hang: Treo, móc
Hang mô tả hành động treo một vật lên, thường là trên một giá đỡ hoặc móc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hang
|
Phiên âm: /hæŋ/ | Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hang – hung/hanged – hung/hanged) | Nghĩa: Treo, treo cổ | Ngữ cảnh: Đặt vật để nó lơ lửng; hoặc hành động xử tử |
She hung the picture on the wall. |
Cô ấy treo bức tranh lên tường. |
| 2 |
Từ:
hung
|
Phiên âm: /hʌŋ/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã treo | Ngữ cảnh: Dùng cho nghĩa “treo vật” |
The coat hung on the hook. |
Cái áo khoác treo trên móc. |
| 3 |
Từ:
hanged
|
Phiên âm: /hæŋd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Bị treo cổ | Ngữ cảnh: Chỉ dùng trong ngữ cảnh tử hình |
The criminal was hanged. |
Tên tội phạm bị treo cổ. |
| 4 |
Từ:
hanging
|
Phiên âm: /ˈhæŋɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự treo; việc xử tử | Ngữ cảnh: Hành động treo vật hoặc treo cổ |
There was a hanging lamp in the room. |
Trong phòng có chiếc đèn treo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The sweetest grapes hang the highest. Những quả nho ngọt nhất treo cao nhất. |
Những quả nho ngọt nhất treo cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Give a dog a bad name and hang him. Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó. |
Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Never hang a man twice for one offenece. Không bao giờ treo cổ một người đàn ông hai lần vì một lần xúc phạm. |
Không bao giờ treo cổ một người đàn ông hai lần vì một lần xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Give a thief rope enough and he will hang himself. Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Give a man enough rope and he will hang himself. Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. |
Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Give a fool rope enough and he will hang himself. Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Please hang up the phone. Hãy cúp máy. |
Hãy cúp máy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Signs with three balls hang outside pawnbrokers' shops. Biển báo có ba quả bóng treo bên ngoài cửa hàng của người cầm đồ. |
Biển báo có ba quả bóng treo bên ngoài cửa hàng của người cầm đồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We hang the walls with wallpaper once a year. Chúng tôi treo tường bằng giấy dán tường mỗi năm một lần. |
Chúng tôi treo tường bằng giấy dán tường mỗi năm một lần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You still hang out at the pool hall? Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi? |
Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Can you hang these in the wardrobe, please? Bạn có thể treo những thứ này trong tủ quần áo [hookict.com] được không? |
Bạn có thể treo những thứ này trong tủ quần áo [hookict.com] được không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has not a peg to hang on. Anh ta không có chốt để bám vào. |
Anh ta không có chốt để bám vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We must hang together, or we'll be hanged separately. Chúng ta phải treo cổ cùng nhau, hoặc chúng ta sẽ bị treo cổ riêng. |
Chúng ta phải treo cổ cùng nhau, hoặc chúng ta sẽ bị treo cổ riêng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Icicles hang from tree braches in winter. Các cuộn băng treo trên các nẹp cây vào mùa đông. |
Các cuộn băng treo trên các nẹp cây vào mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Bored youths hang around outside looking for trouble. Những thanh niên buồn chán quanh quẩn bên ngoài tìm kiếm rắc rối. |
Những thanh niên buồn chán quanh quẩn bên ngoài tìm kiếm rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Their accounts of what happened don't hang together. Lời tường thuật của họ về những gì đã xảy ra không gắn liền với nhau. |
Lời tường thuật của họ về những gì đã xảy ra không gắn liền với nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Save a thief from gallows and he will help hang you. Cứu một tên trộm khỏi giá treo cổ và hắn sẽ giúp treo cổ bạn. |
Cứu một tên trộm khỏi giá treo cổ và hắn sẽ giúp treo cổ bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Give a fool enough rope [rope enough] and he will hang himself. Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. |
Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Shall I hang your coat up? Tôi treo áo khoác lên nhé? |
Tôi treo áo khoác lên nhé? | Lưu sổ câu |
| 20 |
There were several expensive suits hanging in the wardrobe. Có một số bộ quần áo đắt tiền treo trong tủ quần áo. |
Có một số bộ quần áo đắt tiền treo trong tủ quần áo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His school bag was still hanging on the back of the door. Chiếc cặp đi học của cậu ấy vẫn được treo ở phía sau cánh cửa. |
Chiếc cặp đi học của cậu ấy vẫn được treo ở phía sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The dog's tongue was hanging out. Lưỡi con chó thè ra. |
Lưỡi con chó thè ra. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was the last man to be hanged for murder in this country. Anh ta là người đàn ông cuối cùng bị treo cổ vì tội giết người ở đất nước này. |
Anh ta là người đàn ông cuối cùng bị treo cổ vì tội giết người ở đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She had tried to hang herself. Cô ấy đã cố treo cổ tự tử. |
Cô ấy đã cố treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
At that time you could hang for stealing. Lúc đó bạn có thể bị treo cổ vì tội ăn trộm. |
Lúc đó bạn có thể bị treo cổ vì tội ăn trộm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘What are you all doing?’ ‘Just hanging.’ "Tất cả các bạn đang làm gì vậy?" "Chỉ cần treo cổ." |
"Tất cả các bạn đang làm gì vậy?" "Chỉ cần treo cổ." | Lưu sổ câu |
| 27 |
Do you wanna come hang with us? Bạn có muốn đến chơi với chúng tôi không? |
Bạn có muốn đến chơi với chúng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Several of his paintings hang in the Tate Gallery. Một số bức tranh của ông được treo trong Phòng trưng bày Tate. |
Một số bức tranh của ông được treo trong Phòng trưng bày Tate. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Oh, let's get two and hang the expense! Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí! |
Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí! | Lưu sổ câu |
| 30 |
These multimillion-dollar homes are more than just a place to hang your hat. Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn. |
Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The research is interesting, but you cannot hang your hat on it. Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó. |
Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Despair hangs heavy in the stifling air. Sự tuyệt vọng đeo bám nặng nề trong bầu không khí ngột ngạt. |
Sự tuyệt vọng đeo bám nặng nề trong bầu không khí ngột ngạt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's OK—hang loose and stay cool. Không sao cả — thả lỏng và giữ lạnh. |
Không sao cả — thả lỏng và giữ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The long-term future of the space programme hangs in the balance. Tương lai dài hạn của chương trình không gian treo lơ lửng trong sự cân bằng. |
Tương lai dài hạn của chương trình không gian treo lơ lửng trong sự cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The character provides a peg to hang the writer’s political ideas on. Nhân vật cung cấp một chốt để treo các ý tưởng chính trị của nhà văn. |
Nhân vật cung cấp một chốt để treo các ý tưởng chính trị của nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The monkey was hanging by its tail from the beams overhead. Con khỉ bị treo đuôi từ xà nhà trên cao. |
Con khỉ bị treo đuôi từ xà nhà trên cao. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The sloth spends most of its time hanging upside down from the branches. Con lười dành phần lớn thời gian để treo ngược cành cây. |
Con lười dành phần lớn thời gian để treo ngược cành cây. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Heavy grey clouds were hanging low in the sky. Những đám mây xám dày đặc đang treo thấp trên bầu trời. |
Những đám mây xám dày đặc đang treo thấp trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The question seemed to hang in the space between them. Câu hỏi dường như treo lơ lửng giữa họ. |
Câu hỏi dường như treo lơ lửng giữa họ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her injured arm hung uselessly at her side. Cánh tay bị thương của cô ấy lơ lửng ở bên cạnh một cách vô dụng. |
Cánh tay bị thương của cô ấy lơ lửng ở bên cạnh một cách vô dụng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Large leaves hung down from the branches of the trees. Những chiếc lá lớn rủ xuống khỏi cành cây. |
Những chiếc lá lớn rủ xuống khỏi cành cây. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The smell of burning plastic hung in the air. Mùi nhựa cháy khét lẹt trong không khí. |
Mùi nhựa cháy khét lẹt trong không khí. | Lưu sổ câu |