happily: Hạnh phúc, vui vẻ
Happily là trạng từ chỉ cách thức làm điều gì đó với niềm vui và sự hài lòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
happily
|
Phiên âm: /ˈhæpəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hạnh phúc | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đầy niềm vui, mãn nguyện |
They lived happily together. |
Họ sống hạnh phúc bên nhau. |
| 2 |
Từ:
happy
|
Phiên âm: /ˈhæpi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui vẻ, hạnh phúc | Ngữ cảnh: Miêu tả cảm xúc, trạng thái |
She looks very happy today. |
Hôm nay cô ấy trông rất vui. |
| 3 |
Từ:
happiness
|
Phiên âm: /ˈhæpinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạnh phúc | Ngữ cảnh: Trạng thái vui vẻ, mãn nguyện |
Money doesn’t guarantee happiness. |
Tiền không đảm bảo hạnh phúc. |
| 4 |
Từ:
happily ever after
|
Phiên âm: /ˈhæpəli ˌevər ˈæftə/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hạnh phúc mãi mãi | Ngữ cảnh: Thường dùng trong truyện cổ tích |
They lived happily ever after. |
Họ sống hạnh phúc mãi mãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The children played happily in the sand. Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ trên cát. |
Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ trên cát. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Adam whistled happily on his way to work. Adam huýt sáo vui vẻ trên đường đi làm. |
Adam huýt sáo vui vẻ trên đường đi làm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The children were playing happily with their toys. Những đứa trẻ đang chơi vui vẻ với đồ chơi của chúng. |
Những đứa trẻ đang chơi vui vẻ với đồ chơi của chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Annie was playing happily with her toys . Annie đang chơi vui vẻ với đồ chơi của mình. |
Annie đang chơi vui vẻ với đồ chơi của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The children romped happily around/about in the garden. Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn. |
Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The baby sat in his high-chair,burbling happily. Đứa bé ngồi trên chiếc ghế cao của mình, vui sướng lăn lộn. |
Đứa bé ngồi trên chiếc ghế cao của mình, vui sướng lăn lộn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm a happily married man. Tôi là một người đàn ông đã kết hôn hạnh phúc. |
Tôi là một người đàn ông đã kết hôn hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She skipped happily along beside me. Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. |
Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My son has settled happily in America. Con trai tôi đã định cư hạnh phúc ở Mỹ. |
Con trai tôi đã định cư hạnh phúc ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The children were outside playing happily in the dirt. Những đứa trẻ đang chơi đùa vui vẻ bên ngoài trong bụi bẩn. |
Những đứa trẻ đang chơi đùa vui vẻ bên ngoài trong bụi bẩn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They chattered away happily for a while. Họ nói chuyện vui vẻ với nhau một lúc. |
Họ nói chuyện vui vẻ với nhau một lúc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We chatted happily in the lobby. Chúng tôi nói chuyện vui vẻ ở sảnh. |
Chúng tôi nói chuyện vui vẻ ở sảnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The boy whistled happily when he walked along. Cậu bé huýt sáo vui vẻ khi đi cùng. |
Cậu bé huýt sáo vui vẻ khi đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
May the people of the nation live happily and wealthily this upcoming year. Cầu mong nhân dân cả nước sống hạnh phúc và giàu có trong năm nay. |
Cầu mong nhân dân cả nước sống hạnh phúc và giàu có trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The girls happily played in the sand with buckets and spades. Các cô gái vui vẻ chơi trên cát với xô và thuổng. |
Các cô gái vui vẻ chơi trên cát với xô và thuổng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun. Họ sẽ khá hạnh phúc khi phung phí khoản tiết kiệm của cả năm vào hai tuần dưới ánh nắng mặt trời. |
Họ sẽ khá hạnh phúc khi phung phí khoản tiết kiệm của cả năm vào hai tuần dưới ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She chattered away happily until she noticed I wasn't listening. Cô ấy hớn hở nói chuyện vui vẻ cho đến khi nhận thấy tôi không nghe. |
Cô ấy hớn hở nói chuyện vui vẻ cho đến khi nhận thấy tôi không nghe. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'd happily go for you. Tôi rất vui vì bạn. |
Tôi rất vui vì bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His message was not very happily worded. Tin nhắn của anh ấy không được vui vẻ lắm. |
Tin nhắn của anh ấy không được vui vẻ lắm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She married young and settled happily into domesticity. Cô ấy lấy chồng trẻ và sống hạnh phúc trong gia đình. |
Cô ấy lấy chồng trẻ và sống hạnh phúc trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She beamed happily at Maxim. Cô ấy rạng rỡ hạnh phúc với Maxim. |
Cô ấy rạng rỡ hạnh phúc với Maxim. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She looked at her son and sighed happily. Bà nhìn con trai mình và thở dài hạnh phúc. |
Bà nhìn con trai mình và thở dài hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He seems to bumble along through life happily enough. Anh ấy dường như trải qua cuộc sống đủ hạnh phúc. |
Anh ấy dường như trải qua cuộc sống đủ hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Albert leaned back happily and lit a cigarette. Albert vui vẻ ngả người ra sau và châm một điếu thuốc. |
Albert vui vẻ ngả người ra sau và châm một điếu thuốc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most restaurants will happily accept payment by cheque. Hầu hết các nhà hàng sẽ vui vẻ chấp nhận thanh toán bằng séc. |
Hầu hết các nhà hàng sẽ vui vẻ chấp nhận thanh toán bằng séc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He happily conceded the election. Anh ấy vui vẻ thừa nhận cuộc bầu cử. |
Anh ấy vui vẻ thừa nhận cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 27 |
children playing happily on the beach trẻ em chơi đùa vui vẻ trên bãi biển |
trẻ em chơi đùa vui vẻ trên bãi biển | Lưu sổ câu |
| 28 |
to be happily married để được kết hôn hạnh phúc |
để được kết hôn hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 29 |
I think we can manage quite happily on our own. Tôi nghĩ chúng ta có thể tự mình xoay sở khá hạnh phúc. |
Tôi nghĩ chúng ta có thể tự mình xoay sở khá hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'll happily help, if I can. Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu có thể. |
Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu có thể. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This suggestion did not fit very happily with our existing plans. Đề xuất này không phù hợp lắm với các kế hoạch hiện có của chúng tôi. |
Đề xuất này không phù hợp lắm với các kế hoạch hiện có của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Happily, the damage was only slight. Đáng mừng là thiệt hại chỉ nhẹ. |
Đáng mừng là thiệt hại chỉ nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'll happily help, if I can. Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu tôi có thể. |
Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu tôi có thể. | Lưu sổ câu |