Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hook là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hook trong tiếng Anh

hook /hʊk/
- (n) : cái móc; bản lề; lưỡi câu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hook: Móc, cái móc

Hook là một vật dụng có hình dạng cong hoặc có lưỡi, được dùng để móc hoặc treo đồ vật.

  • She hung her coat on the hook by the door. (Cô ấy treo áo khoác lên cái móc gần cửa.)
  • The fisherman used a hook to catch the fish. (Người ngư dân sử dụng một cái móc để bắt cá.)
  • He grabbed the hook to pull the rope back up. (Anh ấy nắm lấy cái móc để kéo dây lên lại.)

Bảng biến thể từ "hook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hook
Phiên âm: /hʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái móc, lưỡi câu Ngữ cảnh: Vật cong dùng để treo hoặc câu He hung his coat on a hook.
Anh ấy treo áo khoác lên cái móc.
2 Từ: hooks
Phiên âm: /hʊks/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các cái móc Ngữ cảnh: Nhiều dụng cụ cong The fisherman carried several hooks.
Người ngư dân mang theo vài cái lưỡi câu.
3 Từ: hook
Phiên âm: /hʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Móc vào, gắn vào Ngữ cảnh: Gắn vật bằng móc hoặc kết nối She hooked the bag onto the chair.
Cô ấy móc túi vào ghế.
4 Từ: hooked
Phiên âm: /hʊkt/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã móc; nghiện (nghĩa bóng) Ngữ cảnh: Bị gắn vào hoặc phụ thuộc He got hooked on video games.
Anh ấy nghiện trò chơi điện tử.
5 Từ: hooking
Phiên âm: /ˈhʊkɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang móc vào Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is hooking the fish.
Cô ấy đang mắc con cá vào lưỡi câu.

Từ đồng nghĩa "hook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hang your towel on a hook.

Treo khăn của bạn trên móc.

Lưu sổ câu

2

Hang your hat on the hook.

Treo mũ của bạn lên móc.

Lưu sổ câu

3

Hang your coat up on the hook.

Treo áo khoác lên móc.

Lưu sổ câu

4

Hang your towel on that hook.

Treo khăn của bạn trên móc đó.

Lưu sổ câu

5

You can hook up the dress at the back.

Bạn có thể móc chiếc váy ở phía sau.

Lưu sổ câu

6

I hung my coat on a hook.

Tôi treo áo khoác lên móc.

Lưu sổ câu

7

The bait hides the hook.

Mồi giấu lưỡi câu.

Lưu sổ câu

8

He baited his hook with pie.

Anh ta mồi câu bằng bánh.

Lưu sổ câu

9

Hang your clothes on the hook.

Treo quần áo của bạn trên móc.

Lưu sổ câu

10

Philip hung his coat on a hook behind the door.

Philip treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

11

He hung his coat on the hook behind the door.

Anh ta treo áo khoác của mình trên móc sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

12

Tom hung his coat on the hook behind the door.

Tom treo áo khoác lên móc sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

13

He left the phone off the hook so that he wouldn't be disturbed.

Anh ấy để điện thoại khỏi móc để không bị quấy rầy.

Lưu sổ câu

14

Who's who of the hook, and who is who of redemption.

Ai là người của móc, và ai là người của sự cứu chuộc.

Lưu sổ câu

15

Can we hook up to the electricity supply at the campsite?

Chúng ta có thể kết nối với nguồn điện tại khu cắm trại không?

Lưu sổ câu

16

He downed the champion with a left hook.

Anh ta hạ gục nhà vô địch bằng một cú móc trái.

Lưu sổ câu

17

My raincoat was caught up on the hook.

Áo mưa của tôi bị mắc vào móc.

Lưu sổ câu

18

Bait your hook with a worm.

Mồi câu của bạn bằng một con sâu.

Lưu sổ câu

19

We'll have to screw a hook into the wall.

Chúng tôi sẽ phải vặn một cái móc vào tường.

Lưu sổ câu

20

It fastens with a hook and eye.

Nó được gắn chặt bằng móc và mắt.

Lưu sổ câu

21

She told him to sling his hook.

Cô ấy bảo anh ta đeo móc.

Lưu sổ câu

22

She hung her coat on a hook.

Cô ấy treo áo khoác của mình trên một cái móc.

Lưu sổ câu

23

Hang your coat on that hook.

Treo áo khoác của bạn trên chiếc móc đó.

Lưu sổ câu

24

He smote his match to the ground with a left hook.

Anh ấy đập que diêm xuống đất bằng một cú móc trái.

Lưu sổ câu

25

One of the most basic requirements for any form of angling is a sharp hook.

Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén.

Lưu sổ câu

26

She took a deep breath and lifted the receiver off its hook.

Cô ấy hít một hơi thật sâu và nhấc ống nghe ra khỏi móc.

Lưu sổ câu

27

As the fish snaps at the bait, it gets caught on the hook.

Khi con cá cắn vào mồi, nó bị mắc vào lưỡi câu.

Lưu sổ câu

28

She took off her overcoat and hanged it on the hook.

Cô ấy cởi áo khoác ngoài và treo nó lên móc.

Lưu sổ câu

29

a picture/curtain/coat hook

một bức tranh / rèm / móc áo khoác

Lưu sổ câu

30

a fish hook

một lưỡi câu

Lưu sổ câu

31

Hang your towel on the hook.

Treo khăn của bạn trên móc.

Lưu sổ câu

32

The key was hanging from a hook.

Chìa khóa được treo trên móc.

Lưu sổ câu

33

Your coat’s hanging on a hook behind the door.

Áo khoác của bạn đang được treo trên móc sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

34

a left hook to the jaw

một cái móc bên trái vào hàm

Lưu sổ câu

35

The images are used as a hook to get children interested in science.

Các hình ảnh được sử dụng như một cái móc để thu hút trẻ em quan tâm đến khoa học.

Lưu sổ câu

36

Well-chosen quotations can serve as a hook to catch the reader’s interest.

Những câu danh ngôn được chọn lọc kỹ càng có thể đóng vai trò như một cái móc để thu hút sự quan tâm của người đọc.

Lưu sổ câu

37

I lied to get him off the hook.

Tôi đã nói dối để giúp anh ta thoát khỏi mối quan hệ.

Lưu sổ câu

38

No way will she let you off the hook this time.

Lần này cô ấy sẽ không buông tha cho bạn đâu.

Lưu sổ câu

39

I was finally off the hook.

Cuối cùng thì tôi cũng đã ra ngoài cuộc.

Lưu sổ câu

40

Citizens are increasingly on the hook for more of their own medical costs.

Người dân ngày càng phải gánh chịu nhiều chi phí y tế của chính họ.

Lưu sổ câu

41

The phone has been ringing off the hook with offers of help.

Điện thoại liên tục đổ chuông với những lời đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu