Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hang là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hang trong tiếng Anh

hang /hæŋ/
- (v) : treo, mắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hang: Treo, móc

Hang mô tả hành động treo một vật lên, thường là trên một giá đỡ hoặc móc.

  • She hung the painting on the wall above the fireplace. (Cô ấy treo bức tranh lên tường trên lò sưởi.)
  • He hung his coat on the hook by the door. (Anh ấy treo áo khoác lên móc gần cửa.)
  • We are going to hang the Christmas lights around the house. (Chúng tôi sẽ treo đèn Giáng sinh quanh nhà.)

Bảng biến thể từ "hang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hang
Phiên âm: /hæŋ/ Loại từ: Động từ (bất quy tắc: hang – hung/hanged – hung/hanged) Nghĩa: Treo, treo cổ Ngữ cảnh: Đặt vật để nó lơ lửng; hoặc hành động xử tử She hung the picture on the wall.
Cô ấy treo bức tranh lên tường.
2 Từ: hung
Phiên âm: /hʌŋ/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã treo Ngữ cảnh: Dùng cho nghĩa “treo vật” The coat hung on the hook.
Cái áo khoác treo trên móc.
3 Từ: hanged
Phiên âm: /hæŋd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Bị treo cổ Ngữ cảnh: Chỉ dùng trong ngữ cảnh tử hình The criminal was hanged.
Tên tội phạm bị treo cổ.
4 Từ: hanging
Phiên âm: /ˈhæŋɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự treo; việc xử tử Ngữ cảnh: Hành động treo vật hoặc treo cổ There was a hanging lamp in the room.
Trong phòng có chiếc đèn treo.

Từ đồng nghĩa "hang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The sweetest grapes hang the highest.

Những quả nho ngọt nhất treo cao nhất.

Lưu sổ câu

2

Give a dog a bad name and hang him.

Đặt tên xấu cho một con chó và treo cổ nó.

Lưu sổ câu

3

Never hang a man twice for one offenece.

Không bao giờ treo cổ một người đàn ông hai lần vì một lần xúc phạm.

Lưu sổ câu

4

Give a thief rope enough and he will hang himself.

Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

5

Give a man enough rope and he will hang himself.

Đưa đủ dây cho một người đàn ông và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn.

Lưu sổ câu

6

Give a fool rope enough and he will hang himself.

Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

7

Please hang up the phone.

Hãy cúp máy.

Lưu sổ câu

8

Signs with three balls hang outside pawnbrokers' shops.

Biển báo có ba quả bóng treo bên ngoài cửa hàng của người cầm đồ.

Lưu sổ câu

9

We hang the walls with wallpaper once a year.

Chúng tôi treo tường bằng giấy dán tường mỗi năm một lần.

Lưu sổ câu

10

You still hang out at the pool hall?

Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi?

Lưu sổ câu

11

Can you hang these in the wardrobe, please?

Bạn có thể treo những thứ này trong tủ quần áo [hookict.com] được không?

Lưu sổ câu

12

He has not a peg to hang on.

Anh ta không có chốt để bám vào.

Lưu sổ câu

13

We must hang together, or we'll be hanged separately.

Chúng ta phải treo cổ cùng nhau, hoặc chúng ta sẽ bị treo cổ riêng.

Lưu sổ câu

14

Icicles hang from tree braches in winter.

Các cuộn băng treo trên các nẹp cây vào mùa đông.

Lưu sổ câu

15

Bored youths hang around outside looking for trouble.

Những thanh niên buồn chán quanh quẩn bên ngoài tìm kiếm rắc rối.

Lưu sổ câu

16

Their accounts of what happened don't hang together.

Lời tường thuật của họ về những gì đã xảy ra không gắn liền với nhau.

Lưu sổ câu

17

Save a thief from gallows and he will help hang you.

Cứu một tên trộm khỏi giá treo cổ và hắn sẽ giúp treo cổ bạn.

Lưu sổ câu

18

Give a fool enough rope [rope enough] and he will hang himself.

Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn.

Lưu sổ câu

19

Shall I hang your coat up?

Tôi treo áo khoác lên nhé?

Lưu sổ câu

20

There were several expensive suits hanging in the wardrobe.

Có một số bộ quần áo đắt tiền treo trong tủ quần áo.

Lưu sổ câu

21

His school bag was still hanging on the back of the door.

Chiếc cặp đi học của cậu ấy vẫn được treo ở phía sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

22

The dog's tongue was hanging out.

Lưỡi con chó thè ra.

Lưu sổ câu

23

He was the last man to be hanged for murder in this country.

Anh ta là người đàn ông cuối cùng bị treo cổ vì tội giết người ở đất nước này.

Lưu sổ câu

24

She had tried to hang herself.

Cô ấy đã cố treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

25

At that time you could hang for stealing.

Lúc đó bạn có thể bị treo cổ vì tội ăn trộm.

Lưu sổ câu

26

‘What are you all doing?’ ‘Just hanging.’

"Tất cả các bạn đang làm gì vậy?" "Chỉ cần treo cổ."

Lưu sổ câu

27

Do you wanna come hang with us?

Bạn có muốn đến chơi với chúng tôi không?

Lưu sổ câu

28

Several of his paintings hang in the Tate Gallery.

Một số bức tranh của ông được treo trong Phòng trưng bày Tate.

Lưu sổ câu

29

Oh, let's get two and hang the expense!

Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí!

Lưu sổ câu

30

These multimillion-dollar homes are more than just a place to hang your hat.

Những ngôi nhà trị giá hàng triệu đô la này không chỉ là một nơi để treo mũ của bạn.

Lưu sổ câu

31

The research is interesting, but you cannot hang your hat on it.

Nghiên cứu rất thú vị, nhưng bạn không thể ngả mũ trước nó.

Lưu sổ câu

32

Despair hangs heavy in the stifling air.

Sự tuyệt vọng đeo bám nặng nề trong bầu không khí ngột ngạt.

Lưu sổ câu

33

It's OK—hang loose and stay cool.

Không sao cả — thả lỏng và giữ lạnh.

Lưu sổ câu

34

The long-term future of the space programme hangs in the balance.

Tương lai dài hạn của chương trình không gian treo lơ lửng trong sự cân bằng.

Lưu sổ câu

35

The character provides a peg to hang the writer’s political ideas on.

Nhân vật cung cấp một chốt để treo các ý tưởng chính trị của nhà văn.

Lưu sổ câu

36

The monkey was hanging by its tail from the beams overhead.

Con khỉ bị treo đuôi từ xà nhà trên cao.

Lưu sổ câu

37

The sloth spends most of its time hanging upside down from the branches.

Con lười dành phần lớn thời gian để treo ngược cành cây.

Lưu sổ câu

38

Heavy grey clouds were hanging low in the sky.

Những đám mây xám dày đặc đang treo thấp trên bầu trời.

Lưu sổ câu

39

The question seemed to hang in the space between them.

Câu hỏi dường như treo lơ lửng giữa họ.

Lưu sổ câu

40

Her injured arm hung uselessly at her side.

Cánh tay bị thương của cô ấy lơ lửng ở bên cạnh một cách vô dụng.

Lưu sổ câu

41

Large leaves hung down from the branches of the trees.

Những chiếc lá lớn rủ xuống khỏi cành cây.

Lưu sổ câu

42

The smell of burning plastic hung in the air.

Mùi nhựa cháy khét lẹt trong không khí.

Lưu sổ câu