hero: Anh hùng
Hero là một người được kính trọng vì hành động dũng cảm hoặc đóng góp lớn lao cho xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hero
|
Phiên âm: /ˈhɪroʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Anh hùng, nhân vật chính | Ngữ cảnh: Người can đảm, hoặc nhân vật chính trong câu chuyện |
He is a national hero. |
Anh ấy là anh hùng dân tộc. |
| 2 |
Từ:
heroes
|
Phiên âm: /ˈhɪroʊz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các anh hùng | Ngữ cảnh: Nhiều nhân vật can đảm |
The country honors its heroes. |
Đất nước tôn vinh các anh hùng. |
| 3 |
Từ:
heroine
|
Phiên âm: /ˈherəwɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nữ anh hùng, nữ chính | Ngữ cảnh: Nhân vật nữ dũng cảm hoặc nữ chính |
She is the heroine of the novel. |
Cô ấy là nữ chính của tiểu thuyết. |
| 4 |
Từ:
heroic
|
Phiên âm: /hɪˈroʊɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Anh hùng, quả cảm | Ngữ cảnh: Dũng cảm, đáng khâm phục |
The firefighters made a heroic effort. |
Lính cứu hỏa đã nỗ lực quả cảm. |
| 5 |
Từ:
heroism
|
Phiên âm: /ˈherəʊɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa anh hùng, tinh thần anh hùng | Ngữ cảnh: Tính cách, hành động dũng cảm |
His heroism saved many lives. |
Tinh thần anh hùng của anh ấy đã cứu nhiều mạng sống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A hero is known in the time of misfortune. Một anh hùng được biết đến trong thời gian bất hạnh. |
Một anh hùng được biết đến trong thời gian bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No man is a hero to his valet. Không có người đàn ông nào là anh hùng đối với người hầu của anh ta. |
Không có người đàn ông nào là anh hùng đối với người hầu của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One cannot always be a hero, but one can always be a man. Một người không thể luôn luôn là một anh hùng, nhưng một người luôn có thể là một người đàn ông. |
Một người không thể luôn luôn là một anh hùng, nhưng một người luôn có thể là một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sometimes you have to be your own hero. Đôi khi bạn phải là anh hùng của chính mình. |
Đôi khi bạn phải là anh hùng của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
After all a hero is human. Sau tất cả, anh hùng là con người. |
Sau tất cả, anh hùng là con người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The hero was feted wherever he went. Anh hùng được tìm thấy ở bất cứ nơi nào anh ta đến. |
Anh hùng được tìm thấy ở bất cứ nơi nào anh ta đến. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Danger did not daunt the hero. Nguy hiểm không làm nản lòng người anh hùng. |
Nguy hiểm không làm nản lòng người anh hùng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Odysseus was a legendary Greek hero. Odysseus là một anh hùng Hy Lạp huyền thoại. |
Odysseus là một anh hùng Hy Lạp huyền thoại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has been called a swashbuckling Boys' Own hero. Anh ấy đã được gọi là một anh hùng của riêng các chàng trai hấp dẫn. |
Anh ấy đã được gọi là một anh hùng của riêng các chàng trai hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They saluted the seated figure of the hero. Họ chào đón dáng ngồi của anh hùng. |
Họ chào đón dáng ngồi của anh hùng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hero of Doctor Zhivago dies in 1929. Anh hùng của Bác sĩ Zhivago qua đời vào năm 1929. |
Anh hùng của Bác sĩ Zhivago qua đời vào năm 1929. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hero was killed in the final reel . Người anh hùng bị giết trong cuộn phim cuối cùng. |
Người anh hùng bị giết trong cuộn phim cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everyone wants to be a hero, but no one wants to die. Mọi người đều muốn trở thành anh hùng, nhưng không ai muốn chết. |
Mọi người đều muốn trở thành anh hùng, nhưng không ai muốn chết. | Lưu sổ câu |
| 14 |
England's World Cup hero is determined to play through the pain barrier. Người hùng World Cup của đội tuyển Anh quyết tâm vượt qua hàng rào đau đớn. |
Người hùng World Cup của đội tuyển Anh quyết tâm vượt qua hàng rào đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We prefer to die a hero, rather than live a slave. Chúng ta thích chết một anh hùng hơn là sống một nô lệ. |
Chúng ta thích chết một anh hùng hơn là sống một nô lệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Teenager Matt Brown is being hailed a hero for saving a young child from drowning. Thiếu niên Matt Brown được ca ngợi là anh hùng vì đã cứu một đứa trẻ nhỏ khỏi chết đuối. |
Thiếu niên Matt Brown được ca ngợi là anh hùng vì đã cứu một đứa trẻ nhỏ khỏi chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The hero of the film finally finds his true self. Người hùng của bộ phim cuối cùng cũng tìm thấy con người thật của mình. |
Người hùng của bộ phim cuối cùng cũng tìm thấy con người thật của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hero, Danny, bears an uncanny resemblance to Kirk Douglas. Người anh hùng, Danny, mang một nét giống Kirk Douglas một cách kỳ lạ. |
Người anh hùng, Danny, mang một nét giống Kirk Douglas một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He's a real hero. Anh ấy là một anh hùng thực sự. |
Anh ấy là một anh hùng thực sự. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Kennedy's predecessor as president was the war hero Dwight Eisenhower. Người tiền nhiệm của Kennedy trên cương vị tổng thống là anh hùng chiến tranh Dwight Eisenhower. |
Người tiền nhiệm của Kennedy trên cương vị tổng thống là anh hùng chiến tranh Dwight Eisenhower. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A hero risks his life to help others; a craven runs from the scene. Một anh hùng liều mạng để giúp đỡ người khác; một kẻ điên chạy khỏi hiện trường. |
Một anh hùng liều mạng để giúp đỡ người khác; một kẻ điên chạy khỏi hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The country bestowed its highest medal on the war hero. Đất nước đã phong tặng huy chương cao quý nhất cho anh hùng chiến tranh. |
Đất nước đã phong tặng huy chương cao quý nhất cho anh hùng chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Crowds of peopl lined the streets to welcome their hero. Đám đông peopl xếp hàng dài trên đường phố để chào đón người hùng của họ. |
Đám đông peopl xếp hàng dài trên đường phố để chào đón người hùng của họ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The film centres around the amorous adventures/exploits of its handsome hero. Bộ phim xoay quanh những cuộc phiêu lưu / kỳ tích đầy đam mê của người anh hùng đẹp trai. |
Bộ phim xoay quanh những cuộc phiêu lưu / kỳ tích đầy đam mê của người anh hùng đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a war hero (= somebody who was very brave during a war) một anh hùng chiến tranh (= ai đó rất dũng cảm trong chiến tranh) |
một anh hùng chiến tranh (= ai đó rất dũng cảm trong chiến tranh) | Lưu sổ câu |
| 26 |
a hero of the First World War một anh hùng trong chiến tranh thế giới thứ nhất |
một anh hùng trong chiến tranh thế giới thứ nhất | Lưu sổ câu |
| 27 |
one of the country’s national heroes một trong những anh hùng dân tộc của đất nước |
một trong những anh hùng dân tộc của đất nước | Lưu sổ câu |
| 28 |
His charity work has made him something of a local hero. Công việc từ thiện của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một anh hùng địa phương. |
Công việc từ thiện của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một anh hùng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The Olympic team were given a hero's welcome on their return home. Đội tuyển Olympic đã được chào đón như một người hùng khi họ trở về nhà. |
Đội tuyển Olympic đã được chào đón như một người hùng khi họ trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was hailed as a hero after the rescue. Anh ấy được ca ngợi như một anh hùng sau cuộc giải cứu. |
Anh ấy được ca ngợi như một anh hùng sau cuộc giải cứu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The hero of the novel is a ten-year old boy. Anh hùng của cuốn tiểu thuyết là một cậu bé mười tuổi. |
Anh hùng của cuốn tiểu thuyết là một cậu bé mười tuổi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
action heroes like Bruce Willis những anh hùng hành động như Bruce Willis |
những anh hùng hành động như Bruce Willis | Lưu sổ câu |
| 33 |
my childhood hero anh hùng thời thơ ấu của tôi |
anh hùng thời thơ ấu của tôi | Lưu sổ câu |
| 34 |
He became a hero to millions for his decision to oppose the government's reforms. Anh trở thành anh hùng đối với hàng triệu người vì quyết định phản đối các cải cách của chính phủ. |
Anh trở thành anh hùng đối với hàng triệu người vì quyết định phản đối các cải cách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Everyone played brilliantly, but Jones was the hero of the hour. Mọi người đều chơi xuất sắc, nhưng Jones là người hùng của giờ. |
Mọi người đều chơi xuất sắc, nhưng Jones là người hùng của giờ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He returned home from the tournament a conquering hero. Anh ấy trở về nhà từ giải đấu với tư cách là một anh hùng chinh phục. |
Anh ấy trở về nhà từ giải đấu với tư cách là một anh hùng chinh phục. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was one of the great football heroes of his day. Anh ấy là một trong những anh hùng bóng đá vĩ đại trong thời đại của mình. |
Anh ấy là một trong những anh hùng bóng đá vĩ đại trong thời đại của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
John was no hero—he stood back as his friends approached the two armed border guards. John không phải là anh hùng |
John không phải là anh hùng | Lưu sổ câu |
| 39 |
O'Reilly enjoyed hero status based on his ability with a ball. O'Reilly được hưởng tư cách anh hùng dựa trên khả năng cầm bóng. |
O'Reilly được hưởng tư cách anh hùng dựa trên khả năng cầm bóng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was an unsung hero of the British film industry. Cô ấy là một anh hùng thầm lặng của ngành công nghiệp điện ảnh Anh. |
Cô ấy là một anh hùng thầm lặng của ngành công nghiệp điện ảnh Anh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The fight to save the forest turned him into a local hero. Cuộc chiến đấu để cứu khu rừng đã biến anh ta thành một anh hùng địa phương. |
Cuộc chiến đấu để cứu khu rừng đã biến anh ta thành một anh hùng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The song remembers the brave heroes who died for their country. Bài hát tưởng nhớ những anh hùng dũng cảm đã hy sinh vì tổ quốc. |
Bài hát tưởng nhớ những anh hùng dũng cảm đã hy sinh vì tổ quốc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
James Dean was a cult hero of the fifties. James Dean là một anh hùng được sùng bái vào những năm năm mươi. |
James Dean là một anh hùng được sùng bái vào những năm năm mươi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Being short and overweight, he was an unlikely romantic hero. Vừa lùn vừa béo, anh ấy không phải là một anh hùng lãng mạn. |
Vừa lùn vừa béo, anh ấy không phải là một anh hùng lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Don Quixote, the eponymous hero of the novel by Cervantes Don Quixote, anh hùng cùng tên trong tiểu thuyết của Cervantes |
Don Quixote, anh hùng cùng tên trong tiểu thuyết của Cervantes | Lưu sổ câu |
| 46 |
Tired of playing the square-jawed hero, he sought out more challenging roles. Quá mệt mỏi với việc đóng vai anh hùng có khuôn mặt vuông, anh ấy đã tìm kiếm những vai diễn thử thách hơn. |
Quá mệt mỏi với việc đóng vai anh hùng có khuôn mặt vuông, anh ấy đã tìm kiếm những vai diễn thử thách hơn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a chance to meet his hero một cơ hội để gặp anh hùng của mình |
một cơ hội để gặp anh hùng của mình | Lưu sổ câu |
| 48 |
Jimi Hendrix was her guitar hero. Jimi Hendrix là anh hùng guitar của cô. |
Jimi Hendrix là anh hùng guitar của cô. | Lưu sổ câu |
| 49 |
In this album she pays tribute to her musical heroes. Trong album này, cô ấy bày tỏ lòng kính trọng đối với những anh hùng âm nhạc của mình. |
Trong album này, cô ấy bày tỏ lòng kính trọng đối với những anh hùng âm nhạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
His father was a hero figure to him. Cha anh là một nhân vật anh hùng đối với anh. |
Cha anh là một nhân vật anh hùng đối với anh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Einstein is the all-time hero of many scientists. Einstein là anh hùng mọi thời đại của nhiều nhà khoa học. |
Einstein là anh hùng mọi thời đại của nhiều nhà khoa học. | Lưu sổ câu |
| 52 |
O'Reilly enjoyed hero status based on his ability with a ball. O'Reilly được hưởng tư cách anh hùng dựa trên khả năng tắc bóng. |
O'Reilly được hưởng tư cách anh hùng dựa trên khả năng tắc bóng. | Lưu sổ câu |