Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hidden agenda là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hidden agenda trong tiếng Anh

hidden agenda /ˈhɪdən əˈdʒendə/
- Cụm danh từ : Ý đồ ngầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "hidden agenda"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: agenda
Phiên âm: /əˈdʒendə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chương trình nghị sự; lịch họp Ngữ cảnh: Danh sách chủ đề sẽ thảo luận trong cuộc họp What's the first item on the agenda?
Mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là gì?
2 Từ: hidden agenda
Phiên âm: /ˈhɪdən əˈdʒendə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Ý đồ ngầm Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó có mục đích bí mật He seems helpful, but he may have a hidden agenda.
Trông anh ta có vẻ giúp đỡ nhưng có thể có ý đồ ngầm.

Từ đồng nghĩa "hidden agenda"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hidden agenda"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!