helicopter: Máy bay trực thăng
Helicopter là danh từ chỉ phương tiện bay có cánh quạt nâng thẳng đứng, có thể cất và hạ cánh theo phương thẳng đứng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a police/rescue helicopter trực thăng cảnh sát / cứu hộ |
trực thăng cảnh sát / cứu hộ | Lưu sổ câu |
| 2 |
an attack helicopter một chiếc trực thăng tấn công |
một chiếc trực thăng tấn công | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was rushed to the hospital by helicopter. Ông được trực thăng đưa đến bệnh viện. |
Ông được trực thăng đưa đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a helicopter pilot một phi công trực thăng |
một phi công trực thăng | Lưu sổ câu |
| 5 |
a helicopter gunship một trực thăng võ trang |
một trực thăng võ trang | Lưu sổ câu |
| 6 |
An air ambulance helicopter came to the rescue. Một máy bay trực thăng cứu thương đường không đến giải cứu. |
Một máy bay trực thăng cứu thương đường không đến giải cứu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He flew helicopters during the Gulf War. Anh bay trực thăng trong Chiến tranh vùng Vịnh. |
Anh bay trực thăng trong Chiến tranh vùng Vịnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We're going to take a helicopter tour of the island. Chúng tôi sẽ thực hiện một chuyến tham quan bằng máy bay trực thăng của hòn đảo. |
Chúng tôi sẽ thực hiện một chuyến tham quan bằng máy bay trực thăng của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Helicopters buzzed overhead. Máy bay trực thăng chạy ầm ầm trên đầu. |
Máy bay trực thăng chạy ầm ầm trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We're going to take a helicopter tour of the island. Chúng tôi sẽ thực hiện một chuyến tham quan bằng máy bay trực thăng của hòn đảo. |
Chúng tôi sẽ thực hiện một chuyến tham quan bằng máy bay trực thăng của hòn đảo. | Lưu sổ câu |