Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hold là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hold trong tiếng Anh

hold /həʊld/
- (v) (n) : cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hold: Cầm, giữ

Hold là hành động nắm hoặc giữ một vật thể trong tay hoặc bằng một phương tiện khác.

  • Can you hold this box while I tie my shoes? (Bạn có thể cầm chiếc hộp này trong khi tôi buộc dây giày không?)
  • She held the baby in her arms. (Cô ấy ôm đứa bé trong tay.)
  • He tried to hold his temper during the argument. (Anh ấy cố gắng kiềm chế cơn giận trong cuộc tranh cãi.)

Bảng biến thể từ "hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hold
Phiên âm: /hoʊld/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hold – held – held) Nghĩa: Cầm, giữ Ngữ cảnh: Nắm chặt trong tay hoặc duy trì trạng thái She held the baby in her arms.
Cô ấy bế em bé trong tay.
2 Từ: holds
Phiên âm: /hoʊldz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Giữ Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn He holds the key to success.
Anh ấy nắm giữ chìa khóa thành công.
3 Từ: held
Phiên âm: /held/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã giữ Ngữ cảnh: Dùng trong quá khứ/hoàn thành They held a meeting yesterday.
Họ đã tổ chức một cuộc họp hôm qua.
4 Từ: holding
Phiên âm: /ˈhoʊldɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Danh từ Nghĩa: Đang giữ; cổ phần Ngữ cảnh: Hành động giữ; quyền sở hữu He is holding a pen. / He has large holdings in the company.
Anh ấy đang cầm bút / Anh ấy có nhiều cổ phần trong công ty.
5 Từ: hold
Phiên âm: /hoʊld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nắm giữ; hầm chứa Ngữ cảnh: Sức mạnh, quyền lực, nơi chứa hàng He lost his hold on the rope.
Anh ấy tuột tay khỏi sợi dây.

Từ đồng nghĩa "hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hold"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do not hold a candle to the devil.

Đừng cầm nến cho ma quỷ.

Lưu sổ câu

2

He cannot speak well that cannot hold his tongue.

Anh ta không thể nói tốt mà không thể giữ được lưỡi của mình.

Lưu sổ câu

3

He knows enough that can live and hold his peace.

Anh ấy biết đủ để có thể sống và giữ bình yên cho mình.

Lưu sổ câu

4

He knows much who knows how to hold his tongue.

Anh ta biết nhiều người biết cách giữ lưỡi của mình.

Lưu sổ câu

5

He that knows not how to hold his tongue knows not how to talk.

Người không biết ngậm lưỡi cũng không biết nói.

Lưu sổ câu

6

When the owl sings, the nightingale will hold her peace.

Khi con cú hót, chim sơn ca sẽ giữ bình yên cho cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He who cannot hold his peace will never live at ease.

Người không giữ được hòa bình sẽ không bao giờ sống yên ổn.

Lưu sổ câu

8

I count religion but a children toy, and hold there is no sin but igno-rance.

Tôi coi tôn giáo nhưng là một món đồ chơi trẻ em, và không có tội gì ngoài sự thiếu hiểu biết.

Lưu sổ câu

9

The room can hold twenty people.

Căn phòng có thể chứa hai mươi người.

Lưu sổ câu

10

Josie can hold her own in any argument.

Josie có thể chống lại bất kỳ lập luận nào của riêng mình.

Lưu sổ câu

11

Afool should never hold a bauble in his hand.

Afool không bao giờ được cầm một món trang sức trong tay.

Lưu sổ câu

12

They hold together for collective security.

Họ cùng nhau bảo vệ an ninh tập thể.

Lưu sổ câu

13

He still had me in a tight hold.

Anh ấy vẫn giữ chặt tôi.

Lưu sổ câu

14

The soldiers keep a tight hold of the rifle.

Những người lính giữ chặt khẩu súng trường.

Lưu sổ câu

15

The straps hold the baby in securely.

Dây đai giữ cố định em bé.

Lưu sổ câu

16

Remember to hold your tongue in the.

Hãy nhớ giữ lưỡi của bạn trong.

Lưu sổ câu

17

Couldn't hold back my tears, still strong smile.

Không cầm được nước mắt, vẫn nở nụ cười mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

18

I never told you, I wanna hold you.

Tôi chưa bao giờ nói với bạn, tôi muốn giữ bạn.

Lưu sổ câu

19

Some areas can hold hidden dangers for dogs.

Một số khu vực có thể ẩn chứa những mối nguy hiểm tiềm ẩn cho chó.

Lưu sổ câu

20

I hold an optimistic view of events.

Tôi có quan điểm lạc quan về các sự kiện.

Lưu sổ câu

21

Could you hold my bag for me?

Bạn có thể giữ túi cho tôi được không?

Lưu sổ câu

22

She was holding a large box.

Cô ấy đang cầm một chiếc hộp lớn.

Lưu sổ câu

23

He was holding the baby in his arms.

Anh ấy đang ôm đứa bé trên tay.

Lưu sổ câu

24

She started to dance, holding her hands rapturously to her chest.

Cô ấy bắt đầu nhảy, ôm hai tay trước ngực một cách cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

25

I'll hold the door open for you.

Tôi sẽ giữ cửa cho bạn.

Lưu sổ câu

26

I don't think that branch will hold your weight.

Tôi không nghĩ rằng nhánh đó sẽ giữ được sức nặng của bạn.

Lưu sổ câu

27

She let him hold most of her weight as he led her upstairs.

Cô ấy để anh ta giữ phần lớn trọng lượng của mình khi anh ta dẫn cô ấy lên lầu.

Lưu sổ câu

28

Several pieces of wood joined together can hold more weight than just one piece.

Nhiều mảnh gỗ ghép lại với nhau có thể chứa nhiều trọng lượng hơn chỉ một mảnh.

Lưu sổ câu

29

This barrel holds 25 litres.

Thùng này chứa được 25 lít.

Lưu sổ câu

30

The plane holds about 300 passengers.

Máy bay chứa khoảng 300 hành khách.

Lưu sổ câu

31

The inner box holds the cheese and has holes in it.

Hộp bên trong chứa pho mát và có lỗ trên đó.

Lưu sổ câu

32

Each 180-litre container will hold up to three black bags of rubbish.

Mỗi thùng 180 lít sẽ chứa tối đa ba túi rác màu đen.

Lưu sổ câu

33

I don't know what the future holds.

Tôi không biết tương lai sẽ ra sao.

Lưu sổ câu

34

This research holds the key to understanding life.

Nghiên cứu này nắm giữ chìa khóa để hiểu cuộc sống.

Lưu sổ câu

35

Each month she holds a meeting with her entire staff.

Mỗi tháng, cô ấy tổ chức một cuộc họp với toàn bộ nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

36

He has already held discussions with Irish shareholders.

Anh ấy đã tổ chức các cuộc thảo luận với các cổ đông Ireland.

Lưu sổ câu

37

It's impossible to hold a conversation with all this noise.

Không thể tổ chức một cuộc trò chuyện với tất cả những tiếng ồn này.

Lưu sổ câu

38

The country is holding its first free elections for 20 years.

Đất nước đang tổ chức cuộc bầu cử tự do đầu tiên trong 20 năm.

Lưu sổ câu

39

to hold an event/a party/a competition

để tổ chức một sự kiện / một bữa tiệc / một cuộc thi

Lưu sổ câu

40

Who holds the world record for the long jump?

Ai là người giữ kỷ lục thế giới về môn nhảy xa?

Lưu sổ câu

41

Men still hold most positions of power in this country.

Nam giới vẫn nắm giữ hầu hết các vị trí quyền lực ở đất nước này.

Lưu sổ câu

42

The professor will hold a seat on the advisory board.

Giáo sư sẽ giữ một ghế trong ban cố vấn.

Lưu sổ câu

43

Police are holding two men in connection with last Thursday's bank raid.

Cảnh sát đang giữ hai người đàn ông liên quan đến cuộc đột kích ngân hàng hôm thứ Năm tuần trước.

Lưu sổ câu

44

There wasn't much in the museum to hold my attention.

Không có nhiều thứ trong bảo tàng để thu hút sự chú ý của tôi.

Lưu sổ câu

45

They are trying to hold public spending to £300 billion.

Họ đang cố gắng giữ chi tiêu công lên 300 tỷ bảng Anh.

Lưu sổ câu

46

Our solicitor holds our wills.

Luật sư của chúng tôi giữ ý chí của chúng tôi.

Lưu sổ câu

47

We can hold your reservation for three days.

Chúng tôi có thể giữ chỗ của bạn trong ba ngày.

Lưu sổ câu

48

That extension is busy right now. Can you hold?

Tiện ích mở rộng đó hiện đang bận. Bạn có thể giữ?

Lưu sổ câu

49

She asked me to hold the line.

Cô ấy yêu cầu tôi giữ đường dây.

Lưu sổ câu

50

Employees hold 30% of the shares.

Nhân viên nắm giữ 30% cổ phần.

Lưu sổ câu

51

He was born in South Africa but he holds a British passport.

Anh sinh ra ở Nam Phi nhưng mang hộ chiếu Anh.

Lưu sổ câu

52

Applicants must hold a full driving licence.

Ứng viên phải có đầy đủ giấy phép lái xe.

Lưu sổ câu

53

They were afraid the dam wouldn't hold.

Họ sợ con đập không giữ được.

Lưu sổ câu

54

How long will the fine weather hold?

Thời tiết đẹp sẽ giữ được bao lâu?

Lưu sổ câu

55

If their luck holds, they could still win the championship.

Nếu vận may của họ vẫn còn, họ vẫn có thể giành chức vô địch.

Lưu sổ câu

56

He holds strange views on education.

Ông có những quan điểm kỳ lạ về giáo dục.

Lưu sổ câu

57

I still hold that the government's economic policies are mistaken.

Tôi vẫn cho rằng các chính sách kinh tế của chính phủ là sai lầm.

Lưu sổ câu

58

I can hold my drink as well as anyone.

Tôi có thể cầm đồ uống của mình cũng như bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

59

Give me a hot dog, but hold the (= don't give me any) mustard.

Đưa cho tôi một chiếc xúc xích, nhưng hãy cầm (= đừng đưa tôi bất kỳ) mù tạt nào.

Lưu sổ câu

60

The same argument does not hold good in every case.

Lập luận giống nhau không có lợi trong mọi trường hợp.

Lưu sổ câu

61

Once she gets on to the subject of politics there's no holding her.

Một khi cô ấy tham gia vào chủ đề chính trị thì không có gì giữ cô ấy lại.

Lưu sổ câu

62

A man holding a map beckoned to me.

Một người đàn ông cầm bản đồ ra hiệu cho tôi.

Lưu sổ câu

63

The person holding most cards when the time limit is reached is the winner.

Người có nhiều thẻ nhất khi đến thời hạn là người chiến thắng.

Lưu sổ câu

64

People were holding banners and placards as they stood outside the building.

Mọi người cầm biểu ngữ và biểu ngữ khi họ đứng bên ngoài tòa nhà.

Lưu sổ câu

65

They walked along the street, holding hands.

Họ đi dọc phố, nắm tay nhau.

Lưu sổ câu

66

The Lisburn Social Club is holding a special Mother's Day lunch next Sunday.

Câu lạc bộ Xã hội Lisburn sẽ tổ chức bữa trưa đặc biệt cho Ngày của Mẹ vào Chủ nhật tới.

Lưu sổ câu

67

The Prime Minister announced his intention to hold a referendum.

Thủ tướng Chính phủ thông báo ý định tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý.

Lưu sổ câu

68

Each woman held a bottle in her hand.

Mỗi người phụ nữ cầm một cái chai trên tay.

Lưu sổ câu

69

The family made a circle, held hands, and bowed their heads.

Gia đình tạo thành một vòng tròn, nắm tay nhau và cúi đầu.

Lưu sổ câu

70

It had started to rain, so several people held umbrellas over me.

Trời bắt đầu mưa nên một số người đã cầm ô che cho tôi.

Lưu sổ câu

71

I held the baby gently in my arms.

Tôi nhẹ nhàng ôm đứa bé vào lòng.

Lưu sổ câu

72

He held her by the shoulders.

Anh ấy ôm cô ấy bằng vai.

Lưu sổ câu

73

I held the baby gently in my arms.

Tôi nhẹ nhàng ôm đứa bé trong tay.

Lưu sổ câu

74

Hold on and don’t let go until I say so.

Giữ chặt và đừng buông tay cho đến khi tôi nói vậy.

Lưu sổ câu

75

Survivors clung to pieces of floating debris.

Những người sống sót bám vào những mảnh vỡ trôi nổi.

Lưu sổ câu

76

She stood there, the flowers still clutched in her hand.

Cô đứng đó, những bông hoa vẫn nắm chặt trong tay.

Lưu sổ câu

77

He felt himself slipping and clutched at a branch.

Ông cảm thấy mình bị trượt và bị nắm chặt vào một cành cây.

Lưu sổ câu

78

Grip the rope as tightly as you can.

Nắm chặt dây nhất có thể.

Lưu sổ câu

79

He grasped my hand and shook it warmly.

Anh ấy nắm lấy tay tôi và bắt nó một cách nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

80

They clasped hands (= held each other’s hands).

Họ nắm tay nhau (= nắm tay nhau).

Lưu sổ câu

81

She clasped the children in her arms.

Cô ôm trẻ vào lòng.

Lưu sổ câu

82

Hang on tight. We’re off!

Vui lòng đợi. Chúng tôi đi!

Lưu sổ câu

83

The premiere was held in the Four Seasons Hotel.

Buổi ra mắt được tổ chức tại khách sạn Four Seasons.

Lưu sổ câu

84

The Lisburn Social Club is holding a special Mother's Day lunch next Sunday.

Câu lạc bộ Xã hội Lisburn sẽ tổ chức bữa trưa đặc biệt cho Ngày của Mẹ vào Chủ nhật tới.

Lưu sổ câu

85

Special events are held annually as part of a fund-raising strategy.

Các sự kiện đặc biệt được tổ chức hàng năm như một phần của chiến lược gây quỹ.

Lưu sổ câu

86

She held a garden party to celebrate the artist's 60th birthday.

Cô ấy tổ chức một bữa tiệc trong vườn để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 60 của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

87

The meeting will be held in the community centre.

Cuộc họp sẽ được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.

Lưu sổ câu

88

deeply held religious beliefs

niềm tin tôn giáo sâu sắc

Lưu sổ câu

89

privately held views

lượt xem do tư nhân tổ chức

Lưu sổ câu

90

This view is not widely held.

Quan điểm này không được phổ biến rộng rãi.

Lưu sổ câu

91

The meeting was held in Taipei.

Cuộc họp được tổ chức tại Đài Loan.

Lưu sổ câu