Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

headache là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ headache trong tiếng Anh

headache /ˈhedeɪk/
- (n) : chứng nhức đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

headache: Đau đầu

Headache là cảm giác đau nhức hoặc khó chịu ở đầu.

  • She has a headache because she hasn't slept well. (Cô ấy bị đau đầu vì không ngủ ngon.)
  • Taking a painkiller helped relieve his headache. (Uống thuốc giảm đau đã giúp giảm cơn đau đầu của anh ấy.)
  • The loud noise caused a terrible headache. (Tiếng ồn lớn đã gây ra một cơn đau đầu dữ dội.)

Bảng biến thể từ "headache"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: headache
Phiên âm: /ˈhedeɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn đau đầu Ngữ cảnh: Cảm giác khó chịu ở đầu She has a terrible headache.
Cô ấy bị đau đầu kinh khủng.
2 Từ: headaches
Phiên âm: /ˈhedeɪks/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những cơn đau đầu Ngữ cảnh: Nhiều lần đau đầu Stress can cause headaches.
Căng thẳng có thể gây đau đầu.

Từ đồng nghĩa "headache"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "headache"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I have a terrific headache.

Tôi bị đau đầu kinh khủng.

Lưu sổ câu

2

A crown is no cure for the headache.

Vương miện không phải là cách chữa trị chứng đau đầu.

Lưu sổ câu

3

He has got a bad headache.

Anh ấy bị đau đầu dữ dội.

Lưu sổ câu

4

He's got a headache and a slight fever.

Anh ấy bị đau đầu và sốt nhẹ.

Lưu sổ câu

5

Except for a small pang, her headache has gone.

Ngoại trừ một cơn đau nhỏ, cơn đau đầu của cô ấy đã biến mất.

Lưu sổ câu

6

I have a splitting headache.

Tôi bị đau đầu.

Lưu sổ câu

7

This is another big headache for him.

Đây là một cơn đau đầu lớn khác đối với anh ta.

Lưu sổ câu

8

He developed a severe migraine headache.

Anh ấy bị đau nửa đầu nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

9

She was suffering from a headache.

Cô ấy bị đau đầu.

Lưu sổ câu

10

She has a headache and is rather indisposed.

Cô ấy bị đau đầu và khá khó chịu.

Lưu sổ câu

11

He was constantly tormented with headache.

Anh ấy thường xuyên bị đau đầu dày vò.

Lưu sổ câu

12

His bad temper was aggravated by his headache.

Tính khí tồi tệ của anh ấy càng trở nên trầm trọng hơn do chứng đau đầu của anh ấy.

Lưu sổ câu

13

I didn't attend the meeting owing to the headache.

Tôi không tham dự cuộc họp vì đau đầu.

Lưu sổ câu

14

I'm going out to walk off this headache.

Tôi sẽ ra ngoài để giải tỏa cơn đau đầu này.

Lưu sổ câu

15

A headache usually denotes sickness.

Đau đầu thường biểu thị bệnh tật.

Lưu sổ câu

16

She took a couple of headache tablets .

Cô ấy đã uống một vài viên thuốc giảm đau đầu.

Lưu sổ câu

17

She has a headache and is indisposed.

Cô ấy bị đau đầu và không tỉnh táo.

Lưu sổ câu

18

He has a headache and isn't feeling communicative today.

Anh ấy bị đau đầu và không cảm thấy giao tiếp hôm nay.

Lưu sổ câu

19

My headache has been relieved.

Cơn đau đầu của tôi đã thuyên giảm.

Lưu sổ câu

20

I woke up with a slight headache.

Tôi thức dậy với một cơn đau đầu nhẹ.

Lưu sổ câu

21

How long have you been suffering from a headache?

Bạn bị đau đầu bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

22

I've got a slight headache.

Tôi hơi đau đầu.

Lưu sổ câu

23

The medicine is an effective cure for a headache.

Thuốc chữa đau đầu hiệu quả.

Lưu sổ câu

24

I was in considerable discomfort from the headache.

Tôi rất khó chịu vì đau đầu.

Lưu sổ câu

25

I had a headache this morning, but I'm all right now.

Tôi bị đau đầu vào sáng nay, (http://senturedict.com/headache.html) nhưng hiện tại tôi ổn.

Lưu sổ câu

26

I have had a terrible headache for the last two days.

Tôi đã bị đau đầu kinh khủng trong hai ngày qua.

Lưu sổ câu

27

I had a terrible headache, but even so I went to the concert.

Tôi bị đau đầu kinh khủng, nhưng dù vậy tôi vẫn đến buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

28

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

Lưu sổ câu

29

A walk in the fresh air soon conjured her headache away.

Một chuyến đi dạo trong bầu không khí trong lành đã sớm giúp cô ấy giảm đau đầu.

Lưu sổ câu

30

He had a terrible headache.

Anh ấy bị đau đầu kinh khủng.

Lưu sổ câu

31

Red wine gives me a headache.

Rượu vang đỏ làm tôi đau đầu.

Lưu sổ câu

32

to suffer from/get headaches

bị / đau đầu

Lưu sổ câu

33

to cause headaches

gây đau đầu

Lưu sổ câu

34

I have a splitting headache (= a very bad one).

Tôi bị đau đầu (= một chứng rất tồi tệ).

Lưu sổ câu

35

a migraine/tension headache

đau nửa đầu / đau đầu căng thẳng

Lưu sổ câu

36

He developed a severe headache.

Anh ấy bị đau đầu dữ dội.

Lưu sổ câu

37

The real headache will be getting the bank to lend you the money.

Vấn đề thực sự đau đầu sẽ là việc ngân hàng cho bạn vay tiền.

Lưu sổ câu

38

She had left the party early, pleading a headache.

Cô ấy đã rời bữa tiệc sớm, kêu đau đầu.

Lưu sổ câu

39

The workers had complained of headaches and nausea.

Các công nhân kêu đau đầu và buồn nôn.

Lưu sổ câu

40

These regulations have created major headaches for many businesses.

Những quy định này đã tạo ra những vấn đề đau đầu cho nhiều doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

41

Uneven cash flow proved to be a big headache for the company.

Dòng tiền không đều là một vấn đề lớn đối với công ty.

Lưu sổ câu