hire: Thuê
Hire là hành động thuê ai đó hoặc thuê một dịch vụ hoặc công cụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hire
|
Phiên âm: /haɪr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuê, mướn | Ngữ cảnh: Sử dụng dịch vụ/người trong thời gian ngắn |
We hired a car for the weekend. |
Chúng tôi thuê một chiếc xe cho cuối tuần. |
| 2 |
Từ:
hires
|
Phiên âm: /haɪrz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Thuê | Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn |
The company hires new workers every month. |
Công ty thuê nhân viên mới mỗi tháng. |
| 3 |
Từ:
hired
|
Phiên âm: /haɪrd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã thuê | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc hoàn thành |
They hired a lawyer to help them. |
Họ đã thuê một luật sư để giúp. |
| 4 |
Từ:
hiring
|
Phiên âm: /ˈhaɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự tuyển dụng; đang thuê | Ngữ cảnh: Hành động tìm hoặc thuê người/vật |
The company is hiring now. |
Công ty hiện đang tuyển dụng. |
| 5 |
Từ:
hire
|
Phiên âm: /haɪr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc thuê mướn | Ngữ cảnh: Sự sắp xếp hoặc hợp đồng thuê |
The costumes are available for hire. |
Trang phục có sẵn để cho thuê. |
| 6 |
Từ:
rehired
|
Phiên âm: /ˌriːˈhaɪərd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuê lại | Ngữ cảnh: Tiếp tục thuê sau một lần |
He was rehired after one year. |
Anh ấy được thuê lại sau một năm. |
| 7 |
Từ:
rehire
|
Phiên âm: /ˌriːˈhaɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuê lại | Ngữ cảnh: Hành động lặp lại việc thuê |
The company decided to rehire former staff. |
Công ty quyết định thuê lại nhân viên cũ. |
| 8 |
Từ:
hirer
|
Phiên âm: /ˈhaɪərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thuê | Ngữ cảnh: Cá nhân/tổ chức thuê người khác hoặc đồ vật |
The hirer must return the equipment in good condition. |
Người thuê phải trả lại thiết bị trong tình trạng tốt. |
| 9 |
Từ:
hiring manager
|
Phiên âm: /ˈhaɪərɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người quản lý tuyển dụng | Ngữ cảnh: Chịu trách nhiệm tuyển chọn nhân viên |
The hiring manager interviewed five candidates. |
Quản lý tuyển dụng đã phỏng vấn năm ứng viên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The labourer is worthy of his hire. Người lao động đáng được thuê. |
Người lao động đáng được thuê. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Boats for hire: one shilling an hour. Cho thuê thuyền: một shilling một giờ. |
Cho thuê thuyền: một shilling một giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No ordinary families can afford to hire servants. Không một gia đình bình thường nào có đủ khả năng để thuê người hầu. |
Không một gia đình bình thường nào có đủ khả năng để thuê người hầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much does it cost to hire videos? Chi phí thuê video là bao nhiêu? |
Chi phí thuê video là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our hire car broke down after only an hour. Xe thuê của chúng tôi bị hỏng chỉ sau một giờ. |
Xe thuê của chúng tôi bị hỏng chỉ sau một giờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We should hire another secretary to lighten Barbara's workload. Chúng ta nên thuê một thư ký khác để giảm nhẹ khối lượng công việc của Barbara. |
Chúng ta nên thuê một thư ký khác để giảm nhẹ khối lượng công việc của Barbara. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All hire cars are for personal use only. Tất cả xe cho thuê chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân. |
Tất cả xe cho thuê chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
How much would it cost to hire a car for a fortnight? Giá thuê một chiếc xe trong hai tuần là bao nhiêu? |
Giá thuê một chiếc xe trong hai tuần là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Build your own dreams, or someone else will hire you to build theirs. Xây dựng ước mơ của riêng bạn, hoặc người khác sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ. |
Xây dựng ước mơ của riêng bạn, hoặc người khác sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They take pains to hire people whose personalities predispose them to serve customers well. Họ chịu khó thuê những người có tính cách khiến họ phải phục vụ tốt khách hàng. |
Họ chịu khó thuê những người có tính cách khiến họ phải phục vụ tốt khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The risks can be so complex that banks hire mathematicians to puzzle them out. Rủi ro có thể phức tạp đến mức các ngân hàng phải thuê các nhà toán học để giải đáp chúng. |
Rủi ro có thể phức tạp đến mức các ngân hàng phải thuê các nhà toán học để giải đáp chúng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When one buys something on hire purchase, one has to pay out each month. Khi một người mua một thứ gì đó bằng hình thức thuê mua [goneict.com], người ta phải trả tiền hàng tháng. |
Khi một người mua một thứ gì đó bằng hình thức thuê mua [goneict.com], người ta phải trả tiền hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They have decided to hire outsiders for some of the key positions. Họ đã quyết định thuê người ngoài cho một số vị trí chủ chốt. |
Họ đã quyết định thuê người ngoài cho một số vị trí chủ chốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If you don't build your dream, someone will hire you to build theirs. Nếu bạn không xây dựng ước mơ của mình, ai đó sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ. |
Nếu bạn không xây dựng ước mơ của mình, ai đó sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This suit is on hire. Bộ đồ này đang được cho thuê. |
Bộ đồ này đang được cho thuê. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It would probably pay you to hire an accountant. Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán. |
Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It became increasingly expensive to hire casual workers. Việc thuê nhân công bình thường ngày càng trở nên đắt đỏ. |
Việc thuê nhân công bình thường ngày càng trở nên đắt đỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Your car hire costs include unlimited mileage. Chi phí thuê xe của bạn bao gồm số km không giới hạn. |
Chi phí thuê xe của bạn bao gồm số km không giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
car hire £35 per day incl. thuê xe 35 bảng mỗi ngày bao gồm. |
thuê xe 35 bảng mỗi ngày bao gồm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Boats for hire 5 an hour. Cho thuê thuyền 5 chiếc một giờ. |
Cho thuê thuyền 5 chiếc một giờ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Do you like to hire out as a secretary? Bạn có thích thuê thư ký không? |
Bạn có thích thuê thư ký không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Actors may hire agents to conduct their affairs. Diễn viên có thể thuê đặc vụ để tiến hành công việc của họ. |
Diễn viên có thể thuê đặc vụ để tiến hành công việc của họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Fishing tackle is available for hire. Cho thuê dụng cụ câu cá. |
Cho thuê dụng cụ câu cá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They booked our hotel, and organised car hire. Họ đã đặt phòng khách sạn của chúng tôi trên trang web của chúng tôi. |
Họ đã đặt phòng khách sạn của chúng tôi trên trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He paid the carriage hire to the driver. Anh ta trả tiền thuê vận chuyển cho người lái xe. |
Anh ta trả tiền thuê vận chuyển cho người lái xe. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We charge a flat fee for car hire. Chúng tôi tính phí cố định cho việc thuê xe hơi. |
Chúng tôi tính phí cố định cho việc thuê xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The day's hire for the car is ten dollars. Tiền thuê chiếc xe trong ngày là 10 đô la. |
Tiền thuê chiếc xe trong ngày là 10 đô la. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Companies are moving away from outright purchase of company cars to contract hire. Các công ty đang chuyển từ việc mua hoàn toàn xe ô tô của công ty sang thuê theo hợp đồng. |
Các công ty đang chuyển từ việc mua hoàn toàn xe ô tô của công ty sang thuê theo hợp đồng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The best way to explore the island is to hire a car. Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi. |
Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was hired three years ago. Cô ấy đã được thuê ba năm trước. |
Cô ấy đã được thuê ba năm trước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The government is encouraging employers to hire disabled people. Chính phủ đang khuyến khích người sử dụng lao động thuê người tàn tật. |
Chính phủ đang khuyến khích người sử dụng lao động thuê người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to hire a lawyer/detective thuê luật sư / thám tử |
thuê luật sư / thám tử | Lưu sổ câu |
| 33 |
They hired a firm of consultants to design the new system. Họ thuê một công ty tư vấn để thiết kế hệ thống mới. |
Họ thuê một công ty tư vấn để thiết kế hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Workers were hired by the day. Công nhân được thuê theo ngày. |
Công nhân được thuê theo ngày. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was hired by the campaign as a foreign-policy adviser. Cô được chiến dịch thuê làm cố vấn chính sách đối ngoại. |
Cô được chiến dịch thuê làm cố vấn chính sách đối ngoại. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You will need to hire yourself an accountant and a lawyer. Bạn sẽ cần thuê cho mình một kế toán và một luật sư. |
Bạn sẽ cần thuê cho mình một kế toán và một luật sư. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to hire a room/studio thuê phòng / studio |
thuê phòng / studio | Lưu sổ câu |
| 38 |
We hired a car from a local firm. Chúng tôi thuê một chiếc xe hơi từ một công ty địa phương. |
Chúng tôi thuê một chiếc xe hơi từ một công ty địa phương. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The entire workforce was laid off and a fresh one promptly hired. Toàn bộ lực lượng lao động bị sa thải và một người mới được tuyển dụng nhanh chóng. |
Toàn bộ lực lượng lao động bị sa thải và một người mới được tuyển dụng nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We only want to hire permanent staff. Chúng tôi chỉ muốn thuê nhân viên cố định. |
Chúng tôi chỉ muốn thuê nhân viên cố định. | Lưu sổ câu |
| 41 |
His killer was a 16-year-old hired assassin. Kẻ giết anh ta là một sát thủ làm thuê 16 tuổi. |
Kẻ giết anh ta là một sát thủ làm thuê 16 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The television studio couldn't afford to hire a top-notch cast. Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu. |
Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
When I bought my first house I hired an interior decorator. Khi tôi mua ngôi nhà đầu tiên của mình, tôi đã thuê một người trang trí nội thất. |
Khi tôi mua ngôi nhà đầu tiên của mình, tôi đã thuê một người trang trí nội thất. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Can we hire a car here? Chúng tôi có thể thuê xe hơi ở đây không? |
Chúng tôi có thể thuê xe hơi ở đây không? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Look! There are rowing boats for hire on the lake! Nhìn kìa! Có thuyền chèo cho thuê trên hồ! |
Nhìn kìa! Có thuyền chèo cho thuê trên hồ! | Lưu sổ câu |
| 46 |
We can hire bikes for a day to explore the town. Chúng tôi có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn. |
Chúng tôi có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Do you hire out bikes? Bạn có cho thuê xe đạp không? |
Bạn có cho thuê xe đạp không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
We hired a new secretary. Chúng tôi đã thuê một thư ký mới. |
Chúng tôi đã thuê một thư ký mới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Bikes for hire. Cho thuê xe đạp. |
Cho thuê xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Bicycles can be hired from several local shops. Có thể thuê xe đạp từ một số cửa hàng địa phương. |
Có thể thuê xe đạp từ một số cửa hàng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Ski equipment can be hired locally. Có thể thuê thiết bị trượt tuyết tại địa phương. |
Có thể thuê thiết bị trượt tuyết tại địa phương. | Lưu sổ câu |
| 52 |
It may be possible to borrow rather than hire the tools. Có thể đi vay hơn là thuê các công cụ. |
Có thể đi vay hơn là thuê các công cụ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There's a place where you can hire bikes for the day. Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày. |
Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They hired a room above a pub for the wedding reception. Họ thuê một căn phòng phía trên một quán rượu để tổ chức tiệc cưới. |
Họ thuê một căn phòng phía trên một quán rượu để tổ chức tiệc cưới. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We hired a car and drove down the coast to Pesaro. Chúng tôi thuê một chiếc ô tô và lái xuống bờ biển đến Pesaro. |
Chúng tôi thuê một chiếc ô tô và lái xuống bờ biển đến Pesaro. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Who is responsible for hiring and firing around here? Ai chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải xung quanh đây? |
Ai chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải xung quanh đây? | Lưu sổ câu |
| 57 |
The television studio couldn't afford to hire a top-notch cast. Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu. |
Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 58 |
For rent. Cho thuê. |
Cho thuê. | Lưu sổ câu |
| 59 |
What's the cost of hiring by the day? Chi phí thuê nhân sự theo ngày là bao nhiêu? |
Chi phí thuê nhân sự theo ngày là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 60 |
There's a place where you can hire bikes for the day. Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày. |
Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We need to hire some more office staff. Chúng ta cần thuê thêm một số nhân viên văn phòng. |
Chúng ta cần thuê thêm một số nhân viên văn phòng. | Lưu sổ câu |