Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hit trong tiếng Anh

hit /hɪt/
- (v) (n) : đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hit: Đánh, va vào

Hit mô tả hành động tác động mạnh vào một vật thể hoặc người nào đó.

  • She accidentally hit her foot against the table. (Cô ấy vô tình đập chân vào bàn.)
  • He hit the ball with a bat during the baseball game. (Anh ấy đánh bóng bằng gậy trong trận bóng chày.)
  • The car hit the tree, causing significant damage. (Chiếc xe va vào cây, gây ra thiệt hại lớn.)

Bảng biến thể từ "hit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hit
Phiên âm: /hɪt/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hit – hit – hit) Nghĩa: Đánh, va, đập Ngữ cảnh: Dùng khi vật/ai đó va chạm mạnh He hit the ball with a bat.
Anh ấy đánh quả bóng bằng gậy.
2 Từ: hits
Phiên âm: /hɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Đánh Ngữ cảnh: Thì hiện tại đơn She often hits the target.
Cô ấy thường bắn trúng mục tiêu.
3 Từ: hit
Phiên âm: /hɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú đánh; thành công lớn Ngữ cảnh: Nghĩa đen: cú đập; nghĩa bóng: tác phẩm nổi tiếng The movie was a big hit.
Bộ phim đã thành công lớn.
4 Từ: hitting
Phiên âm: /ˈhɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đánh Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is hitting the drum.
Anh ấy đang đánh trống.

Từ đồng nghĩa "hit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A fool’s bolt may sometimes hit the mark.

Đôi khi tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc.

Lưu sổ câu

2

If you don't aim high you will never hit high.

Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được cao.

Lưu sổ câu

3

He hit at the bull's-eye in one shot.

Anh ta bắn trúng hồng tâm trong một lần bắn.

Lưu sổ câu

4

He hardly flinched when he was hit.

Anh ta hầu như không nao núng khi bị đánh.

Lưu sổ câu

5

The car hit a tree or something.

Xe đâm vào cây hoặc thứ gì đó.

Lưu sổ câu

6

She hit the nail with a sledgehammer.

Cô ấy dùng búa tạ đập vào móng tay.

Lưu sổ câu

7

The area was constantly hit by drought.

Khu vực này thường xuyên bị hạn hán.

Lưu sổ câu

8

Keep down or you'll be hit by shell fragments.

Đi xuống nếu không bạn sẽ bị các mảnh đạn pháo bắn trúng.

Lưu sổ câu

9

He hit out at me before I did.

Anh ta đánh tôi trước khi tôi làm vậy.

Lưu sổ câu

10

The pot shattered as it hit the floor.

Cái nồi vỡ vụn khi rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu

11

Ann hit the sandbag with her fist.

Ann dùng tay đấm vào bao cát.

Lưu sổ câu

12

That song was a hit last year.

Bài hát đó đã thành công vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

13

He raised the hammer and hit the bell.

Anh ta nâng búa và đánh chuông.

Lưu sổ câu

14

A missile hit the ship and sank it.

Một tên lửa đã bắn trúng con tàu và đánh chìm nó.

Lưu sổ câu

15

He hit against a person in the dark.

Anh ta đánh một người trong bóng tối.

Lưu sổ câu

16

Never hit a man when he is down.

Không bao giờ đánh một người đàn ông khi anh ta đang xuống.

Lưu sổ câu

17

A new hit drama will be stagged next week.

Một bộ phim truyền hình ăn khách mới sẽ bị đình trệ vào tuần tới.

Lưu sổ câu

18

The crowd cheered the winning hit.

Đám đông cổ vũ cho cú đánh trúng đích.

Lưu sổ câu

19

You can't hit off the lid that way.

Bạn không thể mở nắp theo cách đó.

Lưu sổ câu

20

His head hit the floor with a dull thud.

Đầu của anh ấy đập xuống sàn với một tiếng động mạnh.

Lưu sổ câu

21

Anna hit on a path to the pound.

Anna đạt được trên con đường dẫn đến bảng Anh.

Lưu sổ câu

22

The pain hit him and he blacked out.

Nỗi đau ập đến khiến anh mất hết sức lực.

Lưu sổ câu

23

She hit him with a rolled-up magazine.

Cô ấy đánh anh ta bằng một cuốn tạp chí cuộn lại.

Lưu sổ câu

24

In May a typhoon hit the Philippines.

Vào tháng 5, một cơn bão đã đổ bộ vào Philippines.

Lưu sổ câu

25

In a frenzy of rage she hit him.

Trong cơn thịnh nộ điên cuồng, cô đã đánh anh ta.

Lưu sổ câu

26

The bullet hit him in the chest.

Viên đạn găm vào ngực anh ta.

Lưu sổ câu

27

He had been hit on the head.

Anh ta đã bị đánh vào đầu.

Lưu sổ câu

28

The two trains hit each other end on.

Hai đoàn tàu đâm đầu vào nhau.

Lưu sổ câu

29

The singer hit a real clinker.

Ca sĩ đánh một clinker thực thụ.

Lưu sổ câu

30

He hit the woodwork twice before scoring.

Anh ấy sút vào khung gỗ hai lần trước khi ghi bàn.

Lưu sổ câu

31

I was afraid he was going to hit me.

Tôi sợ anh ta sẽ đánh tôi.

Lưu sổ câu

32

She hit him with her umbrella.

Cô ấy dùng ô đánh anh ta.

Lưu sổ câu

33

Someone hit him in the face.

Ai đó đã đánh anh ta vào mặt.

Lưu sổ câu

34

He hit the nail squarely on the head with the hammer.

Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh.

Lưu sổ câu

35

The bus hit the bridge.

Xe buýt đâm vào cầu.

Lưu sổ câu

36

The boy was hit by a speeding car.

Cậu bé bị một chiếc ô tô chạy quá tốc độ đâm phải.

Lưu sổ câu

37

The boat hit against an object under the surface of the water.

Con thuyền va phải một vật thể dưới mặt nước.

Lưu sổ câu

38

I must have hit my knee.

Chắc tôi bị đụng đầu gối rồi.

Lưu sổ câu

39

He hit his head on the low ceiling.

Anh ấy đập đầu vào trần nhà thấp.

Lưu sổ câu

40

As she stood up, she hit her hand against the edge of the table.

Khi đứng dậy, cô ấy đập tay vào thành bàn.

Lưu sổ câu

41

The town was hit by bombs again last night.

Thị trấn lại bị trúng bom đêm qua.

Lưu sổ câu

42

He was hit by a sniper.

Anh ta bị bắn trúng bởi một tay súng bắn tỉa.

Lưu sổ câu

43

Not all the bullets hit their targets.

Không phải tất cả các viên đạn đều trúng mục tiêu.

Lưu sổ câu

44

She hit the ball and ran to first base.

Cô ấy đánh bóng và chạy về cơ sở đầu tiên.

Lưu sổ câu

45

I hit the ball too hard and it went out of the court.

Tôi đánh bóng quá mạnh và nó đi ra ngoài sân.

Lưu sổ câu

46

We've hit our ball over the fence!

Chúng tôi đã đánh bóng qua hàng rào!

Lưu sổ câu

47

to hit a home run

để chạy về nhà

Lưu sổ câu

48

He picked up the phone and hit several buttons.

Anh ta nhấc điện thoại và nhấn nhiều nút.

Lưu sổ câu

49

I found the impulse to hit the fast-forward button to be quite overwhelming.

Tôi thấy xung lực để nhấn nút tua đi nhanh là khá quá sức.

Lưu sổ câu

50

I accidentally hit the wrong key.

Tôi vô tình nhấn nhầm phím.

Lưu sổ câu

51

Enter your password and then hit ‘Return’.

Nhập mật khẩu của bạn và sau đó nhấn 'Return'.

Lưu sổ câu

52

The tax increases will certainly hit the poor.

Việc tăng thuế chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến người nghèo.

Lưu sổ câu

53

His death didn't really hit me at first.

Cái chết của anh ấy không thực sự ập đến với tôi lúc đầu.

Lưu sổ câu

54

A tornado hit on Tuesday night.

Một cơn lốc xoáy ập đến vào đêm thứ Ba.

Lưu sổ câu

55

Rural areas have been worst hit by the strike.

Các khu vực nông thôn bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi cuộc đình công.

Lưu sổ câu

56

Spain was one of the hardest hit countries.

Tây Ban Nha là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất.

Lưu sổ câu

57

It hit him very hard when Rosie left.

Nó đã đánh anh ấy rất nặng khi Rosie rời đi.

Lưu sổ câu

58

We hit the enemy when they least expected it.

Chúng tôi tấn công kẻ thù khi chúng ít ngờ tới nhất.

Lưu sổ câu

59

Follow this footpath and you'll eventually hit the road.

Đi theo lối đi bộ này và cuối cùng bạn sẽ lên đường.

Lưu sổ câu

60

The President hits town tomorrow.

Ngày mai Tổng thống đến thị trấn.

Lưu sổ câu

61

Temperatures hit 40° yesterday.

Nhiệt độ đạt 40 ° ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

62

The euro hit a record low in trading today.

Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

63

We hit top form (= played our best) in yesterday’s match.

Chúng tôi đạt phong độ cao nhất (= đã chơi hết sức mình) trong trận đấu ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

64

We seem to have hit a problem.

Có vẻ như chúng tôi đã gặp sự cố.

Lưu sổ câu

65

Everything was going well but then we hit trouble.

Mọi thứ diễn ra tốt đẹp nhưng sau đó chúng tôi gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

66

The idea hit me like a tornado.

Ý tưởng ập đến với tôi như một cơn lốc xoáy.

Lưu sổ câu

67

I couldn't remember where I'd seen him before, and then it suddenly hit me.

Tôi không thể nhớ mình đã gặp anh ấy ở đâu, và rồi điều đó bất ngờ ập đến với tôi.

Lưu sổ câu

68

That's when it really hit me that we were in deep trouble.

Đó là khi tôi thực sự gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

69

the latest board game to hit the market

trò chơi hội đồng mới nhất được tung ra thị trường

Lưu sổ câu

70

to hit the shops/stores/shelves

tấn công các cửa hàng / cửa hàng / kệ hàng

Lưu sổ câu

71

Her shocking autobiography is about to hit the streets.

Cuốn tự truyện gây sốc của cô sắp được tung ra đường phố.

Lưu sổ câu

72

The band has hit big in the US.

Ban nhạc đã thành công vang dội ở Mỹ.

Lưu sổ câu

73

I decided to hit the sack and have an early night.

Tôi quyết định đánh bao tải và có một đêm sớm.

Lưu sổ câu

74

Her face went pale as his words hit home.

Mặt cô tái đi khi những lời anh nói về nhà.

Lưu sổ câu

75

We hit it off straight away.

Chúng tôi tấn công nó ngay lập tức.

Lưu sổ câu

76

He blushed furiously and Robyn knew she had hit the mark.

Anh ấy đỏ mặt tức giận và Robyn biết cô ấy đã trúng đích.

Lưu sổ câu

77

The band really hit pay dirt with their last album.

Ban nhạc thực sự thành công vang dội với album cuối cùng của họ.

Lưu sổ câu

78

The following spring I hit the road.

Mùa xuân năm sau tôi lên đường.

Lưu sổ câu

79

After a nervous start, he finally hit his stride in the second set.

Sau một khởi đầu lo lắng, cuối cùng anh ấy đã đạt được bước tiến của mình trong set thứ hai.

Lưu sổ câu

80

The team took time to hit stride.

Nhóm nghiên cứu đã mất thời gian để đạt được sải chân.

Lưu sổ câu

81

The show finally hit its stride in the second season.

Chương trình cuối cùng đã đạt được bước tiến trong mùa thứ hai.

Lưu sổ câu

82

We hit a wall and we weren't scoring.

Chúng tôi va phải một bức tường và không ghi bàn.

Lưu sổ câu

83

I’ve hit a wall with my marathon training.

Tôi đã đụng phải một bức tường trong quá trình luyện tập chạy marathon của mình.

Lưu sổ câu

84

What do you do when you hit the wall at work?

Bạn làm gì khi bạn va vào tường tại nơi làm việc?

Lưu sổ câu

85

She hit the woodwork twice before scoring.

Cô ấy đánh vào đồ gỗ hai lần trước khi ghi bàn.

Lưu sổ câu

86

When the shit hits the fan, I don't want to be here.

Khi thứ vớ vẩn đập vào người hâm mộ, tôi không muốn ở đây.

Lưu sổ câu

87

He hit her with a stick.

Anh ta dùng gậy đánh cô.

Lưu sổ câu

88

He was hit over the head with a broken bottle.

Anh ta bị đập vào đầu bằng một cái chai vỡ.

Lưu sổ câu

89

I was so angry, I wanted to hit him.

Tôi rất tức giận, tôi muốn đánh anh ta.

Lưu sổ câu

90

She didn't hit me very hard.

Cô ấy không đánh tôi rất mạnh.

Lưu sổ câu

91

She hit him in the face.

Cô ấy đánh anh ta vào mặt.

Lưu sổ câu

92

Their teachers used to hit them with a stick.

Các giáo viên của họ thường dùng gậy đánh họ.

Lưu sổ câu

93

I felt like hitting him.

Tôi cảm thấy muốn đánh anh ta.

Lưu sổ câu

94

I picked up a pan and hit him over the head with it.

Tôi cầm một cái chảo và dùng nó đập vào đầu anh ta.

Lưu sổ câu

95

My parents never used to hit me.

Bố mẹ tôi chưa bao giờ đánh tôi.

Lưu sổ câu

96

A taxi almost hit him as he was crossing the street.

Một chiếc taxi suýt tông vào anh ta khi anh ta đang băng qua đường.

Lưu sổ câu

97

She threw a plate at him and narrowly missed hitting him.

Cô ném một chiếc đĩa vào anh ta và suýt trúng anh ta.

Lưu sổ câu

98

I was hit by a falling stone.

Tôi bị một viên đá rơi trúng đầu.

Lưu sổ câu

99

I accidentally hit my knee on the desk.

Tôi vô tình đập đầu gối vào bàn làm việc.

Lưu sổ câu

100

I hit my head on the low doorway.

Tôi đập đầu vào ô cửa thấp.

Lưu sổ câu

101

He fell, hitting his head on the hard stone floor.

Anh ta ngã, đập đầu xuống nền đá cứng.

Lưu sổ câu

102

The grenade will explode as soon as it hits the ground.

Quả lựu đạn sẽ nổ ngay khi chạm đất.

Lưu sổ câu

103

He was hit directly in the back.

Anh ta bị đánh trực diện vào lưng.

Lưu sổ câu

104

Our department has been badly hit by the cutbacks.

Bộ phận của chúng tôi đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi các khoản cắt giảm.

Lưu sổ câu

105

Some businesses have been hit very hard by the rise in interest rates.

Một số doanh nghiệp đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng lãi suất.

Lưu sổ câu

106

The plans could be hit by spending cuts.

Các kế hoạch có thể bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm chi tiêu.

Lưu sổ câu

107

Airlines were badly hit by the recession.

Các hãng hàng không bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

108

Traffic was heavy when they hit the main road.

Giao thông đông đúc khi họ ra đường chính.

Lưu sổ câu

109

They were making good progress when they hit a wide fast-flowing river.

Họ đang tiến triển tốt khi gặp một con sông rộng chảy xiết.

Lưu sổ câu

110

It'll be two hours before we hit the border.

Còn hai giờ nữa chúng ta mới tới biên giới.

Lưu sổ câu

111

By the time we hit the city centre, everything was closed.

Vào thời điểm chúng tôi đến trung tâm thành phố, mọi thứ đã đóng cửa.

Lưu sổ câu

112

He had managed to hit his sales target this month.

Anh ấy đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình trong tháng này.

Lưu sổ câu

113

Temperatures are expected to hit 30°C tomorrow.

Nhiệt độ dự kiến ​​sẽ đạt 30 ° C vào ngày mai.

Lưu sổ câu

114

The hospital hit the headlines when a number of suspicious deaths occurred.

Bệnh viện đã gây chú ý khi xảy ra một số ca tử vong đáng ngờ.

Lưu sổ câu

115

She didn't hit me very hard.

Cô ấy không đánh tôi rất mạnh.

Lưu sổ câu

116

The baby was banging the table with his spoon.

Đứa bé dùng thìa đập bàn.

Lưu sổ câu

117

The ship struck a rock.

Con tàu va phải một tảng đá.

Lưu sổ câu

118

In the darkness I bumped into a chair.

Trong bóng tối, tôi va vào một chiếc ghế.

Lưu sổ câu

119

I braked too late, bashing into the car in front.

Tôi phanh quá muộn, đâm thẳng vào xe phía trước.

Lưu sổ câu

120

It'll be two hours before we hit the border.

Sẽ còn hai giờ nữa trước khi chúng tôi đến biên giới.

Lưu sổ câu

121

The story was important enough to make the headlines.

Câu chuyện đủ quan trọng để trở thành tiêu đề.

Lưu sổ câu