heart: Tim
Heart là cơ quan trong cơ thể người bơm máu, hoặc có thể chỉ cảm xúc của một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
heart
|
Phiên âm: /hɑːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trái tim | Ngữ cảnh: Cơ quan bơm máu; nghĩa bóng: tình cảm |
He has a kind heart. |
Anh ấy có một trái tim nhân hậu. |
| 2 |
Từ:
hearts
|
Phiên âm: /hɑːrts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những trái tim; tình cảm | Ngữ cảnh: Nghĩa đen và nghĩa bóng |
Broken hearts take time to heal. |
Những trái tim tan vỡ cần thời gian để chữa lành. |
| 3 |
Từ:
heartfelt
|
Phiên âm: /ˈhɑːrtfelt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chân thành, từ đáy lòng | Ngữ cảnh: Xuất phát từ tình cảm sâu sắc |
Please accept my heartfelt thanks. |
Xin hãy nhận lòng biết ơn chân thành của tôi. |
| 4 |
Từ:
heartless
|
Phiên âm: /ˈhɑːrtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô tâm, nhẫn tâm | Ngữ cảnh: Không có lòng trắc ẩn |
That was a heartless remark. |
Đó là một lời nhận xét nhẫn tâm. |
| 5 |
Từ:
hearty
|
Phiên âm: /ˈhɑːrti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nồng nhiệt, mạnh mẽ | Ngữ cảnh: Sức khỏe hoặc tình cảm dồi dào |
They gave us a hearty welcome. |
Họ chào đón chúng tôi nồng nhiệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Every heart has its own sorrow. Trái tim nào cũng có nỗi niềm riêng. |
Trái tim nào cũng có nỗi niềm riêng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The heart sees further than the head. Trái tim nhìn xa hơn cái đầu. |
Trái tim nhìn xa hơn cái đầu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A fair face (but) foul heart. Một khuôn mặt công bằng (nhưng) trái tim xấu xa. |
Một khuôn mặt công bằng (nhưng) trái tim xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A light heart lives long. Trái tim nhẹ nhàng sống lâu. |
Trái tim nhẹ nhàng sống lâu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nothing is impossible to willing mind (or heart). Không gì là không thể đối với tâm trí (hoặc trái tim). |
Không gì là không thể đối với tâm trí (hoặc trái tim). | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is a poor heart that never rejoices. Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng. |
Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Joy put heart into a man. Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. |
Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The face is no index of heart [mind]. Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí]. |
Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí]. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A merry heart goes all the way. Một trái tim vui vẻ đi trên mọi nẻo đường. |
Một trái tim vui vẻ đi trên mọi nẻo đường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Without hope, the heart would break. Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. |
Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Words are the voice of the heart. Lời nói là tiếng nói của trái tim. |
Lời nói là tiếng nói của trái tim. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please one’s eye and plague one’s heart. Xin hãy một mắt và làm cho trái tim của một người đau lòng. |
Xin hãy một mắt và làm cho trái tim của một người đau lòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Far from eye far from heart. Mắt xa tim. |
Mắt xa tim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What the eye sees not, the heart craves not. Những gì mắt không thấy, trái tim không thèm muốn. |
Những gì mắt không thấy, trái tim không thèm muốn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Home is where the heart is. Nhà là nơi trái tim ở. |
Nhà là nơi trái tim ở. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The joy of the heart makes the face merry. Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ. |
Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A good heart conquers ill fortune. Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi. |
Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Virtue flies from the heart of a mercenary man. Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi. |
Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Hope deferred makes the heart sick. Hy vọng bị trì hoãn khiến trái tim bị bệnh. |
Hy vọng bị trì hoãn khiến trái tim bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A bad conscience is a snake in one's heart. Lương tâm xấu là con rắn trong lòng. |
Lương tâm xấu là con rắn trong lòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Joy puts heart into a man. Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. |
Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's a poor heart that never rejoices. Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng. |
Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Faint heart never won fair lady. Trái tim yếu ớt không bao giờ giành được công bằng cho quý cô. |
Trái tim yếu ớt không bao giờ giành được công bằng cho quý cô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Every heart knows its own bitterness. Trái tim nào cũng biết vị đắng của riêng mình. |
Trái tim nào cũng biết vị đắng của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The face is no index to the heart. Khuôn mặt không phải là chỉ số cho trái tim. |
Khuôn mặt không phải là chỉ số cho trái tim. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Music is the medicine of the breaking heart. Âm nhạc là liều thuốc của trái tim tan vỡ. |
Âm nhạc là liều thuốc của trái tim tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Absence makes the heart grow fonder. Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên yếu ớt. |
Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The mother's heart is the child's schoolroom. Trái tim của người mẹ là phòng học của đứa trẻ. |
Trái tim của người mẹ là phòng học của đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It’s a poor [sad] heart that never rejoices. Đó là một trái tim nghèo [buồn] không bao giờ vui mừng. |
Đó là một trái tim nghèo [buồn] không bao giờ vui mừng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The heart that once truly loves never forgets. Trái tim từng yêu thật lòng không bao giờ quên. |
Trái tim từng yêu thật lòng không bao giờ quên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The patient's heart stopped beating for a few seconds. Tim bệnh nhân ngừng đập trong vài giây. |
Tim bệnh nhân ngừng đập trong vài giây. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I could feel my heart pounding in my chest (= because of excitement, etc.). Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực (= vì phấn khích, v.v.). |
Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực (= vì phấn khích, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 33 |
to have a weak heart có một trái tim yếu đuối |
có một trái tim yếu đuối | Lưu sổ câu |
| 34 |
heart disease/problems bệnh tim / các vấn đề |
bệnh tim / các vấn đề | Lưu sổ câu |
| 35 |
to have a heart condition để có một tình trạng tim |
để có một tình trạng tim | Lưu sổ câu |
| 36 |
heart patients/surgery bệnh nhân tim / phẫu thuật |
bệnh nhân tim / phẫu thuật | Lưu sổ câu |
| 37 |
a heart transplant một ca ghép tim |
một ca ghép tim | Lưu sổ câu |
| 38 |
She clasped the photo to her heart. Cô ấy ôm chặt bức ảnh vào lòng. |
Cô ấy ôm chặt bức ảnh vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The words ‘I love you’ were written inside a big red heart. Dòng chữ 'I love you' được viết bên trong một trái tim lớn màu đỏ. |
Dòng chữ 'I love you' được viết bên trong một trái tim lớn màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was drawing hearts on the cover of a loose-leaf binder. Cô ấy đang vẽ trái tim trên bìa của một tờ bìa rời. |
Cô ấy đang vẽ trái tim trên bìa của một tờ bìa rời. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She has a kind heart. Cô ấy có một trái tim nhân hậu. |
Cô ấy có một trái tim nhân hậu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Have you no heart? Bạn không có trái tim? |
Bạn không có trái tim? | Lưu sổ câu |
| 43 |
He returned with a heavy heart (= sad). Anh trở về với trái tim nặng trĩu (= buồn). |
Anh trở về với trái tim nặng trĩu (= buồn). | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her novels tend to deal with affairs of the heart. Tiểu thuyết của cô ấy có xu hướng giải quyết các vấn đề của trái tim. |
Tiểu thuyết của cô ấy có xu hướng giải quyết các vấn đề của trái tim. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The story captured the hearts and minds of a generation. Câu chuyện đã chiếm được trái tim và tâm trí của cả một thế hệ. |
Câu chuyện đã chiếm được trái tim và tâm trí của cả một thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His sad story touched her heart. Câu chuyện buồn của anh đã chạm đến trái tim cô. |
Câu chuyện buồn của anh đã chạm đến trái tim cô. | Lưu sổ câu |
| 47 |
the mysteries of the human heart những bí ẩn của trái tim con người |
những bí ẩn của trái tim con người | Lưu sổ câu |
| 48 |
simple-hearted dễ thương |
dễ thương | Lưu sổ câu |
| 49 |
pure-hearted trong sáng |
trong sáng | Lưu sổ câu |
| 50 |
black-hearted trái tim đen |
trái tim đen | Lưu sổ câu |
| 51 |
the heart of the matter/problem trung tâm của vấn đề / vấn đề |
trung tâm của vấn đề / vấn đề | Lưu sổ câu |
| 52 |
The committee's report went to the heart of the government's dilemma. Báo cáo của ủy ban đi vào trọng tâm của tình thế khó xử của chính phủ. |
Báo cáo của ủy ban đi vào trọng tâm của tình thế khó xử của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The distinction between right and wrong lies at the heart of all questions of morality. Sự phân biệt giữa đúng và sai nằm ở trọng tâm của tất cả các câu hỏi về đạo đức. |
Sự phân biệt giữa đúng và sai nằm ở trọng tâm của tất cả các câu hỏi về đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the issue at the heart of modern government vấn đề trọng tâm của chính phủ hiện đại |
vấn đề trọng tâm của chính phủ hiện đại | Lưu sổ câu |
| 55 |
The story, at its heart, is a simple tale of loss and rediscovery. Cốt lõi của câu chuyện là một câu chuyện đơn giản về mất mát và khám phá lại. |
Cốt lõi của câu chuyện là một câu chuyện đơn giản về mất mát và khám phá lại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Buddhism, at the heart, is about harmony. Phật giáo, ở trung tâm, là về sự hài hòa. |
Phật giáo, ở trung tâm, là về sự hài hòa. | Lưu sổ câu |
| 57 |
a quiet hotel in the very heart of the city một khách sạn yên tĩnh ngay trung tâm thành phố |
một khách sạn yên tĩnh ngay trung tâm thành phố | Lưu sổ câu |
| 58 |
an open space with a small arena at the heart một không gian rộng mở với một đấu trường nhỏ ở trung tâm |
một không gian rộng mở với một đấu trường nhỏ ở trung tâm | Lưu sổ câu |
| 59 |
Manchester contains at its heart a rather extended commercial district. Manchester có trung tâm là một khu thương mại khá mở rộng. |
Manchester có trung tâm là một khu thương mại khá mở rộng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
the queen of hearts nữ hoàng của trái tim |
nữ hoàng của trái tim | Lưu sổ câu |
| 61 |
Who played that heart? Ai đã chơi trái tim đó? |
Ai đã chơi trái tim đó? | Lưu sổ câu |
| 62 |
He's still a socialist at heart. Trái tim anh ấy vẫn là một nhà xã hội chủ nghĩa. |
Trái tim anh ấy vẫn là một nhà xã hội chủ nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She broke his heart when she called off the engagement. Cô ấy đã làm tan nát trái tim anh khi cô ấy hủy bỏ lời đính hôn. |
Cô ấy đã làm tan nát trái tim anh khi cô ấy hủy bỏ lời đính hôn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
It breaks my heart to see you like this. Tôi tan nát trái tim khi nhìn thấy bạn như thế này. |
Tôi tan nát trái tim khi nhìn thấy bạn như thế này. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I've seen the show so often I know all the songs by heart. Tôi đã xem chương trình thường xuyên nên tôi thuộc lòng tất cả các bài hát. |
Tôi đã xem chương trình thường xuyên nên tôi thuộc lòng tất cả các bài hát. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She's learnt the whole speech off by heart. Cô ấy đã học thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu. |
Cô ấy đã học thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Dan did not want to get married but recently he’s had a change of heart. Dan không muốn kết hôn nhưng gần đây anh ấy đã thay lòng đổi dạ. |
Dan không muốn kết hôn nhưng gần đây anh ấy đã thay lòng đổi dạ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He said he's not coming, but he might have a change of heart. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không đến, nhưng anh ấy có thể đã thay đổi trái tim. |
Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không đến, nhưng anh ấy có thể đã thay đổi trái tim. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I saw him do it—cross my heart. Tôi đã thấy anh ấy làm điều đó |
Tôi đã thấy anh ấy làm điều đó | Lưu sổ câu |
| 70 |
Can you find it in your heart to forgive her? Bạn có thể tìm thấy trong trái tim mình để tha thứ cho cô ấy? |
Bạn có thể tìm thấy trong trái tim mình để tha thứ cho cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 71 |
I beg you, from the bottom of my heart, to spare his life. Từ tận đáy lòng, tôi cầu xin bạn, hãy tha mạng cho anh ấy. |
Từ tận đáy lòng, tôi cầu xin bạn, hãy tha mạng cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
It was clearly an offer that came from the heart. Đó rõ ràng là một lời đề nghị xuất phát từ trái tim. |
Đó rõ ràng là một lời đề nghị xuất phát từ trái tim. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I could tell he spoke from the heart. Tôi có thể nói rằng anh ấy đã nói từ trái tim. |
Tôi có thể nói rằng anh ấy đã nói từ trái tim. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Have a heart! I’ve nowhere else to stay! Có một trái tim! Tôi không còn nơi nào khác để ở! |
Có một trái tim! Tôi không còn nơi nào khác để ở! | Lưu sổ câu |
| 75 |
He'll always have a place in my heart. Anh ấy sẽ luôn có một vị trí trong trái tim tôi. |
Anh ấy sẽ luôn có một vị trí trong trái tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 76 |
They threw themselves heart and soul into the project. Họ đã ném hết trái tim và tâm hồn vào dự án. |
Họ đã ném hết trái tim và tâm hồn vào dự án. | Lưu sổ câu |
| 77 |
‘I have to go to Brazil on business.’ ‘My heart bleeds for you!’ "Tôi phải đi công tác ở Brazil." "Trái tim tôi rỉ máu vì bạn!" |
"Tôi phải đi công tác ở Brazil." "Trái tim tôi rỉ máu vì bạn!" | Lưu sổ câu |
| 78 |
Our hearts go out to the families of the victims. Trái tim của chúng tôi hướng về gia đình các nạn nhân. |
Trái tim của chúng tôi hướng về gia đình các nạn nhân. | Lưu sổ câu |
| 79 |
My heart was in my mouth as I opened the envelope. Trái tim tôi đã ở trong miệng khi tôi mở phong bì. |
Trái tim tôi đã ở trong miệng khi tôi mở phong bì. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Her heart isn't in her job. Trái tim của cô ấy không ở trong công việc của cô ấy. |
Trái tim của cô ấy không ở trong công việc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 81 |
My heart leapt at the news. Trái tim tôi rung lên khi nghe tin này. |
Trái tim tôi rung lên khi nghe tin này. | Lưu sổ câu |
| 82 |
Her heart leaped with joy. Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng. |
Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 83 |
My heart missed a beat when I saw who it was. Trái tim tôi lỡ nhịp khi tôi nhìn thấy đó là ai. |
Trái tim tôi lỡ nhịp khi tôi nhìn thấy đó là ai. | Lưu sổ câu |
| 84 |
My heart sank when I saw how much work there was left. Trái tim tôi chùng xuống khi tôi thấy bao nhiêu công việc còn lại. |
Trái tim tôi chùng xuống khi tôi thấy bao nhiêu công việc còn lại. | Lưu sổ câu |
| 85 |
She watched him go with a sinking heart. Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm. |
Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm. | Lưu sổ câu |
| 86 |
She knew in her heart of hearts that she was making the wrong decision. Trong trái tim cô ấy biết rằng cô ấy đã quyết định sai lầm. |
Trong trái tim cô ấy biết rằng cô ấy đã quyết định sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 87 |
In my heart, I knew it wasn't true. Trong thâm tâm, tôi biết điều đó không đúng. |
Trong thâm tâm, tôi biết điều đó không đúng. | Lưu sổ câu |
| 88 |
Finally, he broke down in tears and poured out his heart to her. Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy. |
Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 89 |
They’ve set their heart on a house in the country. Họ đã đặt trái tim của mình vào một ngôi nhà ở nông thôn. |
Họ đã đặt trái tim của mình vào một ngôi nhà ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 90 |
She flung herself at his chest and sobbed her heart out. Cô ném mình vào ngực anh và thổn thức trái tim mình. |
Cô ném mình vào ngực anh và thổn thức trái tim mình. | Lưu sổ câu |
| 91 |
The sound of gunfire struck fear into the hearts of the villagers. Tiếng súng đánh vào lòng dân làng nỗi sợ hãi. |
Tiếng súng đánh vào lòng dân làng nỗi sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 92 |
The government can take heart from the latest opinion polls. Chính phủ có thể lấy lòng từ các cuộc thăm dò ý kiến mới nhất. |
Chính phủ có thể lấy lòng từ các cuộc thăm dò ý kiến mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 93 |
You shouldn’t take everything he says to heart. Bạn không nên ghi nhớ mọi điều anh ấy nói. |
Bạn không nên ghi nhớ mọi điều anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 94 |
Closing the factory tore the heart out of the community. Đóng cửa nhà máy xé nát trái tim của cộng đồng. |
Đóng cửa nhà máy xé nát trái tim của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 95 |
a supervised play area where children can run around to their heart’s content một khu vực vui chơi có giám sát, nơi trẻ em có thể chạy xung quanh để xem nội dung yêu thích của chúng |
một khu vực vui chơi có giám sát, nơi trẻ em có thể chạy xung quanh để xem nội dung yêu thích của chúng | Lưu sổ câu |
| 96 |
Doesn’t that story just warm the cockles of your heart? Câu chuyện đó chẳng phải chỉ làm ấm lòng bạn sao? |
Câu chuyện đó chẳng phải chỉ làm ấm lòng bạn sao? | Lưu sổ câu |
| 97 |
He’s not one to wear his heart on his sleeve. Anh ấy không phải là người đeo trái tim mình vào tay áo. |
Anh ấy không phải là người đeo trái tim mình vào tay áo. | Lưu sổ câu |
| 98 |
I hope with all my heart that things work out for you. Tôi hy vọng với tất cả trái tim rằng mọi thứ sẽ suôn sẻ cho bạn. |
Tôi hy vọng với tất cả trái tim rằng mọi thứ sẽ suôn sẻ cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 99 |
I wish you well with all my heart. Tôi cầu chúc bạn khỏe mạnh bằng cả trái tim tôi. |
Tôi cầu chúc bạn khỏe mạnh bằng cả trái tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 100 |
My father is 76 but he’s still young at heart. Cha tôi đã 76 tuổi nhưng trái tim ông vẫn còn trẻ. |
Cha tôi đã 76 tuổi nhưng trái tim ông vẫn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 101 |
He's over 70, but he's young at heart. Ông ấy đã ngoài 70, nhưng tâm hồn còn trẻ. |
Ông ấy đã ngoài 70, nhưng tâm hồn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 102 |
The heart pumps blood through the body. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. |
Tim bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 103 |
a triple heart bypass operation hoạt động bỏ qua ba trái tim |
hoạt động bỏ qua ba trái tim | Lưu sổ câu |
| 104 |
He had no heart for arguing. Anh ấy không có tâm trí để tranh cãi. |
Anh ấy không có tâm trí để tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 105 |
He really puts his heart into his singing. Anh ấy thực sự đặt trái tim mình vào tiếng hát của mình. |
Anh ấy thực sự đặt trái tim mình vào tiếng hát của mình. | Lưu sổ câu |
| 106 |
He set off with a light heart. Anh ấy khởi hành với một trái tim nhẹ nhàng. |
Anh ấy khởi hành với một trái tim nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 107 |
He smiled and her heart melted. Anh cười khiến trái tim cô tan chảy. |
Anh cười khiến trái tim cô tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 108 |
Her words pierced my heart. Lời nói của cô ấy đã đâm vào trái tim tôi. |
Lời nói của cô ấy đã đâm vào trái tim tôi. | Lưu sổ câu |
| 109 |
Inside, his heart was slowly breaking. Bên trong, trái tim anh đang dần tan vỡ. |
Bên trong, trái tim anh đang dần tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 110 |
Just follow your heart and you'll be happy. Chỉ cần làm theo trái tim của bạn và bạn sẽ hạnh phúc. |
Chỉ cần làm theo trái tim của bạn và bạn sẽ hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 111 |
Let's sing it one more time from the beginning—and put some heart into it! Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó! |
Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó! | Lưu sổ câu |
| 112 |
My heart aches when I think of their sorrow. Trái tim tôi đau nhói khi nghĩ đến nỗi buồn của họ. |
Trái tim tôi đau nhói khi nghĩ đến nỗi buồn của họ. | Lưu sổ câu |
| 113 |
Relief filled his heart. Sự nhẹ nhõm tràn ngập trái tim anh. |
Sự nhẹ nhõm tràn ngập trái tim anh. | Lưu sổ câu |
| 114 |
everything your heart could desire mọi thứ trái tim bạn có thể mong muốn |
mọi thứ trái tim bạn có thể mong muốn | Lưu sổ câu |
| 115 |
Just follow your heart and you'll be happy. Chỉ cần làm theo trái tim bạn và bạn sẽ hạnh phúc. |
Chỉ cần làm theo trái tim bạn và bạn sẽ hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 116 |
Let's sing it one more time from the beginning—and put some heart into it! Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó! |
Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó! | Lưu sổ câu |