hesitate: Do dự
Hesitate là hành động ngừng lại hoặc chần chừ trước khi quyết định hoặc làm gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hesitate
|
Phiên âm: /ˈhezɪteɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Do dự, lưỡng lự | Ngữ cảnh: Ngừng lại hoặc chần chừ trước khi làm gì đó |
Don’t hesitate to ask questions. |
Đừng ngần ngại đặt câu hỏi. |
| 2 |
Từ:
hesitates
|
Phiên âm: /ˈhezɪteɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Do dự | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
She hesitates before making decisions. |
Cô ấy do dự trước khi ra quyết định. |
| 3 |
Từ:
hesitated
|
Phiên âm: /ˈhezɪteɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã do dự | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động trong quá khứ |
He hesitated at the door. |
Anh ấy đã do dự ở cửa. |
| 4 |
Từ:
hesitating
|
Phiên âm: /ˈhezɪteɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang do dự | Ngữ cảnh: Hành động chần chừ đang diễn ra |
She stood there hesitating. |
Cô ấy đứng đó do dự. |
| 5 |
Từ:
hesitation
|
Phiên âm: /ˌhezɪˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự do dự | Ngữ cảnh: Khoảnh khắc hoặc trạng thái chần chừ |
After a moment’s hesitation, he agreed. |
Sau một thoáng do dự, anh ấy đồng ý. |
| 6 |
Từ:
hesitant
|
Phiên âm: /ˈhezɪtənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Do dự, ngập ngừng | Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách, hành động |
She gave me a hesitant smile. |
Cô ấy mỉm cười ngập ngừng. |
| 7 |
Từ:
hesitantly
|
Phiên âm: /ˈhezɪtəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách do dự | Ngữ cảnh: Cách hành động thiếu tự tin |
He answered hesitantly. |
Anh ấy trả lời một cách do dự. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please do not hesitate to call us. Vui lòng gọi cho chúng tôi. |
Vui lòng gọi cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please do not hesitate to contact us. Vui lòng liên hệ với chúng tôi. |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please don't hesitate to call me. Vui lòng gọi cho tôi. |
Vui lòng gọi cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I hesitate to marry her. Tôi do dự khi kết hôn với cô ấy. |
Tôi do dự khi kết hôn với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He seemed to hesitate a second. Anh ấy có vẻ do dự một giây. |
Anh ấy có vẻ do dự một giây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
People should not hesitate to contact the police if they've noticed anyone acting suspiciously. Mọi người không nên ngần ngại liên hệ với cảnh sát nếu họ nhận thấy bất kỳ ai có hành động đáng ngờ. |
Mọi người không nên ngần ngại liên hệ với cảnh sát nếu họ nhận thấy bất kỳ ai có hành động đáng ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
If you hesitate too long, you will miss the opportunity. Nếu chần chừ quá lâu, bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội. |
Nếu chần chừ quá lâu, bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Should you have any questions, please do not hesitate to contact us. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, [goneict.com] vui lòng liên hệ với chúng tôi. |
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, [goneict.com] vui lòng liên hệ với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The time will hesitate can breathe, will stop for us. Thời gian do dự có thể thở, sẽ dừng lại đối với chúng ta. |
Thời gian do dự có thể thở, sẽ dừng lại đối với chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The army did not hesitate; they took the town by storm. Quân đội không do dự; họ đã chiếm thị trấn bằng cơn bão. |
Quân đội không do dự; họ đã chiếm thị trấn bằng cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I didn't hesitate for a moment about taking the job. Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận việc. |
Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She did not hesitate to express the disdain that she felt. Cô ấy không ngần ngại bày tỏ sự khinh bỉ mà cô ấy cảm thấy. |
Cô ấy không ngần ngại bày tỏ sự khinh bỉ mà cô ấy cảm thấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I hesitate to describe him as really clever. Tôi ngần ngại mô tả anh ta là người thực sự thông minh. |
Tôi ngần ngại mô tả anh ta là người thực sự thông minh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I might today hesitate to turn in a burglar. Hôm nay tôi có thể do dự khi gặp trộm. |
Hôm nay tôi có thể do dự khi gặp trộm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'd hesitate before accepting such an offer. Tôi đã do dự trước khi chấp nhận một đề nghị như vậy. |
Tôi đã do dự trước khi chấp nhận một đề nghị như vậy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They hesitate between fighting and submitting. Họ lưỡng lự giữa đấu tranh và nộp đơn. |
Họ lưỡng lự giữa đấu tranh và nộp đơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I didn't hesitate about working with Craig.http:// Tôi đã không ngần ngại làm việc với Craig.http: //senturedict.com |
Tôi đã không ngần ngại làm việc với Craig.http: //senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 18 |
I hesitate to spend so much money on clothes. Tôi ngại chi quá nhiều tiền cho quần áo. |
Tôi ngại chi quá nhiều tiền cho quần áo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Something about his smile made her hesitate. Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự. |
Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If you get into trouble, don't hesitate to ask for help. Nếu bạn gặp khó khăn, đừng ngần ngại yêu cầu sự giúp đỡ. |
Nếu bạn gặp khó khăn, đừng ngần ngại yêu cầu sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She didn't hesitate for a moment but came straight out with her reply. Cô ấy không chần chừ một chút mà trả lời thẳng thắn. |
Cô ấy không chần chừ một chút mà trả lời thẳng thắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
If you need any help, please don't hesitate to ask. Nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào, vui lòng hỏi. |
Nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào, vui lòng hỏi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's the kind of filmmaker who doesn't hesitate to over-sentimentalize. Anh ấy là kiểu nhà làm phim không ngần ngại tình cảm quá mức. |
Anh ấy là kiểu nhà làm phim không ngần ngại tình cảm quá mức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This could make your superiors hesitate to trust you with major responsibilities. Điều này có thể khiến cấp trên của bạn do dự khi tin tưởng giao cho bạn những trọng trách lớn. |
Điều này có thể khiến cấp trên của bạn do dự khi tin tưởng giao cho bạn những trọng trách lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The shock made her hesitate for a moment but she quickly came to herself again. Cú sốc khiến cô ấy chần chừ trong giây lát nhưng cô ấy đã nhanh chóng trở lại với chính mình. |
Cú sốc khiến cô ấy chần chừ trong giây lát nhưng cô ấy đã nhanh chóng trở lại với chính mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If you hesitate, you may lose the opportunity to compete altogether. Nếu chần chừ, bạn có thể mất cơ hội cạnh tranh hoàn toàn. |
Nếu chần chừ, bạn có thể mất cơ hội cạnh tranh hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Would you like that? Don't hesitate to say no if you'd rather not. Bạn có muốn như vậy không? Đừng ngần ngại nói không nếu bạn không muốn. |
Bạn có muốn như vậy không? Đừng ngần ngại nói không nếu bạn không muốn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Some parents hesitate to take these steps because they suspect that their child is exaggerating. Một số cha mẹ ngần ngại thực hiện các bước này vì họ nghi ngờ rằng con họ đang phóng đại. |
Một số cha mẹ ngần ngại thực hiện các bước này vì họ nghi ngờ rằng con họ đang phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If you wish to discuss this matter further please do not hesitate to contact me. Nếu bạn muốn thảo luận thêm về vấn đề này, vui lòng liên hệ với tôi. |
Nếu bạn muốn thảo luận thêm về vấn đề này, vui lòng liên hệ với tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She hesitated before replying. Cô ấy ngập ngừng trước khi trả lời. |
Cô ấy ngập ngừng trước khi trả lời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
When she hesitated over her order, the waiter gave her an impatient look. Khi cô ấy ngập ngừng gọi món của mình, người phục vụ nhìn cô ấy một cái nhìn thiếu kiên nhẫn. |
Khi cô ấy ngập ngừng gọi món của mình, người phục vụ nhìn cô ấy một cái nhìn thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I didn't hesitate for a moment about taking the job. Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận công việc. |
Tôi không chần chừ một chút nào về việc nhận công việc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘I'm not sure,’ she hesitated. "Tôi không chắc," cô ấy ngập ngừng. |
"Tôi không chắc," cô ấy ngập ngừng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Please do not hesitate to contact me if you have any queries. Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào. |
Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
If you'd like me to send you the book, then please don't hesitate to ask. Nếu bạn muốn tôi gửi sách cho bạn, vui lòng hỏi. |
Nếu bạn muốn tôi gửi sách cho bạn, vui lòng hỏi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She never hesitated to speak her mind. Cô ấy không bao giờ ngần ngại nói ra suy nghĩ của mình. |
Cô ấy không bao giờ ngần ngại nói ra suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Something about his smile made her hesitate. Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự. |
Có điều gì đó trong nụ cười của anh ấy khiến cô ấy do dự. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I barely hesitated before saying yes. Tôi hầu như không do dự trước khi nói đồng ý. |
Tôi hầu như không do dự trước khi nói đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I didn't hesitate about working with Craig. Tôi không ngần ngại làm việc với Craig. |
Tôi không ngần ngại làm việc với Craig. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I didn't hesitate about working with Craig. Tôi không ngần ngại làm việc với Craig. |
Tôi không ngần ngại làm việc với Craig. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was hesitating between a glass of wine and an orange juice. Anh ấy đang lưỡng lự giữa ly rượu và ly nước cam. |
Anh ấy đang lưỡng lự giữa ly rượu và ly nước cam. | Lưu sổ câu |