Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hesitate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hesitate trong tiếng Anh

hesitate /ˈhezɪteɪt/
- (v) : ngập ngừng, do dự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hesitate: Do dự

Hesitate là hành động ngừng lại hoặc chần chừ trước khi quyết định hoặc làm gì đó.

  • He hesitated for a moment before answering the question. (Anh ấy do dự một lúc trước khi trả lời câu hỏi.)
  • Don't hesitate to ask if you need anything. (Đừng ngần ngại hỏi nếu bạn cần gì.)
  • She hesitated to make a decision without consulting her team. (Cô ấy do dự khi đưa ra quyết định mà không tham khảo ý kiến của nhóm.)

Bảng biến thể từ "hesitate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hesitate
Phiên âm: /ˈhezɪteɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Do dự, lưỡng lự Ngữ cảnh: Ngừng lại hoặc chần chừ trước khi làm gì đó Don’t hesitate to ask questions.
Đừng ngần ngại đặt câu hỏi.
2 Từ: hesitates
Phiên âm: /ˈhezɪteɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Do dự Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn She hesitates before making decisions.
Cô ấy do dự trước khi ra quyết định.
3 Từ: hesitated
Phiên âm: /ˈhezɪteɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã do dự Ngữ cảnh: Diễn tả hành động trong quá khứ He hesitated at the door.
Anh ấy đã do dự ở cửa.
4 Từ: hesitating
Phiên âm: /ˈhezɪteɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang do dự Ngữ cảnh: Hành động chần chừ đang diễn ra She stood there hesitating.
Cô ấy đứng đó do dự.
5 Từ: hesitation
Phiên âm: /ˌhezɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự do dự Ngữ cảnh: Khoảnh khắc hoặc trạng thái chần chừ After a moment’s hesitation, he agreed.
Sau một thoáng do dự, anh ấy đồng ý.
6 Từ: hesitant
Phiên âm: /ˈhezɪtənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Do dự, ngập ngừng Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách, hành động She gave me a hesitant smile.
Cô ấy mỉm cười ngập ngừng.
7 Từ: hesitantly
Phiên âm: /ˈhezɪtəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách do dự Ngữ cảnh: Cách hành động thiếu tự tin He answered hesitantly.
Anh ấy trả lời một cách do dự.

Từ đồng nghĩa "hesitate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hesitate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Please do not hesitate to call us.

Vui lòng gọi cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

2

Please do not hesitate to contact us.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

Please don't hesitate to call me.

Vui lòng gọi cho tôi.

Lưu sổ câu

4

I hesitate to marry her.

Tôi do dự khi kết hôn với cô ấy.

Lưu sổ câu

5

He seemed to hesitate a second.

Anh ấy có vẻ do dự một giây.

Lưu sổ câu

6

People should not hesitate to contact the police if they've noticed anyone acting suspiciously.

Mọi người không nên ngần ngại liên hệ với cảnh sát nếu họ nhận thấy bất kỳ ai có hành động đáng ngờ.

Lưu sổ câu

7

If you hesitate too long, you will miss the opportunity.

Nếu chần chừ quá lâu, bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội.

Lưu sổ câu

8

Should you have any questions, please do not hesitate to contact us.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, [goneict.com] vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

The time will hesitate can breathe, will stop for us.

Thời gian do dự có thể thở, sẽ dừng lại đối với chúng ta.

Lưu sổ câu

10

The army did not hesitate; they took the town by storm.

Quân đội không do dự; họ đã chiếm thị trấn bằng cơn bão.

Lưu sổ câu

11

I didn't hesitate for a moment about taking the job.

Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận việc.

Lưu sổ câu

12

She did not hesitate to express the disdain that she felt.

Cô ấy không ngần ngại bày tỏ sự khinh bỉ mà cô ấy cảm thấy.

Lưu sổ câu

13

I hesitate to describe him as really clever.

Tôi ngần ngại mô tả anh ta là người thực sự thông minh.

Lưu sổ câu

14

I might today hesitate to turn in a burglar.

Hôm nay tôi có thể do dự khi gặp trộm.

Lưu sổ câu

15

I'd hesitate before accepting such an offer.

Tôi đã do dự trước khi chấp nhận một đề nghị như vậy.

Lưu sổ câu

16

They hesitate between fighting and submitting.

Họ lưỡng lự giữa đấu tranh và nộp đơn.

Lưu sổ câu

17

I didn't hesitate about working with Craig.http://

Tôi đã không ngần ngại làm việc với Craig.http: //senturedict.com

Lưu sổ câu

18

I hesitate to spend so much money on clothes.

Tôi ngại chi quá nhiều tiền cho quần áo.

Lưu sổ câu

19

Something about his smile made her hesitate.

Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự.

Lưu sổ câu

20

If you get into trouble, don't hesitate to ask for help.

Nếu bạn gặp khó khăn, đừng ngần ngại yêu cầu sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

21

She didn't hesitate for a moment but came straight out with her reply.

Cô ấy không chần chừ một chút mà trả lời thẳng thắn.

Lưu sổ câu

22

If you need any help, please don't hesitate to ask.

Nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào, vui lòng hỏi.

Lưu sổ câu

23

He's the kind of filmmaker who doesn't hesitate to over-sentimentalize.

Anh ấy là kiểu nhà làm phim không ngần ngại tình cảm quá mức.

Lưu sổ câu

24

This could make your superiors hesitate to trust you with major responsibilities.

Điều này có thể khiến cấp trên của bạn do dự khi tin tưởng giao cho bạn những trọng trách lớn.

Lưu sổ câu

25

The shock made her hesitate for a moment but she quickly came to herself again.

Cú sốc khiến cô ấy chần chừ trong giây lát nhưng cô ấy đã nhanh chóng trở lại với chính mình.

Lưu sổ câu

26

If you hesitate, you may lose the opportunity to compete altogether.

Nếu chần chừ, bạn có thể mất cơ hội cạnh tranh hoàn toàn.

Lưu sổ câu

27

Would you like that? Don't hesitate to say no if you'd rather not.

Bạn có muốn như vậy không? Đừng ngần ngại nói không nếu bạn không muốn.

Lưu sổ câu

28

Some parents hesitate to take these steps because they suspect that their child is exaggerating.

Một số cha mẹ ngần ngại thực hiện các bước này vì họ nghi ngờ rằng con họ đang phóng đại.

Lưu sổ câu

29

If you wish to discuss this matter further please do not hesitate to contact me.

Nếu bạn muốn thảo luận thêm về vấn đề này, vui lòng liên hệ với tôi.

Lưu sổ câu

30

She hesitated before replying.

Cô ấy ngập ngừng trước khi trả lời.

Lưu sổ câu

31

When she hesitated over her order, the waiter gave her an impatient look.

Khi cô ấy ngập ngừng gọi món của mình, người phục vụ nhìn cô ấy một cái nhìn thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

32

I didn't hesitate for a moment about taking the job.

Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận công việc.

Lưu sổ câu

33

‘I'm not sure,’ she hesitated.

"Tôi không chắc," cô ấy ngập ngừng.

Lưu sổ câu

34

Please do not hesitate to contact me if you have any queries.

Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.

Lưu sổ câu

35

If you'd like me to send you the book, then please don't hesitate to ask.

Nếu bạn muốn tôi gửi sách cho bạn, vui lòng hỏi.

Lưu sổ câu

36

She never hesitated to speak her mind.

Cô ấy không bao giờ ngần ngại nói ra suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

37

Something about his smile made her hesitate.

Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự.

Lưu sổ câu

38

I barely hesitated before saying yes.

Tôi hầu như không do dự trước khi nói đồng ý.

Lưu sổ câu

39

I didn't hesitate about working with Craig.

Tôi không ngần ngại làm việc với Craig.

Lưu sổ câu

40

I didn't hesitate about working with Craig.

Tôi không ngần ngại làm việc với Craig.

Lưu sổ câu

41

He was hesitating between a glass of wine and an orange juice.

Anh ấy đang lưỡng lự giữa ly rượu và ly nước cam.

Lưu sổ câu