Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hire trong tiếng Anh

hire /ˈhaɪə/
- (v) (n) : thuê, cho thuê (nhà...); sự thuê, sự cho thuê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hire: Thuê

Hire là hành động thuê ai đó hoặc thuê một dịch vụ hoặc công cụ.

  • They decided to hire a new employee to manage the department. (Họ quyết định thuê một nhân viên mới để quản lý bộ phận.)
  • We need to hire a contractor to renovate the office. (Chúng ta cần thuê một nhà thầu để cải tạo văn phòng.)
  • She was hired as a graphic designer for the company. (Cô ấy được thuê làm nhà thiết kế đồ họa cho công ty.)

Bảng biến thể từ "hire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hire
Phiên âm: /haɪr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuê, mướn Ngữ cảnh: Sử dụng dịch vụ/người trong thời gian ngắn We hired a car for the weekend.
Chúng tôi thuê một chiếc xe cho cuối tuần.
2 Từ: hires
Phiên âm: /haɪrz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Thuê Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn The company hires new workers every month.
Công ty thuê nhân viên mới mỗi tháng.
3 Từ: hired
Phiên âm: /haɪrd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã thuê Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc hoàn thành They hired a lawyer to help them.
Họ đã thuê một luật sư để giúp.
4 Từ: hiring
Phiên âm: /ˈhaɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự tuyển dụng; đang thuê Ngữ cảnh: Hành động tìm hoặc thuê người/vật The company is hiring now.
Công ty hiện đang tuyển dụng.
5 Từ: hire
Phiên âm: /haɪr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc thuê mướn Ngữ cảnh: Sự sắp xếp hoặc hợp đồng thuê The costumes are available for hire.
Trang phục có sẵn để cho thuê.
6 Từ: rehired
Phiên âm: /ˌriːˈhaɪərd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuê lại Ngữ cảnh: Tiếp tục thuê sau một lần He was rehired after one year.
Anh ấy được thuê lại sau một năm.
7 Từ: rehire
Phiên âm: /ˌriːˈhaɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuê lại Ngữ cảnh: Hành động lặp lại việc thuê The company decided to rehire former staff.
Công ty quyết định thuê lại nhân viên cũ.
8 Từ: hirer
Phiên âm: /ˈhaɪərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thuê Ngữ cảnh: Cá nhân/tổ chức thuê người khác hoặc đồ vật The hirer must return the equipment in good condition.
Người thuê phải trả lại thiết bị trong tình trạng tốt.
9 Từ: hiring manager
Phiên âm: /ˈhaɪərɪŋ ˈmænɪdʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quản lý tuyển dụng Ngữ cảnh: Chịu trách nhiệm tuyển chọn nhân viên The hiring manager interviewed five candidates.
Quản lý tuyển dụng đã phỏng vấn năm ứng viên.

Từ đồng nghĩa "hire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The labourer is worthy of his hire.

Người lao động đáng được thuê.

Lưu sổ câu

2

Boats for hire: one shilling an hour.

Cho thuê thuyền: một shilling một giờ.

Lưu sổ câu

3

No ordinary families can afford to hire servants.

Không một gia đình bình thường nào có đủ khả năng để thuê người hầu.

Lưu sổ câu

4

How much does it cost to hire videos?

Chi phí thuê video là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

Our hire car broke down after only an hour.

Xe thuê của chúng tôi bị hỏng chỉ sau một giờ.

Lưu sổ câu

6

We should hire another secretary to lighten Barbara's workload.

Chúng ta nên thuê một thư ký khác để giảm nhẹ khối lượng công việc của Barbara.

Lưu sổ câu

7

All hire cars are for personal use only.

Tất cả xe cho thuê chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân.

Lưu sổ câu

8

How much would it cost to hire a car for a fortnight?

Giá thuê một chiếc xe trong hai tuần là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

9

Build your own dreams, or someone else will hire you to build theirs.

Xây dựng ước mơ của riêng bạn, hoặc người khác sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ.

Lưu sổ câu

10

They take pains to hire people whose personalities predispose them to serve customers well.

Họ chịu khó thuê những người có tính cách khiến họ phải phục vụ tốt khách hàng.

Lưu sổ câu

11

The risks can be so complex that banks hire mathematicians to puzzle them out.

Rủi ro có thể phức tạp đến mức các ngân hàng phải thuê các nhà toán học để giải đáp chúng.

Lưu sổ câu

12

When one buys something on hire purchase, one has to pay out each month.

Khi một người mua một thứ gì đó bằng hình thức thuê mua [goneict.com], người ta phải trả tiền hàng tháng.

Lưu sổ câu

13

They have decided to hire outsiders for some of the key positions.

Họ đã quyết định thuê người ngoài cho một số vị trí chủ chốt.

Lưu sổ câu

14

If you don't build your dream, someone will hire you to build theirs.

Nếu bạn không xây dựng ước mơ của mình, ai đó sẽ thuê bạn xây dựng ước mơ của họ.

Lưu sổ câu

15

This suit is on hire.

Bộ đồ này đang được cho thuê.

Lưu sổ câu

16

It would probably pay you to hire an accountant.

Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán.

Lưu sổ câu

17

It became increasingly expensive to hire casual workers.

Việc thuê nhân công bình thường ngày càng trở nên đắt đỏ.

Lưu sổ câu

18

Your car hire costs include unlimited mileage.

Chi phí thuê xe của bạn bao gồm số km không giới hạn.

Lưu sổ câu

19

car hire £35 per day incl.

thuê xe 35 bảng mỗi ngày bao gồm.

Lưu sổ câu

20

Boats for hire 5 an hour.

Cho thuê thuyền 5 chiếc một giờ.

Lưu sổ câu

21

Do you like to hire out as a secretary?

Bạn có thích thuê thư ký không?

Lưu sổ câu

22

Actors may hire agents to conduct their affairs.

Diễn viên có thể thuê đặc vụ để tiến hành công việc của họ.

Lưu sổ câu

23

Fishing tackle is available for hire.

Cho thuê dụng cụ câu cá.

Lưu sổ câu

24

They booked our hotel, and organised car hire.

Họ đã đặt phòng khách sạn của chúng tôi trên trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

He paid the carriage hire to the driver.

Anh ta trả tiền thuê vận chuyển cho người lái xe.

Lưu sổ câu

26

We charge a flat fee for car hire.

Chúng tôi tính phí cố định cho việc thuê xe hơi.

Lưu sổ câu

27

The day's hire for the car is ten dollars.

Tiền thuê chiếc xe trong ngày là 10 đô la.

Lưu sổ câu

28

Companies are moving away from outright purchase of company cars to contract hire.

Các công ty đang chuyển từ việc mua hoàn toàn xe ô tô của công ty sang thuê theo hợp đồng.

Lưu sổ câu

29

The best way to explore the island is to hire a car.

Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

30

She was hired three years ago.

Cô ấy đã được thuê ba năm trước.

Lưu sổ câu

31

The government is encouraging employers to hire disabled people.

Chính phủ đang khuyến khích người sử dụng lao động thuê người tàn tật.

Lưu sổ câu

32

to hire a lawyer/detective

thuê luật sư / thám tử

Lưu sổ câu

33

They hired a firm of consultants to design the new system.

Họ thuê một công ty tư vấn để thiết kế hệ thống mới.

Lưu sổ câu

34

Workers were hired by the day.

Công nhân được thuê theo ngày.

Lưu sổ câu

35

She was hired by the campaign as a foreign-policy adviser.

Cô được chiến dịch thuê làm cố vấn chính sách đối ngoại.

Lưu sổ câu

36

You will need to hire yourself an accountant and a lawyer.

Bạn sẽ cần thuê cho mình một kế toán và một luật sư.

Lưu sổ câu

37

to hire a room/studio

thuê phòng / studio

Lưu sổ câu

38

We hired a car from a local firm.

Chúng tôi thuê một chiếc xe hơi từ một công ty địa phương.

Lưu sổ câu

39

The entire workforce was laid off and a fresh one promptly hired.

Toàn bộ lực lượng lao động bị sa thải và một người mới được tuyển dụng nhanh chóng.

Lưu sổ câu

40

We only want to hire permanent staff.

Chúng tôi chỉ muốn thuê nhân viên cố định.

Lưu sổ câu

41

His killer was a 16-year-old hired assassin.

Kẻ giết anh ta là một sát thủ làm thuê 16 tuổi.

Lưu sổ câu

42

The television studio couldn't afford to hire a top-notch cast.

Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu.

Lưu sổ câu

43

When I bought my first house I hired an interior decorator.

Khi tôi mua ngôi nhà đầu tiên của mình, tôi đã thuê một người trang trí nội thất.

Lưu sổ câu

44

Can we hire a car here?

Chúng tôi có thể thuê xe hơi ở đây không?

Lưu sổ câu

45

Look! There are rowing boats for hire on the lake!

Nhìn kìa! Có thuyền chèo cho thuê trên hồ!

Lưu sổ câu

46

We can hire bikes for a day to explore the town.

Chúng tôi có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn.

Lưu sổ câu

47

Do you hire out bikes?

Bạn có cho thuê xe đạp không?

Lưu sổ câu

48

We hired a new secretary.

Chúng tôi đã thuê một thư ký mới.

Lưu sổ câu

49

Bikes for hire.

Cho thuê xe đạp.

Lưu sổ câu

50

Bicycles can be hired from several local shops.

Có thể thuê xe đạp từ một số cửa hàng địa phương.

Lưu sổ câu

51

Ski equipment can be hired locally.

Có thể thuê thiết bị trượt tuyết tại địa phương.

Lưu sổ câu

52

It may be possible to borrow rather than hire the tools.

Có thể đi vay hơn là thuê các công cụ.

Lưu sổ câu

53

There's a place where you can hire bikes for the day.

Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày.

Lưu sổ câu

54

They hired a room above a pub for the wedding reception.

Họ thuê một căn phòng phía trên một quán rượu để tổ chức tiệc cưới.

Lưu sổ câu

55

We hired a car and drove down the coast to Pesaro.

Chúng tôi thuê một chiếc ô tô và lái xuống bờ biển đến Pesaro.

Lưu sổ câu

56

Who is responsible for hiring and firing around here?

Ai chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải xung quanh đây?

Lưu sổ câu

57

The television studio couldn't afford to hire a top-notch cast.

Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên hàng đầu.

Lưu sổ câu

58

For rent.

Cho thuê.

Lưu sổ câu

59

What's the cost of hiring by the day?

Chi phí thuê nhân sự theo ngày là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

60

There's a place where you can hire bikes for the day.

Có một nơi mà bạn có thể thuê xe đạp trong ngày.

Lưu sổ câu

61

We need to hire some more office staff.

Chúng ta cần thuê thêm một số nhân viên văn phòng.

Lưu sổ câu