Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

happiness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ happiness trong tiếng Anh

happiness /ˈhæpinəs/
- (n) : sự sung sướng, hạnh phúc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

happiness: Hạnh phúc

Happiness là trạng thái cảm giác vui vẻ, hài lòng và thoải mái trong cuộc sống.

  • Her happiness was evident when she received the good news. (Hạnh phúc của cô ấy rõ ràng khi cô ấy nhận được tin tốt.)
  • Spending time with family brings me great happiness. (Dành thời gian bên gia đình mang lại cho tôi niềm hạnh phúc lớn.)
  • Money can’t buy happiness, but it can make life easier. (Tiền không thể mua được hạnh phúc, nhưng nó có thể làm cuộc sống dễ dàng hơn.)

Bảng biến thể từ "happiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: happiness
Phiên âm: /ˈhæpinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm hạnh phúc Ngữ cảnh: Trạng thái vui vẻ, mãn nguyện Money cannot buy happiness.
Tiền không thể mua được hạnh phúc.
2 Từ: happy
Phiên âm: /ˈhæpi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui vẻ, hạnh phúc Ngữ cảnh: Trạng thái tích cực, hài lòng She felt happy with the results.
Cô ấy cảm thấy hạnh phúc với kết quả.

Từ đồng nghĩa "happiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "happiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man is the artificer of his own happiness.

Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình.

Lưu sổ câu

2

Virtue and happiness are mother and daughter.

Đức hạnh và hạnh phúc là tình mẹ con.

Lưu sổ câu

3

The ground-work of all happiness is health.

Nền tảng của mọi hạnh phúc là sức khỏe.

Lưu sổ câu

4

He who talks much of his happiness summons grief.

Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình thì lại dẫn đến đau buồn.

Lưu sổ câu

5

Riches do not always bring happiness.

Không phải lúc nào giàu có cũng mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

6

Money could not buy happiness.

Tiền không mua được hạnh phúc.

Lưu sổ câu

7

Health is happiness.

Sức khỏe là hạnh phúc.

Lưu sổ câu

8

The supreme happiness of life is the conviction that we are loved.

Hạnh phúc tối cao của cuộc sống là niềm tin rằng chúng ta được yêu.

Lưu sổ câu

9

Content is happiness.

Nội dung là hạnh phúc.

Lưu sổ câu

10

Our happiness consists not in killing others, but in sacrificing ourselves for others.

Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác.

Lưu sổ câu

11

Do not speak of your happiness to one less fortunate than yourself.

Đừng nói về hạnh phúc của bạn cho một người kém may mắn hơn bạn.

Lưu sổ câu

12

Nothing happened to mar the old man's happiness.

Không có gì xảy ra với hạnh phúc của ông già.

Lưu sổ câu

13

Marriaage is the bloom or blight of all men's happiness.

Hôn nhân là sự nở rộ hay tàn lụi của tất cả hạnh phúc của đàn ông.

Lưu sổ câu

14

To be without some of the things you want is an indispensable part of happiness.

Không có một số thứ bạn muốn là một phần không thể thiếu của hạnh phúc.

Lưu sổ câu

15

To love and to be loved is the greatest happiness of existence.

Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

16

to find true happiness

để tìm thấy hạnh phúc thực sự

Lưu sổ câu

17

Fame did not bring her happiness.

Sự nổi tiếng không mang lại hạnh phúc cho cô.

Lưu sổ câu

18

the pursuit of happiness

theo đuổi hạnh phúc

Lưu sổ câu

19

Her eyes shone with happiness.

Đôi mắt cô ấy ánh lên niềm hạnh phúc.

Lưu sổ câu

20

Their grandchildren are a constant source of happiness.

Các cháu của họ là nguồn hạnh phúc không ngừng.

Lưu sổ câu

21

The meeting expressed happiness about the progress made.

Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được.

Lưu sổ câu

22

Money can’t buy you happiness.

Tiền không thể mua được hạnh phúc cho bạn.

Lưu sổ câu

23

They found contentment in living a simple life.

Họ thấy mãn nguyện khi sống một cuộc sống giản dị.

Lưu sổ câu

24

her search for personal fulfilment

cô ấy tìm kiếm sự hoàn thiện cá nhân

Lưu sổ câu