hit: Đánh, va vào
Hit mô tả hành động tác động mạnh vào một vật thể hoặc người nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hit
|
Phiên âm: /hɪt/ | Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hit – hit – hit) | Nghĩa: Đánh, va, đập | Ngữ cảnh: Dùng khi vật/ai đó va chạm mạnh |
He hit the ball with a bat. |
Anh ấy đánh quả bóng bằng gậy. |
| 2 |
Từ:
hits
|
Phiên âm: /hɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Đánh | Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn |
She often hits the target. |
Cô ấy thường bắn trúng mục tiêu. |
| 3 |
Từ:
hit
|
Phiên âm: /hɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú đánh; thành công lớn | Ngữ cảnh: Nghĩa đen: cú đập; nghĩa bóng: tác phẩm nổi tiếng |
The movie was a big hit. |
Bộ phim đã thành công lớn. |
| 4 |
Từ:
hitting
|
Phiên âm: /ˈhɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đánh | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
He is hitting the drum. |
Anh ấy đang đánh trống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A fool’s bolt may sometimes hit the mark. Đôi khi tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc. |
Đôi khi tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you don't aim high you will never hit high. Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được cao. |
Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He hit at the bull's-eye in one shot. Anh ta bắn trúng hồng tâm trong một lần bắn. |
Anh ta bắn trúng hồng tâm trong một lần bắn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He hardly flinched when he was hit. Anh ta hầu như không nao núng khi bị đánh. |
Anh ta hầu như không nao núng khi bị đánh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The car hit a tree or something. Xe đâm vào cây hoặc thứ gì đó. |
Xe đâm vào cây hoặc thứ gì đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She hit the nail with a sledgehammer. Cô ấy dùng búa tạ đập vào móng tay. |
Cô ấy dùng búa tạ đập vào móng tay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The area was constantly hit by drought. Khu vực này thường xuyên bị hạn hán. |
Khu vực này thường xuyên bị hạn hán. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Keep down or you'll be hit by shell fragments. Đi xuống nếu không bạn sẽ bị các mảnh đạn pháo bắn trúng. |
Đi xuống nếu không bạn sẽ bị các mảnh đạn pháo bắn trúng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He hit out at me before I did. Anh ta đánh tôi trước khi tôi làm vậy. |
Anh ta đánh tôi trước khi tôi làm vậy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The pot shattered as it hit the floor. Cái nồi vỡ vụn khi rơi xuống sàn. |
Cái nồi vỡ vụn khi rơi xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Ann hit the sandbag with her fist. Ann dùng tay đấm vào bao cát. |
Ann dùng tay đấm vào bao cát. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That song was a hit last year. Bài hát đó đã thành công vào năm ngoái. |
Bài hát đó đã thành công vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He raised the hammer and hit the bell. Anh ta nâng búa và đánh chuông. |
Anh ta nâng búa và đánh chuông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A missile hit the ship and sank it. Một tên lửa đã bắn trúng con tàu và đánh chìm nó. |
Một tên lửa đã bắn trúng con tàu và đánh chìm nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He hit against a person in the dark. Anh ta đánh một người trong bóng tối. |
Anh ta đánh một người trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Never hit a man when he is down. Không bao giờ đánh một người đàn ông khi anh ta đang xuống. |
Không bao giờ đánh một người đàn ông khi anh ta đang xuống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A new hit drama will be stagged next week. Một bộ phim truyền hình ăn khách mới sẽ bị đình trệ vào tuần tới. |
Một bộ phim truyền hình ăn khách mới sẽ bị đình trệ vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The crowd cheered the winning hit. Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng đích. |
Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng đích. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You can't hit off the lid that way. Bạn không thể mở nắp theo cách đó. |
Bạn không thể mở nắp theo cách đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His head hit the floor with a dull thud. Đầu của anh ấy đập xuống sàn với một tiếng động mạnh. |
Đầu của anh ấy đập xuống sàn với một tiếng động mạnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Anna hit on a path to the pound. Anna đạt được trên con đường dẫn đến bảng Anh. |
Anna đạt được trên con đường dẫn đến bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The pain hit him and he blacked out. Nỗi đau ập đến khiến anh mất hết sức lực. |
Nỗi đau ập đến khiến anh mất hết sức lực. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She hit him with a rolled-up magazine. Cô ấy đánh anh ta bằng một cuốn tạp chí cuộn lại. |
Cô ấy đánh anh ta bằng một cuốn tạp chí cuộn lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In May a typhoon hit the Philippines. Vào tháng 5, một cơn bão đã đổ bộ vào Philippines. |
Vào tháng 5, một cơn bão đã đổ bộ vào Philippines. | Lưu sổ câu |
| 25 |
In a frenzy of rage she hit him. Trong cơn thịnh nộ điên cuồng, cô đã đánh anh ta. |
Trong cơn thịnh nộ điên cuồng, cô đã đánh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The bullet hit him in the chest. Viên đạn găm vào ngực anh ta. |
Viên đạn găm vào ngực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had been hit on the head. Anh ta đã bị đánh vào đầu. |
Anh ta đã bị đánh vào đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The two trains hit each other end on. Hai đoàn tàu đâm đầu vào nhau. |
Hai đoàn tàu đâm đầu vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The singer hit a real clinker. Ca sĩ đánh một clinker thực thụ. |
Ca sĩ đánh một clinker thực thụ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He hit the woodwork twice before scoring. Anh ấy sút vào khung gỗ hai lần trước khi ghi bàn. |
Anh ấy sút vào khung gỗ hai lần trước khi ghi bàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was afraid he was going to hit me. Tôi sợ anh ta sẽ đánh tôi. |
Tôi sợ anh ta sẽ đánh tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She hit him with her umbrella. Cô ấy dùng ô đánh anh ta. |
Cô ấy dùng ô đánh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Someone hit him in the face. Ai đó đã đánh anh ta vào mặt. |
Ai đó đã đánh anh ta vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He hit the nail squarely on the head with the hammer. Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh. |
Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The bus hit the bridge. Xe buýt đâm vào cầu. |
Xe buýt đâm vào cầu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The boy was hit by a speeding car. Cậu bé bị một chiếc ô tô chạy quá tốc độ đâm phải. |
Cậu bé bị một chiếc ô tô chạy quá tốc độ đâm phải. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The boat hit against an object under the surface of the water. Con thuyền va phải một vật thể dưới mặt nước. |
Con thuyền va phải một vật thể dưới mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I must have hit my knee. Chắc tôi bị đụng đầu gối rồi. |
Chắc tôi bị đụng đầu gối rồi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He hit his head on the low ceiling. Anh ấy đập đầu vào trần nhà thấp. |
Anh ấy đập đầu vào trần nhà thấp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
As she stood up, she hit her hand against the edge of the table. Khi đứng dậy, cô ấy đập tay vào thành bàn. |
Khi đứng dậy, cô ấy đập tay vào thành bàn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The town was hit by bombs again last night. Thị trấn lại bị trúng bom đêm qua. |
Thị trấn lại bị trúng bom đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was hit by a sniper. Anh ta bị bắn trúng bởi một tay súng bắn tỉa. |
Anh ta bị bắn trúng bởi một tay súng bắn tỉa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Not all the bullets hit their targets. Không phải tất cả các viên đạn đều trúng mục tiêu. |
Không phải tất cả các viên đạn đều trúng mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She hit the ball and ran to first base. Cô ấy đánh bóng và chạy về cơ sở đầu tiên. |
Cô ấy đánh bóng và chạy về cơ sở đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I hit the ball too hard and it went out of the court. Tôi đánh bóng quá mạnh và nó đi ra ngoài sân. |
Tôi đánh bóng quá mạnh và nó đi ra ngoài sân. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We've hit our ball over the fence! Chúng tôi đã đánh bóng qua hàng rào! |
Chúng tôi đã đánh bóng qua hàng rào! | Lưu sổ câu |
| 47 |
to hit a home run để chạy về nhà |
để chạy về nhà | Lưu sổ câu |
| 48 |
He picked up the phone and hit several buttons. Anh ta nhấc điện thoại và nhấn nhiều nút. |
Anh ta nhấc điện thoại và nhấn nhiều nút. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I found the impulse to hit the fast-forward button to be quite overwhelming. Tôi thấy xung lực để nhấn nút tua đi nhanh là khá quá sức. |
Tôi thấy xung lực để nhấn nút tua đi nhanh là khá quá sức. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I accidentally hit the wrong key. Tôi vô tình nhấn nhầm phím. |
Tôi vô tình nhấn nhầm phím. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Enter your password and then hit ‘Return’. Nhập mật khẩu của bạn và sau đó nhấn 'Return'. |
Nhập mật khẩu của bạn và sau đó nhấn 'Return'. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The tax increases will certainly hit the poor. Việc tăng thuế chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến người nghèo. |
Việc tăng thuế chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 53 |
His death didn't really hit me at first. Cái chết của anh ấy không thực sự ập đến với tôi lúc đầu. |
Cái chết của anh ấy không thực sự ập đến với tôi lúc đầu. | Lưu sổ câu |
| 54 |
A tornado hit on Tuesday night. Một cơn lốc xoáy ập đến vào đêm thứ Ba. |
Một cơn lốc xoáy ập đến vào đêm thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Rural areas have been worst hit by the strike. Các khu vực nông thôn bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi cuộc đình công. |
Các khu vực nông thôn bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi cuộc đình công. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Spain was one of the hardest hit countries. Tây Ban Nha là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất. |
Tây Ban Nha là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It hit him very hard when Rosie left. Nó đã đánh anh ấy rất nặng khi Rosie rời đi. |
Nó đã đánh anh ấy rất nặng khi Rosie rời đi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
We hit the enemy when they least expected it. Chúng tôi tấn công kẻ thù khi chúng ít ngờ tới nhất. |
Chúng tôi tấn công kẻ thù khi chúng ít ngờ tới nhất. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Follow this footpath and you'll eventually hit the road. Đi theo lối đi bộ này và cuối cùng bạn sẽ lên đường. |
Đi theo lối đi bộ này và cuối cùng bạn sẽ lên đường. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The President hits town tomorrow. Ngày mai Tổng thống đến thị trấn. |
Ngày mai Tổng thống đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Temperatures hit 40° yesterday. Nhiệt độ đạt 40 ° ngày hôm qua. |
Nhiệt độ đạt 40 ° ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The euro hit a record low in trading today. Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay. |
Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 63 |
We hit top form (= played our best) in yesterday’s match. Chúng tôi đạt phong độ cao nhất (= đã chơi hết sức mình) trong trận đấu ngày hôm qua. |
Chúng tôi đạt phong độ cao nhất (= đã chơi hết sức mình) trong trận đấu ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We seem to have hit a problem. Có vẻ như chúng tôi đã gặp sự cố. |
Có vẻ như chúng tôi đã gặp sự cố. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Everything was going well but then we hit trouble. Mọi thứ diễn ra tốt đẹp nhưng sau đó chúng tôi gặp rắc rối. |
Mọi thứ diễn ra tốt đẹp nhưng sau đó chúng tôi gặp rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The idea hit me like a tornado. Ý tưởng ập đến với tôi như một cơn lốc xoáy. |
Ý tưởng ập đến với tôi như một cơn lốc xoáy. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I couldn't remember where I'd seen him before, and then it suddenly hit me. Tôi không thể nhớ mình đã gặp anh ấy ở đâu, và rồi điều đó bất ngờ ập đến với tôi. |
Tôi không thể nhớ mình đã gặp anh ấy ở đâu, và rồi điều đó bất ngờ ập đến với tôi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
That's when it really hit me that we were in deep trouble. Đó là khi tôi thực sự gặp rắc rối. |
Đó là khi tôi thực sự gặp rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 69 |
the latest board game to hit the market trò chơi hội đồng mới nhất được tung ra thị trường |
trò chơi hội đồng mới nhất được tung ra thị trường | Lưu sổ câu |
| 70 |
to hit the shops/stores/shelves tấn công các cửa hàng / cửa hàng / kệ hàng |
tấn công các cửa hàng / cửa hàng / kệ hàng | Lưu sổ câu |
| 71 |
Her shocking autobiography is about to hit the streets. Cuốn tự truyện gây sốc của cô sắp được tung ra đường phố. |
Cuốn tự truyện gây sốc của cô sắp được tung ra đường phố. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The band has hit big in the US. Ban nhạc đã thành công vang dội ở Mỹ. |
Ban nhạc đã thành công vang dội ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I decided to hit the sack and have an early night. Tôi quyết định đánh bao tải và có một đêm sớm. |
Tôi quyết định đánh bao tải và có một đêm sớm. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Her face went pale as his words hit home. Mặt cô tái đi khi những lời anh nói về nhà. |
Mặt cô tái đi khi những lời anh nói về nhà. | Lưu sổ câu |
| 75 |
We hit it off straight away. Chúng tôi tấn công nó ngay lập tức. |
Chúng tôi tấn công nó ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 76 |
He blushed furiously and Robyn knew she had hit the mark. Anh ấy đỏ mặt tức giận và Robyn biết cô ấy đã trúng đích. |
Anh ấy đỏ mặt tức giận và Robyn biết cô ấy đã trúng đích. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The band really hit pay dirt with their last album. Ban nhạc thực sự thành công vang dội với album cuối cùng của họ. |
Ban nhạc thực sự thành công vang dội với album cuối cùng của họ. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The following spring I hit the road. Mùa xuân năm sau tôi lên đường. |
Mùa xuân năm sau tôi lên đường. | Lưu sổ câu |
| 79 |
After a nervous start, he finally hit his stride in the second set. Sau một khởi đầu lo lắng, cuối cùng anh ấy đã đạt được bước tiến của mình trong set thứ hai. |
Sau một khởi đầu lo lắng, cuối cùng anh ấy đã đạt được bước tiến của mình trong set thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The team took time to hit stride. Nhóm nghiên cứu đã mất thời gian để đạt được sải chân. |
Nhóm nghiên cứu đã mất thời gian để đạt được sải chân. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The show finally hit its stride in the second season. Chương trình cuối cùng đã đạt được bước tiến trong mùa thứ hai. |
Chương trình cuối cùng đã đạt được bước tiến trong mùa thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 82 |
We hit a wall and we weren't scoring. Chúng tôi va phải một bức tường và không ghi bàn. |
Chúng tôi va phải một bức tường và không ghi bàn. | Lưu sổ câu |
| 83 |
I’ve hit a wall with my marathon training. Tôi đã đụng phải một bức tường trong quá trình luyện tập chạy marathon của mình. |
Tôi đã đụng phải một bức tường trong quá trình luyện tập chạy marathon của mình. | Lưu sổ câu |
| 84 |
What do you do when you hit the wall at work? Bạn làm gì khi bạn va vào tường tại nơi làm việc? |
Bạn làm gì khi bạn va vào tường tại nơi làm việc? | Lưu sổ câu |
| 85 |
She hit the woodwork twice before scoring. Cô ấy đánh vào đồ gỗ hai lần trước khi ghi bàn. |
Cô ấy đánh vào đồ gỗ hai lần trước khi ghi bàn. | Lưu sổ câu |
| 86 |
When the shit hits the fan, I don't want to be here. Khi thứ vớ vẩn đập vào người hâm mộ, tôi không muốn ở đây. |
Khi thứ vớ vẩn đập vào người hâm mộ, tôi không muốn ở đây. | Lưu sổ câu |
| 87 |
He hit her with a stick. Anh ta dùng gậy đánh cô. |
Anh ta dùng gậy đánh cô. | Lưu sổ câu |
| 88 |
He was hit over the head with a broken bottle. Anh ta bị đập vào đầu bằng một cái chai vỡ. |
Anh ta bị đập vào đầu bằng một cái chai vỡ. | Lưu sổ câu |
| 89 |
I was so angry, I wanted to hit him. Tôi rất tức giận, tôi muốn đánh anh ta. |
Tôi rất tức giận, tôi muốn đánh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 90 |
She didn't hit me very hard. Cô ấy không đánh tôi rất mạnh. |
Cô ấy không đánh tôi rất mạnh. | Lưu sổ câu |
| 91 |
She hit him in the face. Cô ấy đánh anh ta vào mặt. |
Cô ấy đánh anh ta vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 92 |
Their teachers used to hit them with a stick. Các giáo viên của họ thường dùng gậy đánh họ. |
Các giáo viên của họ thường dùng gậy đánh họ. | Lưu sổ câu |
| 93 |
I felt like hitting him. Tôi cảm thấy muốn đánh anh ta. |
Tôi cảm thấy muốn đánh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 94 |
I picked up a pan and hit him over the head with it. Tôi cầm một cái chảo và dùng nó đập vào đầu anh ta. |
Tôi cầm một cái chảo và dùng nó đập vào đầu anh ta. | Lưu sổ câu |
| 95 |
My parents never used to hit me. Bố mẹ tôi chưa bao giờ đánh tôi. |
Bố mẹ tôi chưa bao giờ đánh tôi. | Lưu sổ câu |
| 96 |
A taxi almost hit him as he was crossing the street. Một chiếc taxi suýt tông vào anh ta khi anh ta đang băng qua đường. |
Một chiếc taxi suýt tông vào anh ta khi anh ta đang băng qua đường. | Lưu sổ câu |
| 97 |
She threw a plate at him and narrowly missed hitting him. Cô ném một chiếc đĩa vào anh ta và suýt trúng anh ta. |
Cô ném một chiếc đĩa vào anh ta và suýt trúng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 98 |
I was hit by a falling stone. Tôi bị một viên đá rơi trúng đầu. |
Tôi bị một viên đá rơi trúng đầu. | Lưu sổ câu |
| 99 |
I accidentally hit my knee on the desk. Tôi vô tình đập đầu gối vào bàn làm việc. |
Tôi vô tình đập đầu gối vào bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 100 |
I hit my head on the low doorway. Tôi đập đầu vào ô cửa thấp. |
Tôi đập đầu vào ô cửa thấp. | Lưu sổ câu |
| 101 |
He fell, hitting his head on the hard stone floor. Anh ta ngã, đập đầu xuống nền đá cứng. |
Anh ta ngã, đập đầu xuống nền đá cứng. | Lưu sổ câu |
| 102 |
The grenade will explode as soon as it hits the ground. Quả lựu đạn sẽ nổ ngay khi chạm đất. |
Quả lựu đạn sẽ nổ ngay khi chạm đất. | Lưu sổ câu |
| 103 |
He was hit directly in the back. Anh ta bị đánh trực diện vào lưng. |
Anh ta bị đánh trực diện vào lưng. | Lưu sổ câu |
| 104 |
Our department has been badly hit by the cutbacks. Bộ phận của chúng tôi đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi các khoản cắt giảm. |
Bộ phận của chúng tôi đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi các khoản cắt giảm. | Lưu sổ câu |
| 105 |
Some businesses have been hit very hard by the rise in interest rates. Một số doanh nghiệp đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng lãi suất. |
Một số doanh nghiệp đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng lãi suất. | Lưu sổ câu |
| 106 |
The plans could be hit by spending cuts. Các kế hoạch có thể bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm chi tiêu. |
Các kế hoạch có thể bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 107 |
Airlines were badly hit by the recession. Các hãng hàng không bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế. |
Các hãng hàng không bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 108 |
Traffic was heavy when they hit the main road. Giao thông đông đúc khi họ ra đường chính. |
Giao thông đông đúc khi họ ra đường chính. | Lưu sổ câu |
| 109 |
They were making good progress when they hit a wide fast-flowing river. Họ đang tiến triển tốt khi gặp một con sông rộng chảy xiết. |
Họ đang tiến triển tốt khi gặp một con sông rộng chảy xiết. | Lưu sổ câu |
| 110 |
It'll be two hours before we hit the border. Còn hai giờ nữa chúng ta mới tới biên giới. |
Còn hai giờ nữa chúng ta mới tới biên giới. | Lưu sổ câu |
| 111 |
By the time we hit the city centre, everything was closed. Vào thời điểm chúng tôi đến trung tâm thành phố, mọi thứ đã đóng cửa. |
Vào thời điểm chúng tôi đến trung tâm thành phố, mọi thứ đã đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 112 |
He had managed to hit his sales target this month. Anh ấy đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình trong tháng này. |
Anh ấy đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình trong tháng này. | Lưu sổ câu |
| 113 |
Temperatures are expected to hit 30°C tomorrow. Nhiệt độ dự kiến sẽ đạt 30 ° C vào ngày mai. |
Nhiệt độ dự kiến sẽ đạt 30 ° C vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 114 |
The hospital hit the headlines when a number of suspicious deaths occurred. Bệnh viện đã gây chú ý khi xảy ra một số ca tử vong đáng ngờ. |
Bệnh viện đã gây chú ý khi xảy ra một số ca tử vong đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 115 |
She didn't hit me very hard. Cô ấy không đánh tôi rất mạnh. |
Cô ấy không đánh tôi rất mạnh. | Lưu sổ câu |
| 116 |
The baby was banging the table with his spoon. Đứa bé dùng thìa đập bàn. |
Đứa bé dùng thìa đập bàn. | Lưu sổ câu |
| 117 |
The ship struck a rock. Con tàu va phải một tảng đá. |
Con tàu va phải một tảng đá. | Lưu sổ câu |
| 118 |
In the darkness I bumped into a chair. Trong bóng tối, tôi va vào một chiếc ghế. |
Trong bóng tối, tôi va vào một chiếc ghế. | Lưu sổ câu |
| 119 |
I braked too late, bashing into the car in front. Tôi phanh quá muộn, đâm thẳng vào xe phía trước. |
Tôi phanh quá muộn, đâm thẳng vào xe phía trước. | Lưu sổ câu |
| 120 |
It'll be two hours before we hit the border. Sẽ còn hai giờ nữa trước khi chúng tôi đến biên giới. |
Sẽ còn hai giờ nữa trước khi chúng tôi đến biên giới. | Lưu sổ câu |
| 121 |
The story was important enough to make the headlines. Câu chuyện đủ quan trọng để trở thành tiêu đề. |
Câu chuyện đủ quan trọng để trở thành tiêu đề. | Lưu sổ câu |