Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hike là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hike trong tiếng Anh

hike /haɪk/
- adverb : đi lang thang, đi dạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hike: Leo núi; tăng (giá)

Hike là động từ nghĩa là đi bộ đường dài, leo núi; cũng dùng để chỉ việc tăng giá hoặc lương.

  • We plan to hike in the mountains this weekend. (Chúng tôi dự định leo núi cuối tuần này.)
  • The government hiked taxes last year. (Chính phủ tăng thuế năm ngoái.)
  • They went on a long hike through the forest. (Họ đi bộ đường dài xuyên rừng.)

Bảng biến thể từ "hike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "hike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They went on a ten-mile hike through the forest.

Họ đi bộ đường dài mười dặm xuyên qua khu rừng.

Lưu sổ câu

2

a tax/price hike

thuế / giá tăng

Lưu sổ câu

3

the latest hike in interest rates

lần tăng lãi suất mới nhất

Lưu sổ câu

4

It's a long hike from my house to campus.

Từ nhà tôi đến khuôn viên trường là một quãng đường dài.

Lưu sổ câu

5

The boys have gone on a hike with the Scouts.

Các cậu bé đã đi bộ đường dài với các Hướng đạo sinh.

Lưu sổ câu

6

They met on a hike.

Họ gặp nhau trong một chuyến đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu

7

Higher crude oil prices mean price hikes for consumers too.

Giá dầu thô cao hơn đồng nghĩa với việc người tiêu dùng cũng tăng giá.

Lưu sổ câu

8

Borrowers will be hit hard by the latest hike in interest rates.

Những người đi vay sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi đợt tăng lãi suất mới nhất.

Lưu sổ câu

9

It's a long hike from my house to campus.

Đó là một chuyến đi bộ dài từ nhà tôi đến khuôn viên trường.

Lưu sổ câu