Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hat trong tiếng Anh

hat /hæt/
- (n) : cái mũ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hat:

Hat là một loại đồ vật đội trên đầu, thường để bảo vệ hoặc trang trí.

  • She wore a stylish hat to the wedding. (Cô ấy đội một chiếc mũ phong cách trong đám cưới.)
  • He took off his hat and greeted everyone at the door. (Anh ấy tháo mũ ra và chào tất cả mọi người khi vào cửa.)
  • The hat protected him from the sun during the hike. (Chiếc mũ bảo vệ anh khỏi nắng trong suốt chuyến đi bộ.)

Bảng biến thể từ "hat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hat
Phiên âm: /hæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái mũ Ngữ cảnh: Đồ đội đầu để che nắng, trang trí She wore a red hat.
Cô ấy đội một chiếc mũ đỏ.
2 Từ: hats
Phiên âm: /hæts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những chiếc mũ Ngữ cảnh: Nhiều loại mũ The shop sells all kinds of hats.
Cửa hàng bán đủ loại mũ.
3 Từ: hatless
Phiên âm: /ˈhæt.ləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không đội mũ Ngữ cảnh: Trạng thái không có mũ trên đầu He went out hatless in the sun.
Anh ấy ra ngoài nắng mà không đội mũ.

Từ đồng nghĩa "hat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hang up one's hat in another's house.

Treo mũ của người này trong nhà của người khác.

Lưu sổ câu

2

She left her hat on.

Cô ấy để mũ.

Lưu sổ câu

3

She was wearing a red hat.

Cô ấy đội một chiếc mũ màu đỏ.

Lưu sổ câu

4

The wide-brimmed straw hat shielded his face.

Chiếc mũ rơm rộng vành che mặt.

Lưu sổ câu

5

The magician conjured a rabbit out of his hat.

Nhà ảo thuật đã tạo ra một con thỏ từ chiếc mũ của mình.

Lưu sổ câu

6

She felt undressed without her hat.

Cô ấy cảm thấy không mặc quần áo mà không có mũ.

Lưu sổ câu

7

He removed his hat as a sign of reverence.

Anh ta bỏ mũ ra như một dấu hiệu của sự tôn kính.

Lưu sổ câu

8

I recognized Mary by her red hat.

Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy.

Lưu sổ câu

9

The hat is part of the school uniform.

Mũ là một phần của đồng phục học sinh.

Lưu sổ câu

10

A hat is a covering for your head.

Mũ là vật che đầu cho bạn.

Lưu sổ câu

11

Put this hat on to keep your head warm.

Đội chiếc mũ này vào để giữ ấm cho đầu của bạn.

Lưu sổ câu

12

He placed a battered felt hat on his head.

Anh ta đội một chiếc mũ phớt bị rách trên đầu.

Lưu sổ câu

13

This design knocks everything else into a cocked hat.

Thiết kế này đánh bật mọi thứ khác vào một chiếc mũ có cổ.

Lưu sổ câu

14

Hang your hat on the hook.

Treo mũ của bạn trên móc.

Lưu sổ câu

15

She bought a chic little hat.

Cô ấy mua một chiếc mũ nhỏ sang trọng.

Lưu sổ câu

16

That's a pretty hat you're wearing.

Đó là một chiếc mũ xinh bạn đang đội.

Lưu sổ câu

17

A gust of wind blew his hat off.

Một cơn gió thổi bay mũ của ông.

Lưu sổ câu

18

The hat costs a fiver.

Chiếc mũ có giá cao ngất ngưởng.

Lưu sổ câu

19

He paused, feeling his scalp prickling under his hat.

Anh ta dừng lại, cảm thấy da đầu mình như kim châm dưới chiếc mũ của mình.

Lưu sổ câu

20

She wore a wide-brimmed hat.

Cô ấy đội một chiếc mũ rộng vành.

Lưu sổ câu

21

He clapped his hat on angrily and walked out.

Anh ta vỗ chiếc mũ của mình một cách giận dữ và bước ra ngoài. Senturedict.com

Lưu sổ câu

22

Who is that woman in the red hat?

Người phụ nữ đội mũ đỏ đó là ai?

Lưu sổ câu

23

Who's the rather large lady in the hat?

Ai là người phụ nữ khá lớn trong chiếc mũ?

Lưu sổ câu

24

Peter dipped his whole head under, hat and all.

Peter nhúng cả đầu xuống dưới, đội mũ và tất cả.

Lưu sổ câu

25

Fetch me my hat please.

Làm ơn lấy mũ của tôi cho tôi.

Lưu sổ câu

26

I ought to throw this hat away.

Tôi nên vứt chiếc mũ này đi.

Lưu sổ câu

27

The spy whelmed his hat down over his eyes.

Người điệp viên hất mũ xuống che mắt.

Lưu sổ câu

28

May I try on the hat?

Tôi có thể thử chiếc mũ được không?

Lưu sổ câu

29

I recognised Mary by her red hat.

Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy.

Lưu sổ câu

30

I like your chic hat.

Tôi thích chiếc mũ sang trọng của bạn.

Lưu sổ câu

31

a straw/woolly hat

một chiếc mũ rơm / len

Lưu sổ câu

32

to wear a hat

đội mũ

Lưu sổ câu

33

to put on/take off a hat

đội / cởi mũ

Lưu sổ câu

34

to have a hat on

đội mũ

Lưu sổ câu

35

I'm wearing two hats tonight—parent and teacher.

Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên.

Lưu sổ câu

36

I'm telling you this with my lawyer's hat on, you understand.

Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ.

Lưu sổ câu

37

These multimillion-dollar homes are more than just a place to hang your hat.

Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn.

Lưu sổ câu

38

The research is interesting, but you cannot hang your hat on it.

Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó.

Lưu sổ câu

39

If she's here on time, I'll eat my hat!

Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi!

Lưu sổ câu

40

She knocks the rest of the cast into a cocked hat.

Cô ấy đánh phần còn lại của dàn diễn viên vào một chiếc mũ có nón.

Lưu sổ câu

41

He pulled his hat down over his face.

Anh ta kéo mũ xuống che mặt.

Lưu sổ câu

42

The doorman tipped his hat as we entered.

Người gác cửa ngả mũ khi chúng tôi bước vào.

Lưu sổ câu

43

The governor wore a cocked hat trimmed with white feathers.

Thống đốc đội một chiếc mũ có cổ được trang trí bằng lông vũ màu trắng.

Lưu sổ câu

44

a riding hat

một chiếc mũ cưỡi

Lưu sổ câu

45

a top hat

một chiếc mũ đội đầu

Lưu sổ câu

46

I'm wearing two hats tonight—parent and teacher.

Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên.

Lưu sổ câu

47

I'm telling you this with my lawyer's hat on, you understand.

Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ.

Lưu sổ câu

48

If she's here on time, I'll eat my hat!

Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi!

Lưu sổ câu