Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

happily là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ happily trong tiếng Anh

happily /ˈhæpɪli/
- (adv) : sung sướng, hạnh phúc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

happily: Hạnh phúc, vui vẻ

Happily là trạng từ chỉ cách thức làm điều gì đó với niềm vui và sự hài lòng.

  • They happily accepted the invitation to the wedding. (Họ vui vẻ nhận lời mời tham dự đám cưới.)
  • She smiled happily when she saw her friends. (Cô ấy cười vui vẻ khi thấy bạn bè của mình.)
  • We live happily in this peaceful little town. (Chúng tôi sống hạnh phúc trong thị trấn nhỏ yên bình này.)

Bảng biến thể từ "happily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: happily
Phiên âm: /ˈhæpəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hạnh phúc Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đầy niềm vui, mãn nguyện They lived happily together.
Họ sống hạnh phúc bên nhau.
2 Từ: happy
Phiên âm: /ˈhæpi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui vẻ, hạnh phúc Ngữ cảnh: Miêu tả cảm xúc, trạng thái She looks very happy today.
Hôm nay cô ấy trông rất vui.
3 Từ: happiness
Phiên âm: /ˈhæpinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạnh phúc Ngữ cảnh: Trạng thái vui vẻ, mãn nguyện Money doesn’t guarantee happiness.
Tiền không đảm bảo hạnh phúc.
4 Từ: happily ever after
Phiên âm: /ˈhæpəli ˌevər ˈæftə/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hạnh phúc mãi mãi Ngữ cảnh: Thường dùng trong truyện cổ tích They lived happily ever after.
Họ sống hạnh phúc mãi mãi.

Từ đồng nghĩa "happily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "happily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The children played happily in the sand.

Những đứa trẻ chơi đùa vui vẻ trên cát.

Lưu sổ câu

2

Adam whistled happily on his way to work.

Adam huýt sáo vui vẻ trên đường đi làm.

Lưu sổ câu

3

The children were playing happily with their toys.

Những đứa trẻ đang chơi vui vẻ với đồ chơi của chúng.

Lưu sổ câu

4

Annie was playing happily with her toys .

Annie đang chơi vui vẻ với đồ chơi của mình.

Lưu sổ câu

5

The children romped happily around/about in the garden.

Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn.

Lưu sổ câu

6

The baby sat in his high-chair,burbling happily.

Đứa bé ngồi trên chiếc ghế cao của mình, vui sướng lăn lộn.

Lưu sổ câu

7

I'm a happily married man.

Tôi là một người đàn ông đã kết hôn hạnh phúc.

Lưu sổ câu

8

She skipped happily along beside me.

Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

9

My son has settled happily in America.

Con trai tôi đã định cư hạnh phúc ở Mỹ.

Lưu sổ câu

10

The children were outside playing happily in the dirt.

Những đứa trẻ đang chơi đùa vui vẻ bên ngoài trong bụi bẩn.

Lưu sổ câu

11

They chattered away happily for a while.

Họ nói chuyện vui vẻ với nhau một lúc.

Lưu sổ câu

12

We chatted happily in the lobby.

Chúng tôi nói chuyện vui vẻ ở sảnh.

Lưu sổ câu

13

The boy whistled happily when he walked along.

Cậu bé huýt sáo vui vẻ khi đi cùng.

Lưu sổ câu

14

May the people of the nation live happily and wealthily this upcoming year.

Cầu mong nhân dân cả nước sống hạnh phúc và giàu có trong năm nay.

Lưu sổ câu

15

The girls happily played in the sand with buckets and spades.

Các cô gái vui vẻ chơi trên cát với xô và thuổng.

Lưu sổ câu

16

They'll quite happily squander a whole year's savings on two weeks in the sun.

Họ sẽ khá hạnh phúc khi phung phí khoản tiết kiệm của cả năm vào hai tuần dưới ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

17

She chattered away happily until she noticed I wasn't listening.

Cô ấy hớn hở nói chuyện vui vẻ cho đến khi nhận thấy tôi không nghe.

Lưu sổ câu

18

I'd happily go for you.

Tôi rất vui vì bạn.

Lưu sổ câu

19

His message was not very happily worded.

Tin nhắn của anh ấy không được vui vẻ lắm.

Lưu sổ câu

20

She married young and settled happily into domesticity.

Cô ấy lấy chồng trẻ và sống hạnh phúc trong gia đình.

Lưu sổ câu

21

She beamed happily at Maxim.

Cô ấy rạng rỡ hạnh phúc với Maxim.

Lưu sổ câu

22

She looked at her son and sighed happily.

Bà nhìn con trai mình và thở dài hạnh phúc.

Lưu sổ câu

23

He seems to bumble along through life happily enough.

Anh ấy dường như trải qua cuộc sống đủ hạnh phúc.

Lưu sổ câu

24

Albert leaned back happily and lit a cigarette.

Albert vui vẻ ngả người ra sau và châm một điếu thuốc.

Lưu sổ câu

25

Most restaurants will happily accept payment by cheque.

Hầu hết các nhà hàng sẽ vui vẻ chấp nhận thanh toán bằng séc.

Lưu sổ câu

26

He happily conceded the election.

Anh ấy vui vẻ thừa nhận cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

27

children playing happily on the beach

trẻ em chơi đùa vui vẻ trên bãi biển

Lưu sổ câu

28

to be happily married

để được kết hôn hạnh phúc

Lưu sổ câu

29

I think we can manage quite happily on our own.

Tôi nghĩ chúng ta có thể tự mình xoay sở khá hạnh phúc.

Lưu sổ câu

30

I'll happily help, if I can.

Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu có thể.

Lưu sổ câu

31

This suggestion did not fit very happily with our existing plans.

Đề xuất này không phù hợp lắm với các kế hoạch hiện có của chúng tôi.

Lưu sổ câu

32

Happily, the damage was only slight.

Đáng mừng là thiệt hại chỉ nhẹ.

Lưu sổ câu

33

I'll happily help, if I can.

Tôi sẵn lòng giúp đỡ, nếu tôi có thể.

Lưu sổ câu