Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

harsh là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ harsh trong tiếng Anh

harsh /hɑːʃ/
- adverb : thô ráp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

harsh: Khắc nghiệt; gay gắt

Harsh là tính từ mô tả điều kiện khó chịu, gay gắt hoặc lời nói nghiêm khắc.

  • The desert has a harsh climate. (Sa mạc có khí hậu khắc nghiệt.)
  • She received harsh criticism from her boss. (Cô ấy nhận lời chỉ trích gay gắt từ sếp.)
  • The lights were too harsh for my eyes. (Ánh sáng quá chói đối với mắt tôi.)

Bảng biến thể từ "harsh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "harsh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "harsh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The punishment was harsh and unfair.

Hình phạt thật khắc nghiệt và bất công.

Lưu sổ câu

2

The minister received some harsh criticism.

Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt.

Lưu sổ câu

3

the harsh treatment of prisoners

đối xử khắc nghiệt với tù nhân

Lưu sổ câu

4

He regretted his harsh words.

Anh ta hối hận về những lời nói cay nghiệt của mình.

Lưu sổ câu

5

We had to face up to the harsh realities of life sooner or later.

Chúng ta sớm muộn gì cũng phải đối mặt với những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống.

Lưu sổ câu

6

It may seem harsh to criticize him after his death.

Có thể có vẻ gay gắt khi chỉ trích ông sau khi ông qua đời.

Lưu sổ câu

7

‘She's just totally useless!’ ‘That's a bit harsh.’

"Cô ấy hoàn toàn vô dụng!" "Điều đó hơi khắc nghiệt."

Lưu sổ câu

8

a harsh winter/wind/climate

một mùa đông / gió / khí hậu khắc nghiệt

Lưu sổ câu

9

the harsh conditions of poverty which existed for most people at that time

điều kiện nghèo đói khắc nghiệt tồn tại đối với hầu hết mọi người vào thời điểm đó

Lưu sổ câu

10

harsh colours

màu sắc khắc nghiệt

Lưu sổ câu

11

She was caught in the harsh glare of the headlights.

Cô ấy bị ánh sáng chói của đèn pha chiếu vào.

Lưu sổ câu

12

the harsh lines of concrete buildings

đường khắc nghiệt của các tòa nhà bê tông

Lưu sổ câu

13

‘Stop it!’ she said in a harsh voice.

‘Dừng lại!’ Cô ấy nói với một giọng gay gắt.

Lưu sổ câu

14

harsh detergents

chất tẩy rửa mạnh

Lưu sổ câu

15

Ordinary soap can be too harsh for delicate skin.

Xà phòng thông thường có thể quá khắc nghiệt đối với làn da mỏng manh.

Lưu sổ câu

16

Many of the prisoners died during the harsh winter of 1683.

Nhiều tù nhân đã chết trong mùa đông khắc nghiệt năm 1683.

Lưu sổ câu

17

Life expectancy is extremely low due to the harsh conditions.

Tuổi thọ cực kỳ thấp do điều kiện khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

18

These plants will not grow in this harsh climate.

Những cây này sẽ không phát triển trong khí hậu khắc nghiệt này.

Lưu sổ câu

19

They've painted the walls with harsh bright colours.

Họ đã sơn những bức tường bằng những gam màu sáng chói.

Lưu sổ câu

20

He stood outside, blinking in the harsh sunlight.

Anh đứng bên ngoài, chớp mắt dưới ánh nắng gay gắt.

Lưu sổ câu

21

They've painted the walls with harsh bright colours.

Họ sơn tường bằng những màu sáng chói.

Lưu sổ câu