Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hardly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hardly trong tiếng Anh

hardly /ˈhɑːdli/
- (adv) : khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, khó khăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hardly: Hầu như không

Hardly là trạng từ chỉ một hành động xảy ra rất ít hoặc hầu như không xảy ra.

  • She hardly ever eats sweets. (Cô ấy hầu như không bao giờ ăn đồ ngọt.)
  • He hardly noticed the change in the weather. (Anh ấy hầu như không để ý đến sự thay đổi của thời tiết.)
  • The road was so narrow that we could hardly pass through. (Con đường hẹp đến nỗi chúng tôi hầu như không thể đi qua.)

Bảng biến thể từ "hardly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hardly
Phiên âm: /ˈhɑːrdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hầu như không Ngữ cảnh: Diễn tả mức độ rất ít, gần như không I can hardly hear you.
Tôi hầu như không nghe thấy bạn.
2 Từ: hardly ever
Phiên âm: /ˈhɑːrdli ˈevər/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Hầu như không bao giờ Ngữ cảnh: Chỉ tần suất rất hiếm He hardly ever goes out.
Anh ấy hầu như không bao giờ đi chơi.

Từ đồng nghĩa "hardly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hardly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that liveth wickedly can hardly die honestly.

Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách lương thiện.

Lưu sổ câu

2

False tongue will hardly speak truth.

Lưỡi giả sẽ khó nói sự thật.

Lưu sổ câu

3

A false tongue will hardly speak truth.

Một cái lưỡi giả dối sẽ khó nói ra sự thật.

Lưu sổ câu

4

Those who deny freedom to others hardly deserve it for themselves.

Những người từ chối tự do cho người khác hầu như không xứng đáng cho chính họ.

Lưu sổ câu

5

I can hardly imagine such a scene.

Tôi khó có thể tưởng tượng ra một cảnh tượng như vậy.

Lưu sổ câu

6

His speech in the Euro debate was hardly stunning.

Bài phát biểu của ông trong cuộc tranh luận về Euro hầu như không gây ấn tượng mạnh.

Lưu sổ câu

7

He hardly flinched when he was hit.

Anh ta hầu như không nao núng khi bị đánh.

Lưu sổ câu

8

I can hardly thank you enough for your kindness.

Tôi khó có thể cảm ơn đủ vì lòng tốt của bạn.

Lưu sổ câu

9

In Italy people hardly ever cohabit.

Ở Ý, người ta hầu như không bao giờ sống thử.

Lưu sổ câu

10

Her worldly success can hardly be denied.

Thành công trên thế giới của cô ấy khó có thể bị phủ nhận.

Lưu sổ câu

11

The imitation hardly matches up to the original.

Bản nhái hầu như không khớp với bản gốc.

Lưu sổ câu

12

This meat's so tough I can hardly chew it!

Thịt này dai đến nỗi tôi khó có thể nhai được!

Lưu sổ câu

13

She spoke so quietly I could hardly hear her.

Cô ấy nói nhỏ đến mức tôi khó có thể nghe thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

14

She stepped back, hardly able to believe her ears.

Cô ấy lùi lại [goneict.com/hardly.html], khó có thể tin vào tai mình.

Lưu sổ câu

15

Their voices were very quiet, hardly above a whisper.

Giọng nói của họ rất yên tĩnh, khó có thể vượt qua một tiếng thì thầm.

Lưu sổ câu

16

The victory was hardly won.

Chiến thắng khó có được.

Lưu sổ câu

17

There was hardly a cloud in the sky.

Không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

18

The house, with its boarded-up windows, was hardly inviting.

Ngôi nhà, với những khung cửa sổ cheo leo của nó [goneict.com], hầu như không hấp dẫn.

Lưu sổ câu

19

I can hardly wait until this summer.

Tôi khó có thể đợi đến mùa hè này.

Lưu sổ câu

20

At the time, I hardly spoke any French.

Vào thời điểm đó, tôi hầu như không nói được tiếng Pháp nào.

Lưu sổ câu

21

Mary could hardly get through to Jack.

Mary khó có thể vượt qua Jack.

Lưu sổ câu

22

The car could hardly get along on the slope.

Chiếc xe khó có thể hòa nhập với con dốc.

Lưu sổ câu

23

He could hardly repress his tears.

Anh khó kìm nén được nước mắt.

Lưu sổ câu

24

Words can hardly describe the beauty of the scene.

Từ ngữ khó có thể tả hết vẻ đẹp của cảnh.

Lưu sổ câu

25

My fingers were so numb I could hardly write.

Các ngón tay của tôi tê cứng đến mức tôi không thể viết được.

Lưu sổ câu

26

She became withdrawn and pensive, hardly speaking to anyone.

Cô ấy trở nên thu mình và trầm ngâm, hầu như không nói chuyện với ai.

Lưu sổ câu

27

He appeared hardly capable of conducting a coherent conversation.

Anh ta dường như khó có khả năng tiến hành một cuộc trò chuyện mạch lạc.

Lưu sổ câu

28

Go on, ask her; she can hardly refuse.

Tiếp tục, hỏi cô ấy; cô ấy khó có thể từ chối.

Lưu sổ câu

29

Those stars are hardly visible to the naked eye.

Những ngôi sao đó hầu như không thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Lưu sổ câu

30

There's hardly any tea left.

Hầu như không còn trà.

Lưu sổ câu

31

She hardly ever calls me (= almost never).

Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi (= hầu như không bao giờ).

Lưu sổ câu

32

We hardly know each other.

Chúng ta hầu như không biết nhau.

Lưu sổ câu

33

I had hardly seen my father since that day.

Tôi hầu như không gặp cha tôi kể từ ngày đó.

Lưu sổ câu

34

It hardly seems fair to put all the blame on him.

Có vẻ như không công bằng khi đổ hết lỗi cho anh ta.

Lưu sổ câu

35

There was hardly a cloud in the sky.

Không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

36

I can hardly keep my eyes open (= I'm almost falling asleep).

Tôi hầu như không thể mở mắt (= Tôi gần như ngủ thiếp đi).

Lưu sổ câu

37

I could hardly believe it when I read the letter.

Tôi khó tin khi đọc bức thư.

Lưu sổ câu

38

He is hardly likely to admit he was wrong.

Anh ta khó có thể thừa nhận mình đã sai.

Lưu sổ câu

39

It's hardly surprising she was fired; she never did any work.

Không có gì ngạc nhiên khi cô ấy bị sa thải; cô ấy chưa bao giờ làm bất kỳ công việc nào.

Lưu sổ câu

40

It's hardly the time to discuss it now.

Bây giờ hầu như không phải lúc để thảo luận về nó.

Lưu sổ câu

41

You can hardly expect her to do it for free.

Bạn khó có thể mong đợi cô ấy làm điều đó miễn phí.

Lưu sổ câu

42

He’s 24—hardly a baby.

Anh ấy 24 tuổi

Lưu sổ câu

43

We can't stop for coffee now, we've hardly started.

Chúng ta không thể dừng lại để uống cà phê ngay bây giờ, chúng ta hầu như chưa bắt đầu.

Lưu sổ câu

44

We had hardly sat down to supper when the phone rang.

Chúng tôi hầu như chưa ngồi xuống để ăn tối thì điện thoại đổ chuông.

Lưu sổ câu

45

I hardly ever go to concerts.

Tôi hiếm khi đi xem hòa nhạc.

Lưu sổ câu

46

I can hardly wait for my birthday.

Tôi khó có thể đợi đến ngày sinh nhật của mình.

Lưu sổ câu

47

I can hardly believe it.

Tôi khó tin.

Lưu sổ câu

48

We had hardly/​scarcely/​barely sat down at the table, when the doorbell rang.

Chúng tôi hầu như không / hiếm khi / vừa mới ngồi xuống bàn, khi chuông cửa reo.

Lưu sổ câu

49

She hardly (ever) sees her parents these days.

Cô ấy hầu như không (bao giờ) gặp cha mẹ mình những ngày này.

Lưu sổ câu

50

I have to work hard today.

Hôm nay tôi phải làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

51

She has thought very hard about her future plans.

Cô ấy đã suy nghĩ rất kỹ về kế hoạch tương lai của mình.

Lưu sổ câu

52

It was raining hard outside.

Bên ngoài trời mưa to.

Lưu sổ câu

53

They have sold scarcely any copies of the book.

Họ đã bán rất ít bản sao của cuốn sách.

Lưu sổ câu

54

Hardly/​Scarcely had we sat down at the table, when the doorbell rang.

Hiếm khi / Hiếm khi chúng tôi vừa ngồi xuống bàn, khi chuông cửa reo.

Lưu sổ câu

55

I scarcely had time to ring the bell before the door opened.

Tôi hầu như không có thời gian để bấm chuông trước khi cửa mở.

Lưu sổ câu