hat: Mũ
Hat là một loại đồ vật đội trên đầu, thường để bảo vệ hoặc trang trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hat
|
Phiên âm: /hæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái mũ | Ngữ cảnh: Đồ đội đầu để che nắng, trang trí |
She wore a red hat. |
Cô ấy đội một chiếc mũ đỏ. |
| 2 |
Từ:
hats
|
Phiên âm: /hæts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những chiếc mũ | Ngữ cảnh: Nhiều loại mũ |
The shop sells all kinds of hats. |
Cửa hàng bán đủ loại mũ. |
| 3 |
Từ:
hatless
|
Phiên âm: /ˈhæt.ləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không đội mũ | Ngữ cảnh: Trạng thái không có mũ trên đầu |
He went out hatless in the sun. |
Anh ấy ra ngoài nắng mà không đội mũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Hang up one's hat in another's house. Treo mũ của người này trong nhà của người khác. |
Treo mũ của người này trong nhà của người khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She left her hat on. Cô ấy để mũ. |
Cô ấy để mũ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was wearing a red hat. Cô ấy đội một chiếc mũ màu đỏ. |
Cô ấy đội một chiếc mũ màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The wide-brimmed straw hat shielded his face. Chiếc mũ rơm rộng vành che mặt. |
Chiếc mũ rơm rộng vành che mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The magician conjured a rabbit out of his hat. Nhà ảo thuật đã tạo ra một con thỏ từ chiếc mũ của mình. |
Nhà ảo thuật đã tạo ra một con thỏ từ chiếc mũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt undressed without her hat. Cô ấy cảm thấy không mặc quần áo mà không có mũ. |
Cô ấy cảm thấy không mặc quần áo mà không có mũ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He removed his hat as a sign of reverence. Anh ta bỏ mũ ra như một dấu hiệu của sự tôn kính. |
Anh ta bỏ mũ ra như một dấu hiệu của sự tôn kính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I recognized Mary by her red hat. Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy. |
Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hat is part of the school uniform. Mũ là một phần của đồng phục học sinh. |
Mũ là một phần của đồng phục học sinh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A hat is a covering for your head. Mũ là vật che đầu cho bạn. |
Mũ là vật che đầu cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Put this hat on to keep your head warm. Đội chiếc mũ này vào để giữ ấm cho đầu của bạn. |
Đội chiếc mũ này vào để giữ ấm cho đầu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He placed a battered felt hat on his head. Anh ta đội một chiếc mũ phớt bị rách trên đầu. |
Anh ta đội một chiếc mũ phớt bị rách trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This design knocks everything else into a cocked hat. Thiết kế này đánh bật mọi thứ khác vào một chiếc mũ có cổ. |
Thiết kế này đánh bật mọi thứ khác vào một chiếc mũ có cổ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Hang your hat on the hook. Treo mũ của bạn trên móc. |
Treo mũ của bạn trên móc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She bought a chic little hat. Cô ấy mua một chiếc mũ nhỏ sang trọng. |
Cô ấy mua một chiếc mũ nhỏ sang trọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
That's a pretty hat you're wearing. Đó là một chiếc mũ xinh bạn đang đội. |
Đó là một chiếc mũ xinh bạn đang đội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A gust of wind blew his hat off. Một cơn gió thổi bay mũ của ông. |
Một cơn gió thổi bay mũ của ông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hat costs a fiver. Chiếc mũ có giá cao ngất ngưởng. |
Chiếc mũ có giá cao ngất ngưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He paused, feeling his scalp prickling under his hat. Anh ta dừng lại, cảm thấy da đầu mình như kim châm dưới chiếc mũ của mình. |
Anh ta dừng lại, cảm thấy da đầu mình như kim châm dưới chiếc mũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She wore a wide-brimmed hat. Cô ấy đội một chiếc mũ rộng vành. |
Cô ấy đội một chiếc mũ rộng vành. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He clapped his hat on angrily and walked out. Anh ta vỗ chiếc mũ của mình một cách giận dữ và bước ra ngoài. Senturedict.com |
Anh ta vỗ chiếc mũ của mình một cách giận dữ và bước ra ngoài. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 22 |
Who is that woman in the red hat? Người phụ nữ đội mũ đỏ đó là ai? |
Người phụ nữ đội mũ đỏ đó là ai? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Who's the rather large lady in the hat? Ai là người phụ nữ khá lớn trong chiếc mũ? |
Ai là người phụ nữ khá lớn trong chiếc mũ? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Peter dipped his whole head under, hat and all. Peter nhúng cả đầu xuống dưới, đội mũ và tất cả. |
Peter nhúng cả đầu xuống dưới, đội mũ và tất cả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Fetch me my hat please. Làm ơn lấy mũ của tôi cho tôi. |
Làm ơn lấy mũ của tôi cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I ought to throw this hat away. Tôi nên vứt chiếc mũ này đi. |
Tôi nên vứt chiếc mũ này đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The spy whelmed his hat down over his eyes. Người điệp viên hất mũ xuống che mắt. |
Người điệp viên hất mũ xuống che mắt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
May I try on the hat? Tôi có thể thử chiếc mũ được không? |
Tôi có thể thử chiếc mũ được không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
I recognised Mary by her red hat. Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy. |
Tôi nhận ra Mary nhờ chiếc mũ đỏ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I like your chic hat. Tôi thích chiếc mũ sang trọng của bạn. |
Tôi thích chiếc mũ sang trọng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a straw/woolly hat một chiếc mũ rơm / len |
một chiếc mũ rơm / len | Lưu sổ câu |
| 32 |
to wear a hat đội mũ |
đội mũ | Lưu sổ câu |
| 33 |
to put on/take off a hat đội / cởi mũ |
đội / cởi mũ | Lưu sổ câu |
| 34 |
to have a hat on đội mũ |
đội mũ | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm wearing two hats tonight—parent and teacher. Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên. |
Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm telling you this with my lawyer's hat on, you understand. Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ. |
Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
These multimillion-dollar homes are more than just a place to hang your hat. Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn. |
Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The research is interesting, but you cannot hang your hat on it. Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó. |
Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If she's here on time, I'll eat my hat! Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi! |
Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi! | Lưu sổ câu |
| 40 |
She knocks the rest of the cast into a cocked hat. Cô ấy đánh phần còn lại của dàn diễn viên vào một chiếc mũ có nón. |
Cô ấy đánh phần còn lại của dàn diễn viên vào một chiếc mũ có nón. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He pulled his hat down over his face. Anh ta kéo mũ xuống che mặt. |
Anh ta kéo mũ xuống che mặt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The doorman tipped his hat as we entered. Người gác cửa ngả mũ khi chúng tôi bước vào. |
Người gác cửa ngả mũ khi chúng tôi bước vào. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The governor wore a cocked hat trimmed with white feathers. Thống đốc đội một chiếc mũ có cổ được trang trí bằng lông vũ màu trắng. |
Thống đốc đội một chiếc mũ có cổ được trang trí bằng lông vũ màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a riding hat một chiếc mũ cưỡi |
một chiếc mũ cưỡi | Lưu sổ câu |
| 45 |
a top hat một chiếc mũ đội đầu |
một chiếc mũ đội đầu | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'm wearing two hats tonight—parent and teacher. Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên. |
Tôi đội hai chiếc mũ tối nay — phụ huynh và giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm telling you this with my lawyer's hat on, you understand. Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ. |
Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu chứ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
If she's here on time, I'll eat my hat! Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi! |
Nếu cô ấy ở đây đúng giờ, tôi sẽ đội nón ra đi! | Lưu sổ câu |