happiness: Hạnh phúc
Happiness là trạng thái cảm giác vui vẻ, hài lòng và thoải mái trong cuộc sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
happiness
|
Phiên âm: /ˈhæpinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Niềm hạnh phúc | Ngữ cảnh: Trạng thái vui vẻ, mãn nguyện |
Money cannot buy happiness. |
Tiền không thể mua được hạnh phúc. |
| 2 |
Từ:
happy
|
Phiên âm: /ˈhæpi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui vẻ, hạnh phúc | Ngữ cảnh: Trạng thái tích cực, hài lòng |
She felt happy with the results. |
Cô ấy cảm thấy hạnh phúc với kết quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man is the artificer of his own happiness. Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình. |
Con người là người bảo vệ hạnh phúc của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Virtue and happiness are mother and daughter. Đức hạnh và hạnh phúc là tình mẹ con. |
Đức hạnh và hạnh phúc là tình mẹ con. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ground-work of all happiness is health. Nền tảng của mọi hạnh phúc là sức khỏe. |
Nền tảng của mọi hạnh phúc là sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He who talks much of his happiness summons grief. Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình thì lại dẫn đến đau buồn. |
Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình thì lại dẫn đến đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Riches do not always bring happiness. Không phải lúc nào giàu có cũng mang lại hạnh phúc. |
Không phải lúc nào giàu có cũng mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Money could not buy happiness. Tiền không mua được hạnh phúc. |
Tiền không mua được hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Health is happiness. Sức khỏe là hạnh phúc. |
Sức khỏe là hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The supreme happiness of life is the conviction that we are loved. Hạnh phúc tối cao của cuộc sống là niềm tin rằng chúng ta được yêu. |
Hạnh phúc tối cao của cuộc sống là niềm tin rằng chúng ta được yêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Content is happiness. Nội dung là hạnh phúc. |
Nội dung là hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our happiness consists not in killing others, but in sacrificing ourselves for others. Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác. |
Hạnh phúc của chúng ta không phải là giết người khác, mà là hy sinh bản thân vì người khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Do not speak of your happiness to one less fortunate than yourself. Đừng nói về hạnh phúc của bạn cho một người kém may mắn hơn bạn. |
Đừng nói về hạnh phúc của bạn cho một người kém may mắn hơn bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Nothing happened to mar the old man's happiness. Không có gì xảy ra với hạnh phúc của ông già. |
Không có gì xảy ra với hạnh phúc của ông già. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Marriaage is the bloom or blight of all men's happiness. Hôn nhân là sự nở rộ hay tàn lụi của tất cả hạnh phúc của đàn ông. |
Hôn nhân là sự nở rộ hay tàn lụi của tất cả hạnh phúc của đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
To be without some of the things you want is an indispensable part of happiness. Không có một số thứ bạn muốn là một phần không thể thiếu của hạnh phúc. |
Không có một số thứ bạn muốn là một phần không thể thiếu của hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
To love and to be loved is the greatest happiness of existence. Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. |
Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
to find true happiness để tìm thấy hạnh phúc thực sự |
để tìm thấy hạnh phúc thực sự | Lưu sổ câu |
| 17 |
Fame did not bring her happiness. Sự nổi tiếng không mang lại hạnh phúc cho cô. |
Sự nổi tiếng không mang lại hạnh phúc cho cô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the pursuit of happiness theo đuổi hạnh phúc |
theo đuổi hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her eyes shone with happiness. Đôi mắt cô ấy ánh lên niềm hạnh phúc. |
Đôi mắt cô ấy ánh lên niềm hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their grandchildren are a constant source of happiness. Các cháu của họ là nguồn hạnh phúc không ngừng. |
Các cháu của họ là nguồn hạnh phúc không ngừng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The meeting expressed happiness about the progress made. Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được. |
Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Money can’t buy you happiness. Tiền không thể mua được hạnh phúc cho bạn. |
Tiền không thể mua được hạnh phúc cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They found contentment in living a simple life. Họ thấy mãn nguyện khi sống một cuộc sống giản dị. |
Họ thấy mãn nguyện khi sống một cuộc sống giản dị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
her search for personal fulfilment cô ấy tìm kiếm sự hoàn thiện cá nhân |
cô ấy tìm kiếm sự hoàn thiện cá nhân | Lưu sổ câu |