Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

heal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ heal trong tiếng Anh

heal /hiːl/
- (v) : chữa khỏi, làm lành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

heal: Chữa lành

Heal là quá trình phục hồi sức khỏe hoặc chữa trị một vết thương hoặc bệnh tật.

  • It will take a few weeks for the wound to heal. (Sẽ mất vài tuần để vết thương lành lại.)
  • The doctor said the broken bone would heal with time and proper care. (Bác sĩ nói rằng xương gãy sẽ lành lại theo thời gian và chăm sóc đúng cách.)
  • Time helps to heal emotional wounds as well. (Thời gian cũng giúp chữa lành những vết thương tinh thần.)

Bảng biến thể từ "heal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: heal
Phiên âm: /hiːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chữa lành, hồi phục Ngữ cảnh: Làm vết thương hoặc cảm xúc trở nên tốt hơn The wound will heal soon.
Vết thương sẽ mau lành.
2 Từ: healed
Phiên âm: /hiːld/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã lành, đã chữa khỏi Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ/hoàn thành His broken leg healed quickly.
Chân gãy của anh ấy đã hồi phục nhanh chóng.
3 Từ: healing
Phiên âm: /ˈhiːlɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự chữa lành, hồi phục Ngữ cảnh: Quá trình lành lại hoặc được chữa Laughter can bring healing.
Tiếng cười có thể mang lại sự chữa lành.
4 Từ: healer
Phiên âm: /ˈhiːlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chữa bệnh Ngữ cảnh: Người điều trị, thường dùng cả y học và nghĩa tinh thần The healer used natural herbs.
Người chữa bệnh đã dùng thảo dược tự nhiên.

Từ đồng nghĩa "heal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "heal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her mental scars will take time to heal.

Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành.

Lưu sổ câu

2

The wound on your hand would heal over soon.

Vết thương trên tay của bạn sẽ sớm lành lại.

Lưu sổ câu

3

A physician's sacred duty is to heal the sick.

Nghĩa vụ thiêng liêng của thầy thuốc là chữa lành bệnh cho người bệnh.

Lưu sổ câu

4

This will help to heal your cuts and scratches.

Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn.

Lưu sổ câu

5

Nothing could heal the rupture with his father.

Không gì có thể hàn gắn sự rạn nứt với cha anh.

Lưu sổ câu

6

Can he heal the deep divisions among Republican ranks?

Liệu anh ta có thể hàn gắn những chia rẽ sâu sắc giữa các hàng ngũ Đảng Cộng hòa không?

Lưu sổ câu

7

It took three months for my arm to heal properly.

Phải mất ba tháng để cánh tay của tôi lành lại.

Lưu sổ câu

8

Efforts to heal the rift between the two countries have failed.

Những nỗ lực hàn gắn rạn nứt giữa hai nước đã thất bại.

Lưu sổ câu

9

It was a chance to heal the wounds in the party .

Đó là cơ hội để hàn gắn vết thương trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

10

This kind of ointment will heal the scald.

Loại thuốc mỡ này sẽ chữa lành vết bỏng.

Lưu sổ câu

11

As they heal, the bones will fuse together.

Khi chúng lành lại, xương sẽ hợp nhất với nhau.

Lưu sổ câu

12

The wound was slow to heal.

Vết thương chậm lành.

Lưu sổ câu

13

Your wound will heal up nicely in a week.

Vết thương của bạn sẽ lành lại sau một tuần.

Lưu sổ câu

14

She wanted to help heal the breach between them.

Cô ấy muốn giúp hàn gắn sự rạn nứt giữa họ.

Lưu sổ câu

15

A broken heart takes a long time to heal.

Một trái tim tan vỡ cần một thời gian dài để chữa lành.

Lưu sổ câu

16

The plaster cast helps to heal the broken bone.

Đắp thạch cao giúp chữa lành xương gãy.

Lưu sổ câu

17

That cut is taking a long time to heal.

Vết cắt đó mất nhiều thời gian để chữa lành.

Lưu sổ câu

18

His injuries will take a long time to heal.

Vết thương của anh ấy sẽ mất nhiều thời gian để chữa lành.

Lưu sổ câu

19

Our main goal must be to heal the divisions in our society.

Mục tiêu chính của chúng ta phải là hàn gắn những chia rẽ trong xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

20

The prime minister's speech will attempt to heal divisions within his party.

Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông ta.

Lưu sổ câu

21

He set out to heal the rifts in the party.

Anh bắt đầu hàn gắn những rạn nứt trong nhóm.

Lưu sổ câu

22

The wounds may heal cleanly or they may ooze a clear liquid.

Vết thương có thể lành lại hoặc có thể chảy ra chất lỏng trong suốt.

Lưu sổ câu

23

It took a long time for the wounds to heal.

Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại.

Lưu sổ câu

24

Minor cuts and grazes can usually be left uncovered to heal by themselves.

Các vết cắt nhỏ và sượt qua thường có thể không được che đậy để tự chữa lành.

Lưu sổ câu

25

She stitched up the cut and left it to heal.

Cô ấy khâu lại vết cắt và để nó lành lại.

Lưu sổ câu

26

It took a long time for the wounds to heal.

Phải mất một thời gian dài vết thương mới lành lại.

Lưu sổ câu

27

The cut healed up without leaving a scar.

Vết cắt lành lại mà không để lại sẹo.

Lưu sổ câu

28

This will help to heal your cuts and scratches.

Điều này sẽ giúp chữa lành vết cắt và vết xước của bạn.

Lưu sổ câu

29

the story of Jesus healing ten lepers of their disease

câu chuyện về Chúa Giê

Lưu sổ câu

30

I felt healed by his love.

Tôi cảm thấy được chữa lành bởi tình yêu của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

She was never able to heal the rift between herself and her father.

Cô ấy không bao giờ có thể hàn gắn rạn nứt giữa mình và cha mình.

Lưu sổ câu

32

The breach between them never really healed.

Sự rạn nứt giữa họ không bao giờ thực sự được hàn gắn.

Lưu sổ câu

33

Salt can heal wounds.

Muối có thể chữa lành vết thương.

Lưu sổ câu

34

He'll arrive in a minute!

Anh ấy sẽ đến sau một phút!

Lưu sổ câu