harsh: Khắc nghiệt; gay gắt
Harsh là tính từ mô tả điều kiện khó chịu, gay gắt hoặc lời nói nghiêm khắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The punishment was harsh and unfair. Hình phạt thật khắc nghiệt và bất công. |
Hình phạt thật khắc nghiệt và bất công. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The minister received some harsh criticism. Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt. |
Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the harsh treatment of prisoners đối xử khắc nghiệt với tù nhân |
đối xử khắc nghiệt với tù nhân | Lưu sổ câu |
| 4 |
He regretted his harsh words. Anh ta hối hận về những lời nói cay nghiệt của mình. |
Anh ta hối hận về những lời nói cay nghiệt của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We had to face up to the harsh realities of life sooner or later. Chúng ta sớm muộn gì cũng phải đối mặt với những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống. |
Chúng ta sớm muộn gì cũng phải đối mặt với những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It may seem harsh to criticize him after his death. Có thể có vẻ gay gắt khi chỉ trích ông sau khi ông qua đời. |
Có thể có vẻ gay gắt khi chỉ trích ông sau khi ông qua đời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘She's just totally useless!’ ‘That's a bit harsh.’ "Cô ấy hoàn toàn vô dụng!" "Điều đó hơi khắc nghiệt." |
"Cô ấy hoàn toàn vô dụng!" "Điều đó hơi khắc nghiệt." | Lưu sổ câu |
| 8 |
a harsh winter/wind/climate một mùa đông / gió / khí hậu khắc nghiệt |
một mùa đông / gió / khí hậu khắc nghiệt | Lưu sổ câu |
| 9 |
the harsh conditions of poverty which existed for most people at that time điều kiện nghèo đói khắc nghiệt tồn tại đối với hầu hết mọi người vào thời điểm đó |
điều kiện nghèo đói khắc nghiệt tồn tại đối với hầu hết mọi người vào thời điểm đó | Lưu sổ câu |
| 10 |
harsh colours màu sắc khắc nghiệt |
màu sắc khắc nghiệt | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was caught in the harsh glare of the headlights. Cô ấy bị ánh sáng chói của đèn pha chiếu vào. |
Cô ấy bị ánh sáng chói của đèn pha chiếu vào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the harsh lines of concrete buildings đường khắc nghiệt của các tòa nhà bê tông |
đường khắc nghiệt của các tòa nhà bê tông | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘Stop it!’ she said in a harsh voice. ‘Dừng lại!’ Cô ấy nói với một giọng gay gắt. |
‘Dừng lại!’ Cô ấy nói với một giọng gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
harsh detergents chất tẩy rửa mạnh |
chất tẩy rửa mạnh | Lưu sổ câu |
| 15 |
Ordinary soap can be too harsh for delicate skin. Xà phòng thông thường có thể quá khắc nghiệt đối với làn da mỏng manh. |
Xà phòng thông thường có thể quá khắc nghiệt đối với làn da mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Many of the prisoners died during the harsh winter of 1683. Nhiều tù nhân đã chết trong mùa đông khắc nghiệt năm 1683. |
Nhiều tù nhân đã chết trong mùa đông khắc nghiệt năm 1683. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Life expectancy is extremely low due to the harsh conditions. Tuổi thọ cực kỳ thấp do điều kiện khắc nghiệt. |
Tuổi thọ cực kỳ thấp do điều kiện khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These plants will not grow in this harsh climate. Những cây này sẽ không phát triển trong khí hậu khắc nghiệt này. |
Những cây này sẽ không phát triển trong khí hậu khắc nghiệt này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They've painted the walls with harsh bright colours. Họ đã sơn những bức tường bằng những gam màu sáng chói. |
Họ đã sơn những bức tường bằng những gam màu sáng chói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He stood outside, blinking in the harsh sunlight. Anh đứng bên ngoài, chớp mắt dưới ánh nắng gay gắt. |
Anh đứng bên ngoài, chớp mắt dưới ánh nắng gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They've painted the walls with harsh bright colours. Họ sơn tường bằng những màu sáng chói. |
Họ sơn tường bằng những màu sáng chói. | Lưu sổ câu |