Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

have là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ have trong tiếng Anh

have /hæv/
- (v) auxiliary (v) : có

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

have:

Have là động từ dùng để chỉ quyền sở hữu, hoặc thực hiện một hành động gì đó.

  • I have two brothers and one sister. (Tôi có hai anh trai và một chị gái.)
  • We have dinner at 7 pm every evening. (Chúng tôi ăn tối vào lúc 7 giờ tối mỗi buổi tối.)
  • She has a meeting scheduled for 10 a.m. tomorrow. (Cô ấy có một cuộc họp đã được lên lịch vào 10 giờ sáng mai.)

Bảng biến thể từ "have"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: have
Phiên âm: /hæv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Có, sở hữu Ngữ cảnh: Chỉ sự sở hữu hoặc trải qua I have a car.
Tôi có một chiếc xe hơi.
2 Từ: has
Phiên âm: /hæz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng cho he, she, it She has a dog.
Cô ấy có một con chó.
3 Từ: had
Phiên âm: /hæd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã có Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ hoặc hoàn thành They had a party yesterday.
Họ đã tổ chức một bữa tiệc hôm qua.
4 Từ: having
Phiên âm: /ˈhævɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang có, việc có Ngữ cảnh: Hành động sở hữu hoặc trải nghiệm She is having lunch now.
Cô ấy đang ăn trưa.
5 Từ: have to
Phiên âm: /hæv tuː/ Loại từ: Động từ khuyết thiếu Nghĩa: Phải, cần phải Ngữ cảnh: Biểu thị sự cần thiết, bắt buộc I have to finish my homework.
Tôi phải làm xong bài tập.

Từ đồng nghĩa "have"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "have"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Liars have need of good memories.

Kẻ nói dối cần có những kỷ niệm đẹp.

Lưu sổ câu

2

Children have the qualities of the parents.

Con cái có tố chất của cha mẹ.

Lưu sổ câu

3

One cannot eat one's cake and have it.

Người ta không thể ăn bánh của một người và có nó.

Lưu sổ câu

4

Desperate diseases must have desperate cures.

Những căn bệnh tuyệt vọng phải có những cách chữa trị trong tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

5

What I have done is due to patient thought.

Những gì tôi đã làm được là do kiên nhẫn suy nghĩ.

Lưu sổ câu

6

Fire and water have no mercy.

Lửa và nước không có lòng thương xót.

Lưu sổ câu

7

All shall be well, Jack shall have Gill [Jill].

Tất cả sẽ ổn thôi, Jack sẽ có Gill [Jill].

Lưu sổ câu

8

Creditors have better memories than debtors.

Chủ nợ có trí nhớ tốt hơn con nợ.

Lưu sổ câu

9

Prove thy friend ere thou have need.

Chứng minh bạn của bạn khi bạn có nhu cầu.

Lưu sổ câu

10

You can't have your cake and eat it.

Bạn không thể cầm bánh và ăn.

Lưu sổ câu

11

You have no goats, and yet you sell kids.

Bạn không có dê, vậy mà bạn lại bán những đứa trẻ.

Lưu sổ câu

12

It is good to have friends in trouble.

Gặp khó khăn có bạn bè là điều tốt.

Lưu sổ câu

13

Nought venture, nought have [gain, win].

Liên doanh khó, không có [đạt được, chiến thắng].

Lưu sổ câu

14

Many great men have arisen from humble beginnings.

Nhiều vĩ nhân đã xuất hiện từ những khởi đầu khiêm tốn.

Lưu sổ câu

15

You can't eat your cake and have it.

Bạn không thể ăn bánh và có nó.

Lưu sổ câu

16

You must reap what you have sown.

Bạn phải gặt hái những gì bạn đã gieo.

Lưu sổ câu

17

Nothing venture, nothing win (or have or gain).

Không có gì mạo hiểm, không có gì chiến thắng (hoặc có hoặc đạt được).

Lưu sổ câu

18

Beauty may have fair leaves, but bitter fruit.

Vẻ đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng.

Lưu sổ câu

19

A wilful man will have his way.

Một người đàn ông có ý chí sẽ có cách của mình.

Lưu sổ câu

20

Little pitchers have great (or large) ears.

Những người ném bóng nhỏ có đôi tai tuyệt vời (hoặc lớn).

Lưu sổ câu

21

Drunken days have all their tomorrows.

Ngày say rượu có tất cả ngày mai của họ.

Lưu sổ câu

22

Nothing venture, nothing have [gain, win].

Không có gì mạo hiểm, không có gì có [được, thắng].

Lưu sổ câu

23

Poor men's words have little weight.

Lời nói của đàn ông kém có trọng lượng nhỏ.

Lưu sổ câu

24

Hedges have eyes, and walls have ears.

Hàng rào có mắt, và tường có tai.

Lưu sổ câu

25

You can have too much of a good thing.

Bạn có thể có quá nhiều điều tốt.

Lưu sổ câu

26

The mountains have brought forth a mouse.

Những ngọn núi đã sinh ra một con chuột.

Lưu sổ câu

27

Idle folks have the least leisure.

Những người nhàn rỗi có ít thời gian nhàn rỗi nhất.

Lưu sổ câu

28

Eat one's cake and have it.

Ăn bánh của một người và có nó.

Lưu sổ câu

29

You cannot have two forenoons in the same day.

Bạn không thể có hai điềm báo trong cùng một ngày.

Lưu sổ câu

30

Scanderbeg’s sword must have Scanderbeg’s arm.

Thanh kiếm của Scanderbeg phải có cánh tay của Scanderbeg.

Lưu sổ câu

31

I don't have that much money on me.

Tôi không có nhiều tiền trên người.

Lưu sổ câu

32

They have a lot of courage.

Họ có rất nhiều dũng khí.

Lưu sổ câu

33

Surely she didn't have the nerve to say that to him?

Chắc chắn cô ấy không có gan nói điều đó với anh ta?

Lưu sổ câu

34

Do you have a client named Peters?

Bạn có khách hàng tên là Peters không?

Lưu sổ câu

35

We have no choice in the matter.

Chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

36

We have a duty to care for the refugees.

Chúng tôi có nhiệm vụ chăm sóc những người tị nạn.

Lưu sổ câu

37

I must go—I have a bus to catch.

Tôi phải đi

Lưu sổ câu

38

She'll have an accident one day.

Một ngày nào đó cô ấy sẽ gặp tai nạn.

Lưu sổ câu

39

Let's have a party.

Hãy tổ chức một bữa tiệc.

Lưu sổ câu

40

to have breakfast/lunch/dinner

ăn sáng / trưa / tối

Lưu sổ câu

41

I'll have the salmon (= for example, in a restaurant).

Tôi sẽ ăn cá hồi (= ví dụ: trong một nhà hàng).

Lưu sổ câu

42

to have a wash/shower/bath

rửa / tắm / tắm

Lưu sổ câu

43

She's going to have a baby.

Cô ấy sắp có con.

Lưu sổ câu

44

Can I have a Coke, please?

Cho tôi xin một lon Coca được không?

Lưu sổ câu

45

How many driving lessons have you had so far?

Bạn đã có bao nhiêu buổi học lái xe cho đến nay?

Lưu sổ câu

46

We have orders coming in from all over the world.

Chúng tôi nhận được đơn đặt hàng từ khắp nơi trên thế giới.

Lưu sổ câu

47

I'll have you know (= I'm telling you) I'm a black belt in judo.

Tôi sẽ cho bạn biết (= Tôi đang nói với bạn) Tôi là đai đen judo.

Lưu sổ câu

48

I want to have everything ready in good time.

Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng trong thời gian thuận lợi.

Lưu sổ câu

49

I'm sick of your rudeness—I won't have it any longer!

Tôi phát ngán vì sự thô lỗ của bạn

Lưu sổ câu

50

We can't have people arriving late all the time.

Chúng tôi không thể có người đến muộn mọi lúc.

Lưu sổ câu

51

Who can we have as treasurer?

Chúng ta có thể có ai làm thủ quỹ?

Lưu sổ câu

52

I don’t have anything against her, we just don’t get along.

Tôi không có bất cứ điều gì chống lại cô ấy, chúng tôi chỉ không hợp nhau.

Lưu sổ câu

53

Let's have done with this silly argument.

Hãy làm với lập luận ngớ ngẩn này.

Lưu sổ câu

54

Rumour has it that we'll have a new manager soon.

Có tin đồn rằng chúng tôi sẽ sớm có người quản lý mới.

Lưu sổ câu

55

There's room in the cellar to store old furniture and what have you.

Có chỗ trong hầm để lưu trữ đồ đạc cũ và những gì có bạn.

Lưu sổ câu

56

We haven’t got a television.

Chúng tôi không có tivi.

Lưu sổ câu

57

Do you have any brothers and sisters?

Bạn có anh chị em nào không?

Lưu sổ câu

58

We don’t have a car

Chúng tôi không có ô tô

Lưu sổ câu

59

I have no objection to your request.

Tôi không phản đối yêu cầu của bạn.

Lưu sổ câu

60

I’m sorry, I haven’t a clue.

Tôi xin lỗi, tôi không có manh mối.

Lưu sổ câu

61

We didn’t have much time.

Chúng tôi không có nhiều thời gian.

Lưu sổ câu

62

Did she have her husband with her?

Cô ấy có chồng đi cùng không?

Lưu sổ câu

63

They have a wonderful house.

Họ có một ngôi nhà tuyệt vời.

Lưu sổ câu

64

We don’t have a television.

Chúng tôi không có TV.

Lưu sổ câu

65

Do you have a meeting today?

Bạn có cuộc họp hôm nay không?

Lưu sổ câu

66

‘Does your brother have brown hair?’ ‘No, he’s got blond hair.’

"Anh trai của bạn có tóc nâu không?" "Không, anh ấy có tóc vàng."

Lưu sổ câu

67

We don’t often have time to talk.

Chúng tôi không thường xuyên có thời gian để nói chuyện.

Lưu sổ câu

68

He went outside to have a cigarette.

Anh ấy ra ngoài hút thuốc.

Lưu sổ câu

69

They’ve got a wonderful house.

Họ có một ngôi nhà tuyệt vời.

Lưu sổ câu

70

Have you got a meeting today?

Hôm nay bạn có cuộc họp không?

Lưu sổ câu

71

Have you an appointment?

Bạn có một cuộc hẹn?

Lưu sổ câu

72

They had a wonderful house.

Họ có một ngôi nhà tuyệt vời.

Lưu sổ câu

73

He found out that he had HIV just last year.

Anh ấy phát hiện ra mình bị nhiễm HIV vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

74

I had a cold yesterday and I couldn't come to work.

Hôm qua tôi bị cảm lạnh và tôi không thể đi làm.

Lưu sổ câu

75

Have you had breakfast yet?

Bạn đã ăn sáng chưa?

Lưu sổ câu

76

I just had a sandwich for lunch.

Tôi vừa ăn một chiếc bánh mì sandwich cho bữa trưa.

Lưu sổ câu