về côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Imagine my horror when I discovered I'd be working for my ex-wife. Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ. |
Hãy tưởng tượng nỗi kinh hoàng của tôi khi tôi phát hiện ra mình đang làm việc cho vợ cũ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
You wouldn't believe the horrors they have suffered due to famine and disease. Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật. |
Bạn sẽ không tin nỗi kinh hoàng mà họ phải gánh chịu do nạn đói và bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 72 |
I'm trying to overcome my horror of insects. Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng về côn trùng. |
Tôi đang cố gắng vượt qua nỗi kinh hoàng về côn trùng. | Lưu sổ câu |