heal: Chữa lành
Heal là quá trình phục hồi sức khỏe hoặc chữa trị một vết thương hoặc bệnh tật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
heal
|
Phiên âm: /hiːl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chữa lành, hồi phục | Ngữ cảnh: Làm vết thương hoặc cảm xúc trở nên tốt hơn |
The wound will heal soon. |
Vết thương sẽ mau lành. |
| 2 |
Từ:
healed
|
Phiên âm: /hiːld/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã lành, đã chữa khỏi | Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ/hoàn thành |
His broken leg healed quickly. |
Chân gãy của anh ấy đã hồi phục nhanh chóng. |
| 3 |
Từ:
healing
|
Phiên âm: /ˈhiːlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự chữa lành, hồi phục | Ngữ cảnh: Quá trình lành lại hoặc được chữa |
Laughter can bring healing. |
Tiếng cười có thể mang lại sự chữa lành. |
| 4 |
Từ:
healer
|
Phiên âm: /ˈhiːlər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chữa bệnh | Ngữ cảnh: Người điều trị, thường dùng cả y học và nghĩa tinh thần |
The healer used natural herbs. |
Người chữa bệnh đã dùng thảo dược tự nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her mental scars will take time to heal. Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành. |
Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wound on your hand would heal over soon. Vết thương trên tay của bạn sẽ sớm lành lại. |
Vết thương trên tay của bạn sẽ sớm lành lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A physician's sacred duty is to heal the sick. Nghĩa vụ thiêng liêng của thầy thuốc là chữa lành bệnh cho người bệnh. |
Nghĩa vụ thiêng liêng của thầy thuốc là chữa lành bệnh cho người bệnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This will help to heal your cuts and scratches. Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn. |
Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nothing could heal the rupture with his father. Không gì có thể hàn gắn sự rạn nứt với cha anh. |
Không gì có thể hàn gắn sự rạn nứt với cha anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can he heal the deep divisions among Republican ranks? Liệu anh ta có thể hàn gắn những chia rẽ sâu sắc giữa các hàng ngũ Đảng Cộng hòa không? |
Liệu anh ta có thể hàn gắn những chia rẽ sâu sắc giữa các hàng ngũ Đảng Cộng hòa không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
It took three months for my arm to heal properly. Phải mất ba tháng để cánh tay của tôi lành lại. |
Phải mất ba tháng để cánh tay của tôi lành lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Efforts to heal the rift between the two countries have failed. Những nỗ lực hàn gắn rạn nứt giữa hai nước đã thất bại. |
Những nỗ lực hàn gắn rạn nứt giữa hai nước đã thất bại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was a chance to heal the wounds in the party . Đó là cơ hội để hàn gắn vết thương trong bữa tiệc. |
Đó là cơ hội để hàn gắn vết thương trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This kind of ointment will heal the scald. Loại thuốc mỡ này sẽ chữa lành vết bỏng. |
Loại thuốc mỡ này sẽ chữa lành vết bỏng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
As they heal, the bones will fuse together. Khi chúng lành lại, xương sẽ hợp nhất với nhau. |
Khi chúng lành lại, xương sẽ hợp nhất với nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The wound was slow to heal. Vết thương chậm lành. |
Vết thương chậm lành. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Your wound will heal up nicely in a week. Vết thương của bạn sẽ lành lại sau một tuần. |
Vết thương của bạn sẽ lành lại sau một tuần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She wanted to help heal the breach between them. Cô ấy muốn giúp hàn gắn sự rạn nứt giữa họ. |
Cô ấy muốn giúp hàn gắn sự rạn nứt giữa họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A broken heart takes a long time to heal. Một trái tim tan vỡ cần một thời gian dài để chữa lành. |
Một trái tim tan vỡ cần một thời gian dài để chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The plaster cast helps to heal the broken bone. Đắp thạch cao giúp chữa lành xương gãy. |
Đắp thạch cao giúp chữa lành xương gãy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That cut is taking a long time to heal. Vết cắt đó mất nhiều thời gian để chữa lành. |
Vết cắt đó mất nhiều thời gian để chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His injuries will take a long time to heal. Vết thương của anh ấy sẽ mất nhiều thời gian để chữa lành. |
Vết thương của anh ấy sẽ mất nhiều thời gian để chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Our main goal must be to heal the divisions in our society. Mục tiêu chính của chúng ta phải là hàn gắn những chia rẽ trong xã hội của chúng ta. |
Mục tiêu chính của chúng ta phải là hàn gắn những chia rẽ trong xã hội của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The prime minister's speech will attempt to heal divisions within his party. Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông ta. |
Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông ta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He set out to heal the rifts in the party. Anh bắt đầu hàn gắn những rạn nứt trong nhóm. |
Anh bắt đầu hàn gắn những rạn nứt trong nhóm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The wounds may heal cleanly or they may ooze a clear liquid. Vết thương có thể lành lại hoặc có thể chảy ra chất lỏng trong suốt. |
Vết thương có thể lành lại hoặc có thể chảy ra chất lỏng trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It took a long time for the wounds to heal. Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại. |
Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Minor cuts and grazes can usually be left uncovered to heal by themselves. Các vết cắt nhỏ và sượt qua thường có thể không được che đậy để tự chữa lành. |
Các vết cắt nhỏ và sượt qua thường có thể không được che đậy để tự chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She stitched up the cut and left it to heal. Cô ấy khâu lại vết cắt và để nó lành lại. |
Cô ấy khâu lại vết cắt và để nó lành lại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It took a long time for the wounds to heal. Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại. |
Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The cut healed up without leaving a scar. Vết cắt lành lại mà không để lại sẹo. |
Vết cắt lành lại mà không để lại sẹo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This will help to heal your cuts and scratches. Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn. |
Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the story of Jesus healing ten lepers of their disease câu chuyện về Chúa Giê |
câu chuyện về Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 30 |
I felt healed by his love. Tôi cảm thấy được chữa lành bởi tình yêu của anh ấy. |
Tôi cảm thấy được chữa lành bởi tình yêu của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was never able to heal the rift between herself and her father. Cô ấy không bao giờ có thể hàn gắn rạn nứt giữa mình và cha mình. |
Cô ấy không bao giờ có thể hàn gắn rạn nứt giữa mình và cha mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The breach between them never really healed. Sự rạn nứt giữa họ không bao giờ thực sự được hàn gắn. |
Sự rạn nứt giữa họ không bao giờ thực sự được hàn gắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Salt can heal wounds. Muối có thể chữa lành vết thương. |
Muối có thể chữa lành vết thương. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He'll arrive in a minute! Anh ấy sẽ đến sau một phút! |
Anh ấy sẽ đến sau một phút! | Lưu sổ câu |