herb: Cây thảo mộc
Herb là danh từ chỉ cây hoặc lá dùng làm gia vị, thuốc hoặc thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a herb garden một khu vườn thảo mộc |
một khu vườn thảo mộc | Lưu sổ câu |
| 2 |
an herb garden một khu vườn thảo mộc |
một khu vườn thảo mộc | Lưu sổ câu |
| 3 |
Add a teaspoonful of mixed herbs. Thêm một thìa cà phê hỗn hợp các loại thảo mộc. |
Thêm một thìa cà phê hỗn hợp các loại thảo mộc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Ali recommends taking herbs to facilitate recovery. Ali khuyến nghị dùng các loại thảo mộc để tạo điều kiện phục hồi. |
Ali khuyến nghị dùng các loại thảo mộc để tạo điều kiện phục hồi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Serve cold, garnished with fresh herbs. Phục vụ lạnh, trang trí bằng các loại thảo mộc tươi. |
Phục vụ lạnh, trang trí bằng các loại thảo mộc tươi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The shop sells a large range of herbs and spices. Cửa hàng bán nhiều loại thảo mộc và gia vị. |
Cửa hàng bán nhiều loại thảo mộc và gia vị. | Lưu sổ câu |