hook: Móc, cái móc
Hook là một vật dụng có hình dạng cong hoặc có lưỡi, được dùng để móc hoặc treo đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hook
|
Phiên âm: /hʊk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái móc, lưỡi câu | Ngữ cảnh: Vật cong dùng để treo hoặc câu |
He hung his coat on a hook. |
Anh ấy treo áo khoác lên cái móc. |
| 2 |
Từ:
hooks
|
Phiên âm: /hʊks/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các cái móc | Ngữ cảnh: Nhiều dụng cụ cong |
The fisherman carried several hooks. |
Người ngư dân mang theo vài cái lưỡi câu. |
| 3 |
Từ:
hook
|
Phiên âm: /hʊk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Móc vào, gắn vào | Ngữ cảnh: Gắn vật bằng móc hoặc kết nối |
She hooked the bag onto the chair. |
Cô ấy móc túi vào ghế. |
| 4 |
Từ:
hooked
|
Phiên âm: /hʊkt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã móc; nghiện (nghĩa bóng) | Ngữ cảnh: Bị gắn vào hoặc phụ thuộc |
He got hooked on video games. |
Anh ấy nghiện trò chơi điện tử. |
| 5 |
Từ:
hooking
|
Phiên âm: /ˈhʊkɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang móc vào | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is hooking the fish. |
Cô ấy đang mắc con cá vào lưỡi câu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Hang your towel on a hook. Treo khăn của bạn trên móc. |
Treo khăn của bạn trên móc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hang your hat on the hook. Treo mũ của bạn lên móc. |
Treo mũ của bạn lên móc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Hang your coat up on the hook. Treo áo khoác lên móc. |
Treo áo khoác lên móc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Hang your towel on that hook. Treo khăn của bạn trên móc đó. |
Treo khăn của bạn trên móc đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You can hook up the dress at the back. Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau. |
Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I hung my coat on a hook. Tôi treo áo khoác lên móc. |
Tôi treo áo khoác lên móc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bait hides the hook. Mồi giấu lưỡi câu. |
Mồi giấu lưỡi câu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He baited his hook with pie. Anh ta mồi câu bằng bánh. |
Anh ta mồi câu bằng bánh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Hang your clothes on the hook. Treo quần áo của bạn trên móc. |
Treo quần áo của bạn trên móc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Philip hung his coat on a hook behind the door. Philip treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa. |
Philip treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He hung his coat on the hook behind the door. Anh ta treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa. |
Anh ta treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Tom hung his coat on the hook behind the door. Tom treo áo khoác lên móc sau cánh cửa. |
Tom treo áo khoác lên móc sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He left the phone off the hook so that he wouldn't be disturbed. Anh ấy để điện thoại khỏi móc để không bị quấy rầy. |
Anh ấy để điện thoại khỏi móc để không bị quấy rầy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Who's who of the hook, and who is who of redemption. Ai là người của móc, và ai là người của sự cứu chuộc. |
Ai là người của móc, và ai là người của sự cứu chuộc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can we hook up to the electricity supply at the campsite? Chúng ta có thể kết nối với nguồn điện tại khu cắm trại không? |
Chúng ta có thể kết nối với nguồn điện tại khu cắm trại không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He downed the champion with a left hook. Anh ta hạ gục nhà vô địch bằng một cú móc trái. |
Anh ta hạ gục nhà vô địch bằng một cú móc trái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My raincoat was caught up on the hook. Áo mưa của tôi bị mắc vào móc. |
Áo mưa của tôi bị mắc vào móc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Bait your hook with a worm. Mồi câu của bạn bằng một con sâu. |
Mồi câu của bạn bằng một con sâu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We'll have to screw a hook into the wall. Chúng tôi sẽ phải vặn một cái móc vào tường. |
Chúng tôi sẽ phải vặn một cái móc vào tường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It fastens with a hook and eye. Nó được gắn chặt bằng móc và mắt. |
Nó được gắn chặt bằng móc và mắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She told him to sling his hook. Cô ấy bảo anh ta đeo móc. |
Cô ấy bảo anh ta đeo móc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She hung her coat on a hook. Cô ấy treo áo khoác của mình trên một cái móc. |
Cô ấy treo áo khoác của mình trên một cái móc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hang your coat on that hook. Treo áo khoác của bạn trên chiếc móc đó. |
Treo áo khoác của bạn trên chiếc móc đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He smote his match to the ground with a left hook. Anh ấy đập que diêm xuống đất bằng một cú móc trái. |
Anh ấy đập que diêm xuống đất bằng một cú móc trái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
One of the most basic requirements for any form of angling is a sharp hook. Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén. |
Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She took a deep breath and lifted the receiver off its hook. Cô ấy hít một hơi thật sâu và nhấc ống nghe ra khỏi móc. |
Cô ấy hít một hơi thật sâu và nhấc ống nghe ra khỏi móc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
As the fish snaps at the bait, it gets caught on the hook. Khi con cá cắn vào mồi, nó bị mắc vào lưỡi câu. |
Khi con cá cắn vào mồi, nó bị mắc vào lưỡi câu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She took off her overcoat and hanged it on the hook. Cô ấy cởi áo khoác ngoài và treo nó lên móc. |
Cô ấy cởi áo khoác ngoài và treo nó lên móc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a picture/curtain/coat hook một bức tranh / rèm / móc áo khoác |
một bức tranh / rèm / móc áo khoác | Lưu sổ câu |
| 30 |
a fish hook một lưỡi câu |
một lưỡi câu | Lưu sổ câu |
| 31 |
Hang your towel on the hook. Treo khăn của bạn trên móc. |
Treo khăn của bạn trên móc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The key was hanging from a hook. Chìa khóa được treo trên móc. |
Chìa khóa được treo trên móc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Your coat’s hanging on a hook behind the door. Áo khoác của bạn đang được treo trên móc sau cánh cửa. |
Áo khoác của bạn đang được treo trên móc sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a left hook to the jaw một cái móc bên trái vào hàm |
một cái móc bên trái vào hàm | Lưu sổ câu |
| 35 |
The images are used as a hook to get children interested in science. Các hình ảnh được sử dụng như một cái móc để thu hút trẻ em quan tâm đến khoa học. |
Các hình ảnh được sử dụng như một cái móc để thu hút trẻ em quan tâm đến khoa học. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Well-chosen quotations can serve as a hook to catch the reader’s interest. Những câu danh ngôn được chọn lọc kỹ càng có thể đóng vai trò như một cái móc để thu hút sự quan tâm của người đọc. |
Những câu danh ngôn được chọn lọc kỹ càng có thể đóng vai trò như một cái móc để thu hút sự quan tâm của người đọc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I lied to get him off the hook. Tôi đã nói dối để giúp anh ta thoát khỏi mối quan hệ. |
Tôi đã nói dối để giúp anh ta thoát khỏi mối quan hệ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
No way will she let you off the hook this time. Lần này cô ấy sẽ không buông tha cho bạn đâu. |
Lần này cô ấy sẽ không buông tha cho bạn đâu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I was finally off the hook. Cuối cùng thì tôi cũng đã ra ngoài cuộc. |
Cuối cùng thì tôi cũng đã ra ngoài cuộc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Citizens are increasingly on the hook for more of their own medical costs. Người dân ngày càng phải gánh chịu nhiều chi phí y tế của chính họ. |
Người dân ngày càng phải gánh chịu nhiều chi phí y tế của chính họ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The phone has been ringing off the hook with offers of help. Điện thoại liên tục đổ chuông với những lời đề nghị giúp đỡ. |
Điện thoại liên tục đổ chuông với những lời đề nghị giúp đỡ. | Lưu sổ câu |