hill: Đồi
Hill là một phần đất cao hơn khu vực xung quanh nhưng không cao bằng núi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hill
|
Phiên âm: /hɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồi, gò | Ngữ cảnh: Vùng đất nhô cao nhỏ hơn núi |
They live on a hill. |
Họ sống trên một ngọn đồi. |
| 2 |
Từ:
hills
|
Phiên âm: /hɪlz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những ngọn đồi | Ngữ cảnh: Địa hình nhiều đồi núi nhỏ |
The town is surrounded by hills. |
Thị trấn được bao quanh bởi đồi núi. |
| 3 |
Từ:
hillside
|
Phiên âm: /ˈhɪlsaɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sườn đồi | Ngữ cảnh: Phần dốc bên hông đồi |
Sheep grazed on the hillside. |
Những con cừu gặm cỏ trên sườn đồi. |
| 4 |
Từ:
hilly
|
Phiên âm: /ˈhɪli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có nhiều đồi núi | Ngữ cảnh: Địa hình dốc, nhiều gò |
The area is very hilly. |
Khu vực này rất nhiều đồi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's earier to run down the hill than go up. Chạy xuống đồi còn buồn hơn đi lên. |
Chạy xuống đồi còn buồn hơn đi lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The house is on the side of a hill. Ngôi nhà nằm trên sườn đồi. |
Ngôi nhà nằm trên sườn đồi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The lorry chugged up the hill. Xe tải leo dốc. |
Xe tải leo dốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He walked slowly up the hill pushing his bike. Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi và đẩy chiếc xe đạp của mình. |
Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi và đẩy chiếc xe đạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The hill echoed back the noise of the shot. Ngọn đồi vọng lại tiếng ồn của vụ bắn. |
Ngọn đồi vọng lại tiếng ồn của vụ bắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They began to dig into the hill. Họ bắt đầu đào sâu vào ngọn đồi. |
Họ bắt đầu đào sâu vào ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A hawk hovered over the hill. Một con diều hâu bay lượn trên ngọn đồi. |
Một con diều hâu bay lượn trên ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've searched up hill and down dale. Tôi đã tìm kiếm trên đồi và xuống dale. |
Tôi đã tìm kiếm trên đồi và xuống dale. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bus sped down the long hill. Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài. |
Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Halfway up the hill , the engine packed up. Lên đến nửa đường, động cơ nổ máy. |
Lên đến nửa đường, động cơ nổ máy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The lake stands on the top of the hill. Hồ đứng trên đỉnh đồi. |
Hồ đứng trên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We trudged up the hill to the stadium. Chúng tôi lê bước lên đồi đến sân vận động. |
Chúng tôi lê bước lên đồi đến sân vận động. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They stumped up the hill. Họ đi lên đồi. |
Họ đi lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The village stands upon a hill. Ngôi làng nằm trên một ngọn đồi. |
Ngôi làng nằm trên một ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can see the hill through the clear glass. Tôi có thể nhìn thấy ngọn đồi qua lớp kính trong suốt. |
Tôi có thể nhìn thấy ngọn đồi qua lớp kính trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He stood on the hill surveying the landscape. Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh. |
Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I climbed up the hill. Tôi leo lên đồi. |
Tôi leo lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They mounted a small hill. Họ lên một ngọn đồi nhỏ. |
Họ lên một ngọn đồi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The path led up a steep hill. Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc. |
Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their house is on a hill overlooking the sea. Ngôi nhà của họ trên một ngọn đồi nhìn ra biển. |
Ngôi nhà của họ trên một ngọn đồi nhìn ra biển. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He drove me up the hill. Anh ấy chở tôi lên đồi. |
Anh ấy chở tôi lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The path ran zigzag up the hill. Con đường ngoằn ngoèo lên đồi. |
Con đường ngoằn ngoèo lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I never cycle up that hill it's too steep. Tôi không bao giờ đạp xe lên ngọn đồi đó quá dốc. |
Tôi không bao giờ đạp xe lên ngọn đồi đó quá dốc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He climbed to the top of the hill. Anh ta leo lên đỉnh đồi. |
Anh ta leo lên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The hill was blotted out by mist. Ngọn đồi bị sương mù che khuất. |
Ngọn đồi bị sương mù che khuất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In front of the hill are green fields. Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt. |
Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We trudged back up the hill. Chúng tôi lê bước lên đồi. |
Chúng tôi lê bước lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A car is climbing the steep hill slowly. Một ô tô đang leo dốc chậm. |
Một ô tô đang leo dốc chậm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a region of gently rolling hills một vùng đồi thoai thoải |
một vùng đồi thoai thoải | Lưu sổ câu |
| 30 |
a hill farm/town/fort một trang trại / thị trấn / pháo đài trên đồi |
một trang trại / thị trấn / pháo đài trên đồi | Lưu sổ câu |
| 31 |
The church is perched on a hill. Nhà thờ nằm trên một ngọn đồi. |
Nhà thờ nằm trên một ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The house is built on the side of a hill overlooking the river. Ngôi nhà được xây dựng trên sườn đồi nhìn ra sông. |
Ngôi nhà được xây dựng trên sườn đồi nhìn ra sông. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They make their way up the hill. Họ đi lên đồi. |
Họ đi lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We started to walk back down the hill. Chúng tôi bắt đầu đi bộ trở lại đồi. |
Chúng tôi bắt đầu đi bộ trở lại đồi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I love walking in the hills (= in the area where there are hills). Tôi thích đi bộ trên những ngọn đồi (= trong khu vực có những ngọn đồi). |
Tôi thích đi bộ trên những ngọn đồi (= trong khu vực có những ngọn đồi). | Lưu sổ câu |
| 36 |
They stopped at the top of the hill to admire the view. Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm cảnh. |
Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm cảnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A spring emerges at the bottom of the hill. Một lò xo nổi lên ở dưới chân đồi. |
Một lò xo nổi lên ở dưới chân đồi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The motorcade made its way up the hill. Đoàn xe đi lên đồi. |
Đoàn xe đi lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Always take care when driving down steep hills. Luôn cẩn thận khi lái xe xuống dốc. |
Luôn cẩn thận khi lái xe xuống dốc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a hill start (= the act of starting a vehicle on a slope) khởi hành trên dốc (= hành động khởi động xe trên dốc) |
khởi hành trên dốc (= hành động khởi động xe trên dốc) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Youngsters seem to think you're over the hill at 40! Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40! |
Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40! | Lưu sổ câu |
| 42 |
A grassy path led down the hill. Một con đường cỏ dẫn xuống đồi. |
Một con đường cỏ dẫn xuống đồi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Olive groves cover the hills. Những rặng ô liu bao phủ những ngọn đồi. |
Những rặng ô liu bao phủ những ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Over the hill lies another town. Trên ngọn đồi là một thị trấn khác. |
Trên ngọn đồi là một thị trấn khác. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The landscape is made up of low, rolling hills. Cảnh quan được tạo thành từ những ngọn đồi thấp, trập trùng. |
Cảnh quan được tạo thành từ những ngọn đồi thấp, trập trùng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The town is set on a small hill. Thị trấn nằm trên một ngọn đồi nhỏ. |
Thị trấn nằm trên một ngọn đồi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There are several lead mines in the hills above Grassington. Có một số mỏ chì ở những ngọn đồi phía trên Grassington. |
Có một số mỏ chì ở những ngọn đồi phía trên Grassington. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They climbed a steep hill and came to the town. Họ leo lên một ngọn đồi dốc và đến thị trấn. |
Họ leo lên một ngọn đồi dốc và đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They crested a small hill and then the path curved. Họ leo lên một ngọn đồi nhỏ và sau đó con đường uốn cong. |
Họ leo lên một ngọn đồi nhỏ và sau đó con đường uốn cong. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Troops forced villagers to flee to the surrounding hills. Quân đội buộc dân làng phải chạy trốn đến những ngọn đồi xung quanh. |
Quân đội buộc dân làng phải chạy trốn đến những ngọn đồi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We took to the hills in a variety of four-wheel-drive vehicles. Chúng tôi đến những ngọn đồi bằng nhiều loại xe bốn bánh. |
Chúng tôi đến những ngọn đồi bằng nhiều loại xe bốn bánh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Wooded hills rise behind the town. Những ngọn đồi có cây cối mọc lên phía sau thị trấn. |
Những ngọn đồi có cây cối mọc lên phía sau thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a hill overlooking the wide valley below một ngọn đồi nhìn xuống thung lũng rộng lớn bên dưới |
một ngọn đồi nhìn xuống thung lũng rộng lớn bên dưới | Lưu sổ câu |
| 54 |
the chalk hills of southern England những ngọn đồi phấn ở miền nam nước Anh |
những ngọn đồi phấn ở miền nam nước Anh | Lưu sổ câu |
| 55 |
the distant blue hills những ngọn đồi xanh xa xăm |
những ngọn đồi xanh xa xăm | Lưu sổ câu |
| 56 |
the houses which dotted the hill những ngôi nhà rải rác trên đồi |
những ngôi nhà rải rác trên đồi | Lưu sổ câu |
| 57 |
the limestone hills of Kentucky những ngọn đồi đá vôi của Kentucky |
những ngọn đồi đá vôi của Kentucky | Lưu sổ câu |
| 58 |
I had to do a hill start. Tôi phải thực hiện một cuộc khởi động trên đồi. |
Tôi phải thực hiện một cuộc khởi động trên đồi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The bus sped down the long hill. Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài. |
Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài. | Lưu sổ câu |
| 60 |
A few yards up the hill, on the left, was a turning. Một vài thước lên đồi, bên trái, là một chỗ rẽ. |
Một vài thước lên đồi, bên trái, là một chỗ rẽ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Youngsters seem to think you're over the hill at 40! Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40! |
Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40! | Lưu sổ câu |