homework: Bài tập về nhà
Homework là các bài tập được giao cho học sinh hoặc sinh viên để làm tại nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
homework
|
Phiên âm: /ˈhoʊmwɜːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài tập về nhà | Ngữ cảnh: Bài học học sinh làm ở nhà |
I have a lot of homework today. |
Hôm nay tôi có nhiều bài tập về nhà. |
| 2 |
Từ:
homeworks
|
Phiên âm: /ˈhoʊmwɜːrkz/ | Loại từ: Danh từ (hiếm, không đếm được) | Nghĩa: Các bài tập về nhà | Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều loại bài tập |
The teacher gave us different homeworks. |
Giáo viên cho chúng tôi nhiều dạng bài tập về nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
with his homework until his sister helped him. với bài tập về nhà của mình cho đến khi chị gái giúp anh ta. |
với bài tập về nhà của mình cho đến khi chị gái giúp anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After you finish your homework. Sau khi bạn hoàn thành bài tập về nhà. |
Sau khi bạn hoàn thành bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The teacher tested the children on their homework. Giáo viên kiểm tra bài tập về nhà của bọn trẻ. |
Giáo viên kiểm tra bài tập về nhà của bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Turn in your homework, please. Vui lòng nộp bài tập về nhà của bạn. |
Vui lòng nộp bài tập về nhà của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Anne sharpened her pencil and got out her homework. Anne mài bút chì và làm bài tập. |
Anne mài bút chì và làm bài tập. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Kate's busy with her homework. Kate bận với bài tập về nhà. |
Kate bận với bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Fred stuck with his homework until it was done. Fred mắc kẹt với bài tập về nhà của mình cho đến khi nó được hoàn thành. |
Fred mắc kẹt với bài tập về nhà của mình cho đến khi nó được hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Have you done your maths homework yet? Bạn đã làm bài tập toán chưa? |
Bạn đã làm bài tập toán chưa? | Lưu sổ câu |
| 9 |
I got bogged down by the difficult homework. Tôi bị sa lầy bởi bài tập khó. |
Tôi bị sa lầy bởi bài tập khó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Haven't you finished your homework yet? Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà? |
Bạn vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Fiona was lying on the floor doing her homework. Fiona nằm trên sàn làm bài tập về nhà. |
Fiona nằm trên sàn làm bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Have you done all your homework? Bạn đã làm hết bài tập về nhà chưa? |
Bạn đã làm hết bài tập về nhà chưa? | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's supposed to do an hour's homework every evening. Cô ấy phải làm bài tập về nhà một giờ vào mỗi buổi tối. |
Cô ấy phải làm bài tập về nhà một giờ vào mỗi buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Read Chapter 11 as your homework. Đọc Chương 11 như bài tập về nhà của bạn. |
Đọc Chương 11 như bài tập về nhà của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's time you started on your homework. Đã đến lúc bạn bắt đầu làm bài tập. |
Đã đến lúc bạn bắt đầu làm bài tập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please copy the homework from the blackboard. Vui lòng sao chép bài tập về nhà từ bảng đen. |
Vui lòng sao chép bài tập về nhà từ bảng đen. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Did you do your homework? Bạn đã làm bài tập về nhà chưa? |
Bạn đã làm bài tập về nhà chưa? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Did you finish your homework? Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? |
Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? | Lưu sổ câu |
| 19 |
You have a lot of homework. Bạn có rất nhiều bài tập về nhà. |
Bạn có rất nhiều bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Write your homework in ink ,not in pencil. Viết bài tập về nhà của bạn bằng mực, không phải bằng bút chì. |
Viết bài tập về nhà của bạn bằng mực, không phải bằng bút chì. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Tom is greedy to do his homework. Tom tham lam làm bài tập về nhà. |
Tom tham lam làm bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 22 |
please hand your homework in at once. vui lòng giao bài tập của bạn ngay lập tức. |
vui lòng giao bài tập của bạn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The teacher praised Tom for his homework. Giáo viên khen Tom vì cậu ấy đã làm bài tập. |
Giáo viên khen Tom vì cậu ấy đã làm bài tập. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Finish your homework first, then wash my car. Hoàn thành bài tập về nhà trước, sau đó rửa xe cho tôi. |
Hoàn thành bài tập về nhà trước, sau đó rửa xe cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'll call you when I've finished my homework. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. |
Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Have you finished your homework yet? Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? |
Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? | Lưu sổ câu |
| 27 |
You can't go anywhere until you've finished your homework. Bạn không thể đi đâu cho đến khi hoàn thành bài tập về nhà. |
Bạn không thể đi đâu cho đến khi hoàn thành bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I aided him in his homework. Tôi đã giúp anh ấy làm bài tập về nhà. |
Tôi đã giúp anh ấy làm bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Do your homework now. Làm bài tập về nhà của bạn ngay bây giờ. |
Làm bài tập về nhà của bạn ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He often rolled his eyes about when he was doing his homework. Anh ấy thường đảo mắt khi làm bài tập về nhà. |
Anh ấy thường đảo mắt khi làm bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I always do my homework on the bus. Tôi luôn làm bài tập về nhà trên xe buýt. |
Tôi luôn làm bài tập về nhà trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
physics/geography/French, etc. homework bài tập về nhà vật lý / địa lý / tiếng Pháp, v.v. |
bài tập về nhà vật lý / địa lý / tiếng Pháp, v.v. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I still haven't done my geography homework. Tôi vẫn chưa làm bài tập địa lý của mình. |
Tôi vẫn chưa làm bài tập địa lý của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
How much homework do you get? Bạn nhận được bao nhiêu bài tập về nhà? |
Bạn nhận được bao nhiêu bài tập về nhà? | Lưu sổ câu |
| 35 |
I have to write up the notes for homework. Tôi phải viết các ghi chú cho bài tập về nhà. |
Tôi phải viết các ghi chú cho bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I have to finish this homework assignment. Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà này. |
Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Have you finished your homework? Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? |
Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa? | Lưu sổ câu |
| 38 |
Have you done your physics homework yet? Bạn đã làm bài tập vật lý của mình chưa? |
Bạn đã làm bài tập vật lý của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 39 |
I was helping my sister with her maths homework. Tôi đang giúp em gái tôi làm bài tập toán của cô ấy. |
Tôi đang giúp em gái tôi làm bài tập toán của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The homework assignments are worth 10% of the final grade. Bài tập về nhà có giá trị bằng 10% điểm tổng kết. |
Bài tập về nhà có giá trị bằng 10% điểm tổng kết. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I have some homework to do on the Civil War. Tôi có một số bài tập về nhà về Nội chiến. |
Tôi có một số bài tập về nhà về Nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I want you to hand in this homework on Friday. Tôi muốn bạn giao bài tập về nhà này vào thứ Sáu. |
Tôi muốn bạn giao bài tập về nhà này vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The science teacher always gives a lot of homework. Giáo viên khoa học luôn giao rất nhiều bài tập về nhà. |
Giáo viên khoa học luôn giao rất nhiều bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They get a lot of homework in English. Họ nhận được rất nhiều bài tập về nhà bằng tiếng Anh. |
Họ nhận được rất nhiều bài tập về nhà bằng tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They get masses of homework at secondary school. Họ nhận được hàng loạt bài tập về nhà ở trường trung học. |
Họ nhận được hàng loạt bài tập về nhà ở trường trung học. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We had to write out one of the exercises for homework. Chúng tôi phải viết ra một trong những bài tập cho bài tập về nhà. |
Chúng tôi phải viết ra một trong những bài tập cho bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I still haven't done my geography homework. Tôi vẫn chưa làm bài tập về địa lý của mình. |
Tôi vẫn chưa làm bài tập về địa lý của mình. | Lưu sổ câu |