Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hill là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hill trong tiếng Anh

hill /hɪl/
- (n) : đồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hill: Đồi

Hill là một phần đất cao hơn khu vực xung quanh nhưng không cao bằng núi.

  • We climbed to the top of the hill to enjoy the view. (Chúng tôi leo lên đỉnh đồi để thưởng thức cảnh đẹp.)
  • The house sits on a hill overlooking the valley. (Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi nhìn ra thung lũng.)
  • They live on a hill with a beautiful garden. (Họ sống trên một ngọn đồi với khu vườn đẹp.)

Bảng biến thể từ "hill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hill
Phiên âm: /hɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồi, gò Ngữ cảnh: Vùng đất nhô cao nhỏ hơn núi They live on a hill.
Họ sống trên một ngọn đồi.
2 Từ: hills
Phiên âm: /hɪlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những ngọn đồi Ngữ cảnh: Địa hình nhiều đồi núi nhỏ The town is surrounded by hills.
Thị trấn được bao quanh bởi đồi núi.
3 Từ: hillside
Phiên âm: /ˈhɪlsaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sườn đồi Ngữ cảnh: Phần dốc bên hông đồi Sheep grazed on the hillside.
Những con cừu gặm cỏ trên sườn đồi.
4 Từ: hilly
Phiên âm: /ˈhɪli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhiều đồi núi Ngữ cảnh: Địa hình dốc, nhiều gò The area is very hilly.
Khu vực này rất nhiều đồi.

Từ đồng nghĩa "hill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's earier to run down the hill than go up.

Chạy xuống đồi còn buồn hơn đi lên.

Lưu sổ câu

2

The house is on the side of a hill.

Ngôi nhà nằm trên sườn đồi.

Lưu sổ câu

3

The lorry chugged up the hill.

Xe tải leo dốc.

Lưu sổ câu

4

He walked slowly up the hill pushing his bike.

Anh ấy đi bộ chầm chậm lên đồi và đẩy chiếc xe đạp của mình.

Lưu sổ câu

5

The hill echoed back the noise of the shot.

Ngọn đồi vọng lại tiếng ồn của vụ bắn.

Lưu sổ câu

6

They began to dig into the hill.

Họ bắt đầu đào sâu vào ngọn đồi.

Lưu sổ câu

7

A hawk hovered over the hill.

Một con diều hâu bay lượn trên ngọn đồi.

Lưu sổ câu

8

I've searched up hill and down dale.

Tôi đã tìm kiếm trên đồi và xuống dale.

Lưu sổ câu

9

The bus sped down the long hill.

Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài.

Lưu sổ câu

10

Halfway up the hill , the engine packed up.

Lên đến nửa đường, động cơ nổ máy.

Lưu sổ câu

11

The lake stands on the top of the hill.

Hồ đứng trên đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

12

We trudged up the hill to the stadium.

Chúng tôi lê bước lên đồi đến sân vận động.

Lưu sổ câu

13

They stumped up the hill.

Họ đi lên đồi.

Lưu sổ câu

14

The village stands upon a hill.

Ngôi làng nằm trên một ngọn đồi.

Lưu sổ câu

15

I can see the hill through the clear glass.

Tôi có thể nhìn thấy ngọn đồi qua lớp kính trong suốt.

Lưu sổ câu

16

He stood on the hill surveying the landscape.

Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh.

Lưu sổ câu

17

I climbed up the hill.

Tôi leo lên đồi.

Lưu sổ câu

18

They mounted a small hill.

Họ lên một ngọn đồi nhỏ.

Lưu sổ câu

19

The path led up a steep hill.

Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc.

Lưu sổ câu

20

Their house is on a hill overlooking the sea.

Ngôi nhà của họ trên một ngọn đồi nhìn ra biển.

Lưu sổ câu

21

He drove me up the hill.

Anh ấy chở tôi lên đồi.

Lưu sổ câu

22

The path ran zigzag up the hill.

Con đường ngoằn ngoèo lên đồi.

Lưu sổ câu

23

I never cycle up that hill it's too steep.

Tôi không bao giờ đạp xe lên ngọn đồi đó quá dốc.

Lưu sổ câu

24

He climbed to the top of the hill.

Anh ta leo lên đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

25

The hill was blotted out by mist.

Ngọn đồi bị sương mù che khuất.

Lưu sổ câu

26

In front of the hill are green fields.

Phía trước ngọn đồi là những cánh đồng xanh mướt.

Lưu sổ câu

27

We trudged back up the hill.

Chúng tôi lê bước lên đồi.

Lưu sổ câu

28

A car is climbing the steep hill slowly.

Một ô tô đang leo dốc chậm.

Lưu sổ câu

29

a region of gently rolling hills

một vùng đồi thoai thoải

Lưu sổ câu

30

a hill farm/town/fort

một trang trại / thị trấn / pháo đài trên đồi

Lưu sổ câu

31

The church is perched on a hill.

Nhà thờ nằm ​​trên một ngọn đồi.

Lưu sổ câu

32

The house is built on the side of a hill overlooking the river.

Ngôi nhà được xây dựng trên sườn đồi nhìn ra sông.

Lưu sổ câu

33

They make their way up the hill.

Họ đi lên đồi.

Lưu sổ câu

34

We started to walk back down the hill.

Chúng tôi bắt đầu đi bộ trở lại đồi.

Lưu sổ câu

35

I love walking in the hills (= in the area where there are hills).

Tôi thích đi bộ trên những ngọn đồi (= trong khu vực có những ngọn đồi).

Lưu sổ câu

36

They stopped at the top of the hill to admire the view.

Họ dừng lại trên đỉnh đồi để ngắm cảnh.

Lưu sổ câu

37

A spring emerges at the bottom of the hill.

Một lò xo nổi lên ở dưới chân đồi.

Lưu sổ câu

38

The motorcade made its way up the hill.

Đoàn xe đi lên đồi.

Lưu sổ câu

39

Always take care when driving down steep hills.

Luôn cẩn thận khi lái xe xuống dốc.

Lưu sổ câu

40

a hill start (= the act of starting a vehicle on a slope)

khởi hành trên dốc (= hành động khởi động xe trên dốc)

Lưu sổ câu

41

Youngsters seem to think you're over the hill at 40!

Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40!

Lưu sổ câu

42

A grassy path led down the hill.

Một con đường cỏ dẫn xuống đồi.

Lưu sổ câu

43

Olive groves cover the hills.

Những rặng ô liu bao phủ những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

44

Over the hill lies another town.

Trên ngọn đồi là một thị trấn khác.

Lưu sổ câu

45

The landscape is made up of low, rolling hills.

Cảnh quan được tạo thành từ những ngọn đồi thấp, trập trùng.

Lưu sổ câu

46

The town is set on a small hill.

Thị trấn nằm trên một ngọn đồi nhỏ.

Lưu sổ câu

47

There are several lead mines in the hills above Grassington.

Có một số mỏ chì ở những ngọn đồi phía trên Grassington.

Lưu sổ câu

48

They climbed a steep hill and came to the town.

Họ leo lên một ngọn đồi dốc và đến thị trấn.

Lưu sổ câu

49

They crested a small hill and then the path curved.

Họ leo lên một ngọn đồi nhỏ và sau đó con đường uốn cong.

Lưu sổ câu

50

Troops forced villagers to flee to the surrounding hills.

Quân đội buộc dân làng phải chạy trốn đến những ngọn đồi xung quanh.

Lưu sổ câu

51

We took to the hills in a variety of four-wheel-drive vehicles.

Chúng tôi đến những ngọn đồi bằng nhiều loại xe bốn bánh.

Lưu sổ câu

52

Wooded hills rise behind the town.

Những ngọn đồi có cây cối mọc lên phía sau thị trấn.

Lưu sổ câu

53

a hill overlooking the wide valley below

một ngọn đồi nhìn xuống thung lũng rộng lớn bên dưới

Lưu sổ câu

54

the chalk hills of southern England

những ngọn đồi phấn ở miền nam nước Anh

Lưu sổ câu

55

the distant blue hills

những ngọn đồi xanh xa xăm

Lưu sổ câu

56

the houses which dotted the hill

những ngôi nhà rải rác trên đồi

Lưu sổ câu

57

the limestone hills of Kentucky

những ngọn đồi đá vôi của Kentucky

Lưu sổ câu

58

I had to do a hill start.

Tôi phải thực hiện một cuộc khởi động trên đồi.

Lưu sổ câu

59

The bus sped down the long hill.

Xe buýt lao nhanh xuống ngọn đồi dài.

Lưu sổ câu

60

A few yards up the hill, on the left, was a turning.

Một vài thước lên đồi, bên trái, là một chỗ rẽ.

Lưu sổ câu

61

Youngsters seem to think you're over the hill at 40!

Những người trẻ tuổi dường như nghĩ rằng bạn đang vượt đồi ở tuổi 40!

Lưu sổ câu