agenda: Chương trình, lịch trình, kế hoạch
Agenda là danh từ chỉ danh sách các vấn đề hoặc công việc cần thảo luận trong cuộc họp; cũng có thể chỉ kế hoạch hoặc mục tiêu ngầm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
agenda
|
Phiên âm: /əˈdʒendə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chương trình nghị sự; lịch họp | Ngữ cảnh: Danh sách chủ đề sẽ thảo luận trong cuộc họp |
What's the first item on the agenda? |
Mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là gì? |
| 2 |
Từ:
hidden agenda
|
Phiên âm: /ˈhɪdən əˈdʒendə/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ý đồ ngầm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói ai đó có mục đích bí mật |
He seems helpful, but he may have a hidden agenda. |
Trông anh ta có vẻ giúp đỡ nhưng có thể có ý đồ ngầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have a very full agenda of issues to discuss. Chúng tôi có một chương trình nghị sự rất đầy đủ về các vấn đề cần thảo luận. |
Chúng tôi có một chương trình nghị sự rất đầy đủ về các vấn đề cần thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The next item on the agenda is the publicity budget. Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là ngân sách công khai. |
Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là ngân sách công khai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In our company, quality is high on the agenda. Trong công ty của chúng tôi, chất lượng được đề cao trong chương trình nghị sự. |
Trong công ty của chúng tôi, chất lượng được đề cao trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They have been trying to get the issue onto the political agenda. Họ đã cố gắng đưa vấn đề này vào chương trình nghị sự chính trị. |
Họ đã cố gắng đưa vấn đề này vào chương trình nghị sự chính trị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Child poverty has been pushed off the agenda. Tình trạng nghèo ở trẻ em đã được đẩy ra khỏi chương trình nghị sự. |
Tình trạng nghèo ở trẻ em đã được đẩy ra khỏi chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Education is now at the top of the government's agenda (= most important). Giáo dục hiện được đặt lên hàng đầu trong chương trình nghị sự của chính phủ (= quan trọng nhất). |
Giáo dục hiện được đặt lên hàng đầu trong chương trình nghị sự của chính phủ (= quan trọng nhất). | Lưu sổ câu |
| 7 |
Cost-cutting is top of the agenda for the next quarter. Cắt giảm chi phí là hàng đầu của chương trình nghị sự cho quý tiếp theo. |
Cắt giảm chi phí là hàng đầu của chương trình nghị sự cho quý tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The college needs to draw up an agenda for change. Trường đại học cần vạch ra một chương trình nghị sự để thay đổi. |
Trường đại học cần vạch ra một chương trình nghị sự để thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A copy of the agenda is circulated to delegates a month before the conference. Một bản sao của chương trình nghị sự được gửi đến các đại biểu một tháng trước hội nghị. |
Một bản sao của chương trình nghị sự được gửi đến các đại biểu một tháng trước hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
An 18-point agenda was drawn up for the meeting. Một chương trình gồm 18 điểm đã được đưa ra cho cuộc họp. |
Một chương trình gồm 18 điểm đã được đưa ra cho cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Safety at work is on the agenda for next month's meeting. An toàn tại nơi làm việc nằm trong chương trình nghị sự cho cuộc họp vào tháng tới. |
An toàn tại nơi làm việc nằm trong chương trình nghị sự cho cuộc họp vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The question of pay had been left off the agenda. Vấn đề trả lương đã bị bỏ lại trong chương trình nghị sự. |
Vấn đề trả lương đã bị bỏ lại trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This is an ambitious agenda that will take time to implement. Đây là một chương trình nghị sự đầy tham vọng sẽ cần thời gian để thực hiện. |
Đây là một chương trình nghị sự đầy tham vọng sẽ cần thời gian để thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An expensive holiday is definitely off the agenda this year. Một kỳ nghỉ đắt tiền chắc chắn không nằm trong chương trình nghị sự của năm nay. |
Một kỳ nghỉ đắt tiền chắc chắn không nằm trong chương trình nghị sự của năm nay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Next on the agenda is deciding where we're going to live. Tiếp theo trong chương trình nghị sự là quyết định nơi chúng ta sẽ sống. |
Tiếp theo trong chương trình nghị sự là quyết định nơi chúng ta sẽ sống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The party has a rather narrow political agenda. Đảng có một chương trình chính trị khá hẹp. |
Đảng có một chương trình chính trị khá hẹp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We have an agreed agenda for action. Chúng tôi có một chương trình hành động đã được thống nhất. |
Chúng tôi có một chương trình hành động đã được thống nhất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We were following an agenda set by the students themselves. Chúng tôi đang tuân theo một chương trình nghị sự do chính các sinh viên đặt ra. |
Chúng tôi đang tuân theo một chương trình nghị sự do chính các sinh viên đặt ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were pursuing their own agenda. Họ đang theo đuổi chương trình nghị sự của riêng mình. |
Họ đang theo đuổi chương trình nghị sự của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm not trying to push any agenda here. Tôi không cố gắng thúc đẩy bất kỳ chương trình nghị sự nào ở đây. |
Tôi không cố gắng thúc đẩy bất kỳ chương trình nghị sự nào ở đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Safety at work is on the agenda for next month's meeting. An toàn tại nơi làm việc nằm trong chương trình nghị sự cho cuộc họp vào tháng tới. |
An toàn tại nơi làm việc nằm trong chương trình nghị sự cho cuộc họp vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Next on the agenda is deciding where we're going to live. Tiếp theo trong chương trình nghị sự là quyết định nơi chúng ta sẽ sống. |
Tiếp theo trong chương trình nghị sự là quyết định nơi chúng ta sẽ sống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm not trying to push any agenda here. Tôi không cố gắng thúc đẩy bất kỳ chương trình nghị sự nào ở đây. |
Tôi không cố gắng thúc đẩy bất kỳ chương trình nghị sự nào ở đây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We cannot discuss that today because it's not on the agenda. Chúng ta không thể thảo luận việc đó hôm nay vì nó không có trong chương trình nghị sự. |
Chúng ta không thể thảo luận việc đó hôm nay vì nó không có trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |