Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hard là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hard trong tiếng Anh

hard /hɑːd/
- (adj) (adv) : cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hard: Cứng, khó khăn

Hard mô tả điều gì đó khó khăn hoặc yêu cầu nỗ lực lớn, cũng có thể dùng để miêu tả vật liệu cứng.

  • The work was hard, but she managed to finish it on time. (Công việc rất khó khăn, nhưng cô ấy đã hoàn thành đúng hạn.)
  • The surface of the rock was hard and rough. (Bề mặt của đá rất cứng và gồ ghề.)
  • He worked hard to achieve his goals. (Anh ấy làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.)

Bảng biến thể từ "hard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hard
Phiên âm: /hɑːrd/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Cứng, khó; chăm chỉ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật rắn chắc, việc khó khăn, hoặc hành động chăm chỉ This exam is very hard.
Kỳ thi này rất khó.
2 Từ: harder
Phiên âm: /ˈhɑːrdər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Khó hơn, cứng hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ khó hoặc cứng This task is harder than the last one.
Bài này khó hơn bài trước.
3 Từ: hardest
Phiên âm: /ˈhɑːrdɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Khó nhất, cứng nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất That was the hardest decision of my life.
Đó là quyết định khó khăn nhất trong đời tôi.
4 Từ: hardship
Phiên âm: /ˈhɑːrdʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gian khổ, khó khăn Ngữ cảnh: Tình trạng khó khăn, thiếu thốn They suffered many hardships during the war.
Họ đã chịu nhiều gian khổ trong chiến tranh.
5 Từ: hardworking
Phiên âm: /ˈhɑːrdwɜːrkɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chăm chỉ, siêng năng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tính cách She is a hardworking student.
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.

Từ đồng nghĩa "hard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fortune is easily found, but hard to be kept.

Tài lộc dễ tìm nhưng khó giữ.

Lưu sổ câu

2

Poverty and love are hard to hide.

Nghèo khó và tình yêu khó che giấu.

Lưu sổ câu

3

A faithful friend is hard to find.

Khó tìm được một người bạn chung thủy.

Lưu sổ câu

4

Soft words are hard arguments.

Lời nói mềm mỏng là lập luận cứng rắn.

Lưu sổ câu

5

Love and poverty are hard to hide.

Tình yêu và sự nghèo khó rất khó che giấu.

Lưu sổ câu

6

Love makes all hard hearts gentle.

Tình yêu khiến mọi trái tim sắt đá trở nên dịu dàng.

Lưu sổ câu

7

It is hard to please all parties.

Khó có thể làm hài lòng tất cả các bên.

Lưu sổ câu

8

It's hard sailing when there is no wind.

Thật khó chèo thuyền khi trời không có gió.

Lưu sổ câu

9

A good man is hard to find.

Một người đàn ông tốt rất khó tìm.

Lưu sổ câu

10

I have no secret of success but hard work.

Tôi không có bí quyết thành công nào ngoài sự chăm chỉ.

Lưu sổ câu

11

It is easy to open a shop but hard to keep it always open.

Mở cửa hàng thì dễ nhưng giữ cửa hàng luôn mở mới khó.

Lưu sổ câu

12

It is hard to sit in Rome and strive against the Pope.

Thật khó để ngồi ở Rome và phấn đấu chống lại Giáo hoàng.

Lưu sổ câu

13

It's easy to fall into a trap, but hard to get out again.

Dễ rơi vào bẫy, nhưng khó thoát ra lần nữa.

Lưu sổ câu

14

Old habits die hard.

Những thói quen cũ khó chết.

Lưu sổ câu

15

Expericence is a hard teacher because she gives the test first, the lesson afterwards.

Thực nghiệm là một giáo viên khó vì cô ấy cho bài kiểm tra trước, bài học sau.

Lưu sổ câu

16

Your writing is hard to read.

Chữ viết của bạn khó đọc.

Lưu sổ câu

17

A cold breeze was blowing hard .

Một làn gió lạnh thổi mạnh.

Lưu sổ câu

18

He's been working hard all day.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ cả ngày.

Lưu sổ câu

19

The chairs felt hard and uncomfortable.

Ghế cảm thấy cứng và không thoải mái.

Lưu sổ câu

20

It's hard to bend an iron bar.

Thật khó để uốn cong một thanh sắt.

Lưu sổ câu

21

She praised her daughter's hard work.

Bà khen ngợi sự chăm chỉ của con gái bà.

Lưu sổ câu

22

We sought long and hard but found no answer.

Chúng tôi đã tìm kiếm rất lâu và khó nhưng không tìm thấy câu trả lời.

Lưu sổ câu

23

I find it hard to blow-dry my hair.

Tôi cảm thấy khó sấy tóc.

Lưu sổ câu

24

His essay is not based on hard science.

Bài luận của anh ấy không dựa trên khoa học cứng.

Lưu sổ câu

25

He strives hard to keep himself very fit.

Anh ấy cố gắng nỗ lực để giữ cho mình rất khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

26

Her throat constricted and she swallowed hard.

Cổ họng cô thắt lại và cô nuốt khan.

Lưu sổ câu

27

When one loves one's art no service seems too hard .

Khi một người yêu nghệ thuật của một người, không có dịch vụ nào có vẻ quá khó.

Lưu sổ câu

28

a hard choice/decision/question

một lựa chọn / quyết định / câu hỏi khó

Lưu sổ câu

29

It is hard to believe that she's only nine.

Thật khó tin rằng cô ấy chỉ mới chín tuổi.

Lưu sổ câu

30

It's hard to see how they can lose.

Thật khó để thấy họ có thể thua như thế nào.

Lưu sổ câu

31

It's hard to imagine a more cynical political strategy.

Thật khó để tưởng tượng một chiến lược chính trị hoài nghi hơn.

Lưu sổ câu

32

It's getting harder and harder to earn enough to pay the rent.

Ngày càng khó kiếm đủ tiền trả tiền thuê nhà.

Lưu sổ câu

33

I find his attitude very hard to take (= difficult to accept).

Tôi thấy thái độ của anh ấy rất khó chấp nhận (= khó chấp nhận).

Lưu sổ câu

34

We're finding reliable staff hard to come by (= difficult to get).

Chúng tôi khó tìm được nhân viên đáng tin cậy (= khó kiếm).

Lưu sổ câu

35

Houses like this are extremely hard to find.

Những ngôi nhà như thế này cực kỳ khó tìm.

Lưu sổ câu

36

You are hard to please, aren’t you?

Em thật khó hài lòng phải không?

Lưu sổ câu

37

I found it hard to believe what they told me.

Tôi cảm thấy khó tin những gì họ nói với tôi.

Lưu sổ câu

38

It must be hard for her, bringing up four children on her own.

Cô ấy phải vất vả lắm, một mình nuôi nấng bốn đứa con.

Lưu sổ câu

39

It's hard for old people to change their ways.

Người già khó thay đổi cách làm.

Lưu sổ câu

40

Times were hard at the end of the war.

Thời kỳ khó khăn khi chiến tranh kết thúc.

Lưu sổ câu

41

She's had a hard life.

Cô ấy đã có một cuộc sống khó khăn.

Lưu sổ câu

42

Life got very hard.

Cuộc sống trở nên rất khó khăn.

Lưu sổ câu

43

Conditions were extremely hard in the camps.

Điều kiện vô cùng khó khăn trong các trại.

Lưu sổ câu

44

It's hard work shovelling snow.

Xẻ tuyết là công việc khó khăn.

Lưu sổ câu

45

This is the hardest part of my job.

Đây là phần khó nhất trong công việc của tôi.

Lưu sổ câu

46

It was one of the hardest things I ever did.

Đó là một trong những điều khó khăn nhất mà tôi từng làm.

Lưu sổ câu

47

I've had a long hard day.

Tôi đã có một ngày dài khó khăn.

Lưu sổ câu

48

This season has been a hard slog.

Mùa giải này là một mùa giải khó khăn.

Lưu sổ câu

49

They had put in hours of hard graft.

Họ đã dành hàng giờ đồng hồ chăm chỉ.

Lưu sổ câu

50

She's a very hard worker.

Cô ấy là một người làm việc rất chăm chỉ.

Lưu sổ câu

51

He's hard at work on a new novel.

Anh ấy đang chăm chỉ làm một cuốn tiểu thuyết mới.

Lưu sổ câu

52

When I left they were all still hard at it (= working hard).

Khi tôi rời đi, tất cả họ vẫn chăm chỉ (= làm việc chăm chỉ).

Lưu sổ câu

53

He gave the door a good hard kick.

Anh ấy đã thực hiện một cú đá mạnh vào cửa.

Lưu sổ câu

54

a hard punch

một cú đấm mạnh

Lưu sổ câu

55

Wait for the concrete to go hard.

Chờ bê tông đông cứng.

Lưu sổ câu

56

a hard mattress

nệm cứng

Lưu sổ câu

57

Diamonds are the hardest known mineral.

Kim cương là khoáng chất cứng nhất được biết đến.

Lưu sổ câu

58

My father was a hard man.

Cha tôi là một người chăm chỉ.

Lưu sổ câu

59

She gave me a hard stare.

Cô ấy nhìn tôi chằm chằm.

Lưu sổ câu

60

His voice was hard.

Giọng anh khó nghe.

Lưu sổ câu

61

He said some very hard things to me.

Anh ấy đã nói một số điều rất khó với tôi.

Lưu sổ câu

62

Come and get me if you think you're hard enough.

Hãy đến lấy tôi nếu bạn nghĩ rằng bạn đủ chăm chỉ.

Lưu sổ câu

63

You think you're really hard, don't you?

Bạn nghĩ rằng bạn thực sự khó khăn, phải không?

Lưu sổ câu

64

He's as hard and uncompromising as any professional sportsman.

Anh ấy chăm chỉ và không khoan nhượng như bất kỳ vận động viên thể thao chuyên nghiệp nào.

Lưu sổ câu

65

Is there any hard evidence either way?

Có bằng chứng cứng rắn nào không?

Lưu sổ câu

66

The newspaper story is based on hard facts.

Câu chuyện trên tờ báo dựa trên những sự kiện khó.

Lưu sổ câu

67

It had been a hard winter.

Đó là một mùa đông khó khăn.

Lưu sổ câu

68

There was a hard frost that night.

Có một đợt sương giá dày đặc vào đêm đó.

Lưu sổ câu

69

hard liquor

rượu mạnh

Lưu sổ câu

70

a drop of the hard stuff (= a strong alcoholic drink)

một giọt rượu mạnh (= đồ uống có cồn mạnh)

Lưu sổ câu

71

a hard water area

vùng nước cứng

Lưu sổ câu

72

Our water is very hard.

Nước của chúng tôi rất cứng.

Lưu sổ câu

73

Don't be too hard on him—he's very young.

Đừng quá khắt khe với anh ấy

Lưu sổ câu

74

It's hard on people who don't have a car.

Thật khó cho những người không có xe hơi.

Lưu sổ câu

75

Looking at a computer screen all day can be very hard on the eyes.

Nhìn vào màn hình máy tính cả ngày có thể rất khó cho mắt.

Lưu sổ câu

76

They really gave me a hard time at the interview.

Họ thực sự đã gây khó khăn cho tôi trong buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

77

There are no hard and fast rules about this.

Không có quy tắc cứng và nhanh về điều này.

Lưu sổ câu

78

This situation isn’t hard and fast.

Tình huống này không khó và nhanh chóng.

Lưu sổ câu

79

I'm finding his latest novel very hard going.

Tôi đang tìm cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy rất khó khăn.

Lưu sổ câu

80

‘Failed again, I'm afraid.’ ‘Oh, hard luck.’

‘Lại thất bại, tôi sợ.’ “Ôi, may quá.”

Lưu sổ câu

81

She has been an excellent principal and will be a hard act to follow.

Cô ấy là một hiệu trưởng xuất sắc và sẽ là một hành động khó để noi theo.

Lưu sổ câu

82

She won't listen to my advice so she'll just have to learn the hard way.

Cô ấy sẽ không nghe lời khuyên của tôi nên cô ấy sẽ phải học một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

83

He learned about the dangers of drugs the hard way.

Anh ấy đã học về sự nguy hiểm của ma túy một cách khó khăn.

Lưu sổ câu

84

He had a hard job to make himself heard.

Anh ấy gặp khó khăn trong việc làm cho mình được lắng nghe.

Lưu sổ câu

85

It looks like I'm the winner again. No hard feelings, Dave, eh?

Có vẻ như tôi lại là người chiến thắng. Không có cảm giác khó khăn, Dave, eh?

Lưu sổ câu

86

Someone has to lose. No hard feelings, eh?

Ai đó phải thua cuộc. Không có cảm giác khó khăn, hả?

Lưu sổ câu

87

We need to take a long, hard look at all the options.

Chúng ta cần phải xem xét kỹ lưỡng và lâu dài về tất cả các lựa chọn.

Lưu sổ câu

88

I can't be bothered making a hot meal—it's too much like hard work.

Tôi không thể làm phiền khi nấu một bữa ăn nóng

Lưu sổ câu

89

I found the exam quite hard.

Tôi thấy đề thi khá khó.

Lưu sổ câu

90

I always found languages quite hard at school.

Tôi luôn thấy ngôn ngữ khá khó ở trường.

Lưu sổ câu

91

Some viruses can be harder to identify.

Một số loại virus có thể khó xác định hơn.

Lưu sổ câu

92

The reason for their absence wasn't hard to find.

Không khó để tìm ra lý do cho sự vắng mặt của họ.

Lưu sổ câu

93

They were given a list of hard spellings to learn.

Họ được đưa cho một danh sách các cách viết khó học.

Lưu sổ câu

94

It can be very hard for people to accept change.

Mọi người có thể rất khó chấp nhận sự thay đổi.

Lưu sổ câu

95

The chairs felt hard and uncomfortable.

Ghế cảm thấy cứng và không thoải mái.

Lưu sổ câu

96

The ground is still rock-hard.

Mặt đất vẫn cứng như đá.

Lưu sổ câu

97

The reason for their absence wasn't hard to find.

Không khó để tìm ra lý do cho sự vắng mặt của họ.

Lưu sổ câu