Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

heart là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ heart trong tiếng Anh

heart /hɑːt/
- (n) : tim, trái tim

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

heart: Tim

Heart là cơ quan trong cơ thể người bơm máu, hoặc có thể chỉ cảm xúc của một người.

  • He has a kind heart and is always helping others. (Anh ấy có một trái tim nhân hậu và luôn giúp đỡ người khác.)
  • She felt her heart race when she saw the surprise gift. (Cô ấy cảm thấy tim mình đập nhanh khi nhìn thấy món quà bất ngờ.)
  • He suffered a heart attack last year but has since recovered. (Anh ấy đã bị nhồi máu cơ tim năm ngoái nhưng đã hồi phục kể từ đó.)

Bảng biến thể từ "heart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: heart
Phiên âm: /hɑːrt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trái tim Ngữ cảnh: Cơ quan bơm máu; nghĩa bóng: tình cảm He has a kind heart.
Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
2 Từ: hearts
Phiên âm: /hɑːrts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những trái tim; tình cảm Ngữ cảnh: Nghĩa đen và nghĩa bóng Broken hearts take time to heal.
Những trái tim tan vỡ cần thời gian để chữa lành.
3 Từ: heartfelt
Phiên âm: /ˈhɑːrtfelt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chân thành, từ đáy lòng Ngữ cảnh: Xuất phát từ tình cảm sâu sắc Please accept my heartfelt thanks.
Xin hãy nhận lòng biết ơn chân thành của tôi.
4 Từ: heartless
Phiên âm: /ˈhɑːrtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô tâm, nhẫn tâm Ngữ cảnh: Không có lòng trắc ẩn That was a heartless remark.
Đó là một lời nhận xét nhẫn tâm.
5 Từ: hearty
Phiên âm: /ˈhɑːrti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nồng nhiệt, mạnh mẽ Ngữ cảnh: Sức khỏe hoặc tình cảm dồi dào They gave us a hearty welcome.
Họ chào đón chúng tôi nồng nhiệt.

Từ đồng nghĩa "heart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "heart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Every heart has its own sorrow.

Trái tim nào cũng có nỗi niềm riêng.

Lưu sổ câu

2

The heart sees further than the head.

Trái tim nhìn xa hơn cái đầu.

Lưu sổ câu

3

A fair face (but) foul heart.

Một khuôn mặt công bằng (nhưng) trái tim xấu xa.

Lưu sổ câu

4

A light heart lives long.

Trái tim nhẹ nhàng sống lâu.

Lưu sổ câu

5

Nothing is impossible to willing mind (or heart).

Không gì là không thể đối với tâm trí (hoặc trái tim).

Lưu sổ câu

6

It is a poor heart that never rejoices.

Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng.

Lưu sổ câu

7

Joy put heart into a man.

Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông.

Lưu sổ câu

8

The face is no index of heart [mind].

Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí].

Lưu sổ câu

9

A merry heart goes all the way.

Một trái tim vui vẻ đi trên mọi nẻo đường.

Lưu sổ câu

10

Without hope, the heart would break.

Không có hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ.

Lưu sổ câu

11

Words are the voice of the heart.

Lời nói là tiếng nói của trái tim.

Lưu sổ câu

12

Please one’s eye and plague one’s heart.

Xin hãy một mắt và làm cho trái tim của một người đau lòng.

Lưu sổ câu

13

Far from eye far from heart.

Mắt xa tim.

Lưu sổ câu

14

What the eye sees not, the heart craves not.

Những gì mắt không thấy, trái tim không thèm muốn.

Lưu sổ câu

15

Home is where the heart is.

Nhà là nơi trái tim ở.

Lưu sổ câu

16

The joy of the heart makes the face merry.

Niềm vui của trái tim khiến khuôn mặt vui vẻ.

Lưu sổ câu

17

A good heart conquers ill fortune.

Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi.

Lưu sổ câu

18

Virtue flies from the heart of a mercenary man.

Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi.

Lưu sổ câu

19

Hope deferred makes the heart sick.

Hy vọng bị trì hoãn khiến trái tim bị bệnh.

Lưu sổ câu

20

A bad conscience is a snake in one's heart.

Lương tâm xấu là con rắn trong lòng.

Lưu sổ câu

21

Joy puts heart into a man.

Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông.

Lưu sổ câu

22

It's a poor heart that never rejoices.

Đó là một trái tim tội nghiệp không bao giờ vui mừng.

Lưu sổ câu

23

Faint heart never won fair lady.

Trái tim yếu ớt không bao giờ giành được công bằng cho quý cô.

Lưu sổ câu

24

Every heart knows its own bitterness.

Trái tim nào cũng biết vị đắng của riêng mình.

Lưu sổ câu

25

The face is no index to the heart.

Khuôn mặt không phải là chỉ số cho trái tim.

Lưu sổ câu

26

Music is the medicine of the breaking heart.

Âm nhạc là liều thuốc của trái tim tan vỡ.

Lưu sổ câu

27

Absence makes the heart grow fonder.

Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên yếu ớt.

Lưu sổ câu

28

The mother's heart is the child's schoolroom.

Trái tim của người mẹ là phòng học của đứa trẻ.

Lưu sổ câu

29

It’s a poor [sad] heart that never rejoices.

Đó là một trái tim nghèo [buồn] không bao giờ vui mừng.

Lưu sổ câu

30

The heart that once truly loves never forgets.

Trái tim từng yêu thật lòng không bao giờ quên.

Lưu sổ câu

31

The patient's heart stopped beating for a few seconds.

Tim bệnh nhân ngừng đập trong vài giây.

Lưu sổ câu

32

I could feel my heart pounding in my chest (= because of excitement, etc.).

Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực (= vì phấn khích, v.v.).

Lưu sổ câu

33

to have a weak heart

có một trái tim yếu đuối

Lưu sổ câu

34

heart disease/problems

bệnh tim / các vấn đề

Lưu sổ câu

35

to have a heart condition

để có một tình trạng tim

Lưu sổ câu

36

heart patients/surgery

bệnh nhân tim / phẫu thuật

Lưu sổ câu

37

a heart transplant

một ca ghép tim

Lưu sổ câu

38

She clasped the photo to her heart.

Cô ấy ôm chặt bức ảnh vào lòng.

Lưu sổ câu

39

The words ‘I love you’ were written inside a big red heart.

Dòng chữ 'I love you' được viết bên trong một trái tim lớn màu đỏ.

Lưu sổ câu

40

She was drawing hearts on the cover of a loose-leaf binder.

Cô ấy đang vẽ trái tim trên bìa của một tờ bìa rời.

Lưu sổ câu

41

She has a kind heart.

Cô ấy có một trái tim nhân hậu.

Lưu sổ câu

42

Have you no heart?

Bạn không có trái tim?

Lưu sổ câu

43

He returned with a heavy heart (= sad).

Anh trở về với trái tim nặng trĩu (= buồn).

Lưu sổ câu

44

Her novels tend to deal with affairs of the heart.

Tiểu thuyết của cô ấy có xu hướng giải quyết các vấn đề của trái tim.

Lưu sổ câu

45

The story captured the hearts and minds of a generation.

Câu chuyện đã chiếm được trái tim và tâm trí của cả một thế hệ.

Lưu sổ câu

46

His sad story touched her heart.

Câu chuyện buồn của anh đã chạm đến trái tim cô.

Lưu sổ câu

47

the mysteries of the human heart

những bí ẩn của trái tim con người

Lưu sổ câu

48

simple-hearted

dễ thương

Lưu sổ câu

49

pure-hearted

trong sáng

Lưu sổ câu

50

black-hearted

trái tim đen

Lưu sổ câu

51

the heart of the matter/problem

trung tâm của vấn đề / vấn đề

Lưu sổ câu

52

The committee's report went to the heart of the government's dilemma.

Báo cáo của ủy ban đi vào trọng tâm của tình thế khó xử của chính phủ.

Lưu sổ câu

53

The distinction between right and wrong lies at the heart of all questions of morality.

Sự phân biệt giữa đúng và sai nằm ở trọng tâm của tất cả các câu hỏi về đạo đức.

Lưu sổ câu

54

the issue at the heart of modern government

vấn đề trọng tâm của chính phủ hiện đại

Lưu sổ câu

55

The story, at its heart, is a simple tale of loss and rediscovery.

Cốt lõi của câu chuyện là một câu chuyện đơn giản về mất mát và khám phá lại.

Lưu sổ câu

56

Buddhism, at the heart, is about harmony.

Phật giáo, ở trung tâm, là về sự hài hòa.

Lưu sổ câu

57

a quiet hotel in the very heart of the city

một khách sạn yên tĩnh ngay trung tâm thành phố

Lưu sổ câu

58

an open space with a small arena at the heart

một không gian rộng mở với một đấu trường nhỏ ở trung tâm

Lưu sổ câu

59

Manchester contains at its heart a rather extended commercial district.

Manchester có trung tâm là một khu thương mại khá mở rộng.

Lưu sổ câu

60

the queen of hearts

nữ hoàng của trái tim

Lưu sổ câu

61

Who played that heart?

Ai đã chơi trái tim đó?

Lưu sổ câu

62

He's still a socialist at heart.

Trái tim anh ấy vẫn là một nhà xã hội chủ nghĩa.

Lưu sổ câu

63

She broke his heart when she called off the engagement.

Cô ấy đã làm tan nát trái tim anh khi cô ấy hủy bỏ lời đính hôn.

Lưu sổ câu

64

It breaks my heart to see you like this.

Tôi tan nát trái tim khi nhìn thấy bạn như thế này.

Lưu sổ câu

65

I've seen the show so often I know all the songs by heart.

Tôi đã xem chương trình thường xuyên nên tôi thuộc lòng tất cả các bài hát.

Lưu sổ câu

66

She's learnt the whole speech off by heart.

Cô ấy đã học thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.

Lưu sổ câu

67

Dan did not want to get married but recently he’s had a change of heart.

Dan không muốn kết hôn nhưng gần đây anh ấy đã thay lòng đổi dạ.

Lưu sổ câu

68

He said he's not coming, but he might have a change of heart.

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không đến, nhưng anh ấy có thể đã thay đổi trái tim.

Lưu sổ câu

69

I saw him do it—cross my heart.

Tôi đã thấy anh ấy làm điều đó

Lưu sổ câu

70

Can you find it in your heart to forgive her?

Bạn có thể tìm thấy trong trái tim mình để tha thứ cho cô ấy?

Lưu sổ câu

71

I beg you, from the bottom of my heart, to spare his life.

Từ tận đáy lòng, tôi cầu xin bạn, hãy tha mạng cho anh ấy.

Lưu sổ câu

72

It was clearly an offer that came from the heart.

Đó rõ ràng là một lời đề nghị xuất phát từ trái tim.

Lưu sổ câu

73

I could tell he spoke from the heart.

Tôi có thể nói rằng anh ấy đã nói từ trái tim.

Lưu sổ câu

74

Have a heart! I’ve nowhere else to stay!

Có một trái tim! Tôi không còn nơi nào khác để ở!

Lưu sổ câu

75

He'll always have a place in my heart.

Anh ấy sẽ luôn có một vị trí trong trái tim tôi.

Lưu sổ câu

76

They threw themselves heart and soul into the project.

Họ đã ném hết trái tim và tâm hồn vào dự án.

Lưu sổ câu

77

‘I have to go to Brazil on business.’ ‘My heart bleeds for you!’

"Tôi phải đi công tác ở Brazil." "Trái tim tôi rỉ máu vì bạn!"

Lưu sổ câu

78

Our hearts go out to the families of the victims.

Trái tim của chúng tôi hướng về gia đình các nạn nhân.

Lưu sổ câu

79

My heart was in my mouth as I opened the envelope.

Trái tim tôi đã ở trong miệng khi tôi mở phong bì.

Lưu sổ câu

80

Her heart isn't in her job.

Trái tim của cô ấy không ở trong công việc của cô ấy.

Lưu sổ câu

81

My heart leapt at the news.

Trái tim tôi rung lên khi nghe tin này.

Lưu sổ câu

82

Her heart leaped with joy.

Trái tim cô ấy nhảy lên vì sung sướng.

Lưu sổ câu

83

My heart missed a beat when I saw who it was.

Trái tim tôi lỡ nhịp khi tôi nhìn thấy đó là ai.

Lưu sổ câu

84

My heart sank when I saw how much work there was left.

Trái tim tôi chùng xuống khi tôi thấy bao nhiêu công việc còn lại.

Lưu sổ câu

85

She watched him go with a sinking heart.

Cô ấy nhìn anh ra đi với trái tim chìm đắm.

Lưu sổ câu

86

She knew in her heart of hearts that she was making the wrong decision.

Trong trái tim cô ấy biết rằng cô ấy đã quyết định sai lầm.

Lưu sổ câu

87

In my heart, I knew it wasn't true.

Trong thâm tâm, tôi biết điều đó không đúng.

Lưu sổ câu

88

Finally, he broke down in tears and poured out his heart to her.

Cuối cùng, anh ấy đã gục ngã trong nước mắt và dành hết trái tim mình cho cô ấy.

Lưu sổ câu

89

They’ve set their heart on a house in the country.

Họ đã đặt trái tim của mình vào một ngôi nhà ở nông thôn.

Lưu sổ câu

90

She flung herself at his chest and sobbed her heart out.

Cô ném mình vào ngực anh và thổn thức trái tim mình.

Lưu sổ câu

91

The sound of gunfire struck fear into the hearts of the villagers.

Tiếng súng đánh vào lòng dân làng nỗi sợ hãi.

Lưu sổ câu

92

The government can take heart from the latest opinion polls.

Chính phủ có thể lấy lòng từ các cuộc thăm dò ý kiến ​​mới nhất.

Lưu sổ câu

93

You shouldn’t take everything he says to heart.

Bạn không nên ghi nhớ mọi điều anh ấy nói.

Lưu sổ câu

94

Closing the factory tore the heart out of the community.

Đóng cửa nhà máy xé nát trái tim của cộng đồng.

Lưu sổ câu

95

a supervised play area where children can run around to their heart’s content

một khu vực vui chơi có giám sát, nơi trẻ em có thể chạy xung quanh để xem nội dung yêu thích của chúng

Lưu sổ câu

96

Doesn’t that story just warm the cockles of your heart?

Câu chuyện đó chẳng phải chỉ làm ấm lòng bạn sao?

Lưu sổ câu

97

He’s not one to wear his heart on his sleeve.

Anh ấy không phải là người đeo trái tim mình vào tay áo.

Lưu sổ câu

98

I hope with all my heart that things work out for you.

Tôi hy vọng với tất cả trái tim rằng mọi thứ sẽ suôn sẻ cho bạn.

Lưu sổ câu

99

I wish you well with all my heart.

Tôi cầu chúc bạn khỏe mạnh bằng cả trái tim tôi.

Lưu sổ câu

100

My father is 76 but he’s still young at heart.

Cha tôi đã 76 tuổi nhưng trái tim ông vẫn còn trẻ.

Lưu sổ câu

101

He's over 70, but he's young at heart.

Ông ấy đã ngoài 70, nhưng tâm hồn còn trẻ.

Lưu sổ câu

102

The heart pumps blood through the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

103

a triple heart bypass operation

hoạt động bỏ qua ba trái tim

Lưu sổ câu

104

He had no heart for arguing.

Anh ấy không có tâm trí để tranh cãi.

Lưu sổ câu

105

He really puts his heart into his singing.

Anh ấy thực sự đặt trái tim mình vào tiếng hát của mình.

Lưu sổ câu

106

He set off with a light heart.

Anh ấy khởi hành với một trái tim nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

107

He smiled and her heart melted.

Anh cười khiến trái tim cô tan chảy.

Lưu sổ câu

108

Her words pierced my heart.

Lời nói của cô ấy đã đâm vào trái tim tôi.

Lưu sổ câu

109

Inside, his heart was slowly breaking.

Bên trong, trái tim anh đang dần tan vỡ.

Lưu sổ câu

110

Just follow your heart and you'll be happy.

Chỉ cần làm theo trái tim của bạn và bạn sẽ hạnh phúc.

Lưu sổ câu

111

Let's sing it one more time from the beginning—and put some heart into it!

Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó!

Lưu sổ câu

112

My heart aches when I think of their sorrow.

Trái tim tôi đau nhói khi nghĩ đến nỗi buồn của họ.

Lưu sổ câu

113

Relief filled his heart.

Sự nhẹ nhõm tràn ngập trái tim anh.

Lưu sổ câu

114

everything your heart could desire

mọi thứ trái tim bạn có thể mong muốn

Lưu sổ câu

115

Just follow your heart and you'll be happy.

Chỉ cần làm theo trái tim bạn và bạn sẽ hạnh phúc.

Lưu sổ câu

116

Let's sing it one more time from the beginning—and put some heart into it!

Hãy hát lại một lần nữa từ đầu — và đặt một chút trái tim vào đó!

Lưu sổ câu