hike: Leo núi; tăng (giá)
Hike là động từ nghĩa là đi bộ đường dài, leo núi; cũng dùng để chỉ việc tăng giá hoặc lương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They went on a ten-mile hike through the forest. Họ đi bộ đường dài mười dặm xuyên qua khu rừng. |
Họ đi bộ đường dài mười dặm xuyên qua khu rừng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a tax/price hike thuế / giá tăng |
thuế / giá tăng | Lưu sổ câu |
| 3 |
the latest hike in interest rates lần tăng lãi suất mới nhất |
lần tăng lãi suất mới nhất | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's a long hike from my house to campus. Từ nhà tôi đến khuôn viên trường là một quãng đường dài. |
Từ nhà tôi đến khuôn viên trường là một quãng đường dài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The boys have gone on a hike with the Scouts. Các cậu bé đã đi bộ đường dài với các Hướng đạo sinh. |
Các cậu bé đã đi bộ đường dài với các Hướng đạo sinh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They met on a hike. Họ gặp nhau trong một chuyến đi bộ đường dài. |
Họ gặp nhau trong một chuyến đi bộ đường dài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Higher crude oil prices mean price hikes for consumers too. Giá dầu thô cao hơn đồng nghĩa với việc người tiêu dùng cũng tăng giá. |
Giá dầu thô cao hơn đồng nghĩa với việc người tiêu dùng cũng tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Borrowers will be hit hard by the latest hike in interest rates. Những người đi vay sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi đợt tăng lãi suất mới nhất. |
Những người đi vay sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi đợt tăng lãi suất mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's a long hike from my house to campus. Đó là một chuyến đi bộ dài từ nhà tôi đến khuôn viên trường. |
Đó là một chuyến đi bộ dài từ nhà tôi đến khuôn viên trường. | Lưu sổ câu |