handsome: Đẹp trai; ưa nhìn
Handsome là tính từ mô tả một người (thường là nam) có ngoại hình thu hút; đôi khi dùng cho vật thể đẹp, lịch sự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He had an interesting and rather handsome face. Anh ta có một khuôn mặt thú vị và khá đẹp trai. |
Anh ta có một khuôn mặt thú vị và khá đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's the most handsome man I've ever met. Anh ấy là người đàn ông đẹp trai nhất mà tôi từng gặp. |
Anh ấy là người đàn ông đẹp trai nhất mà tôi từng gặp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was aptly described as ‘tall, dark, and handsome’. Ông được miêu tả một cách khéo léo là "cao, đen và đẹp trai". |
Ông được miêu tả một cách khéo léo là "cao, đen và đẹp trai". | Lưu sổ câu |
| 4 |
his ruggedly handsome features những đặc điểm cực kỳ đẹp trai của anh ấy |
những đặc điểm cực kỳ đẹp trai của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 5 |
a tall, handsome woman một người phụ nữ cao, đẹp trai |
một người phụ nữ cao, đẹp trai | Lưu sổ câu |
| 6 |
a handsome horse/house/city một con ngựa đẹp / ngôi nhà / thành phố |
một con ngựa đẹp / ngôi nhà / thành phố | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bride and groom made a handsome couple. Cô dâu và chú rể thành một đôi đẹp trai. |
Cô dâu và chú rể thành một đôi đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They sold the house two years later at a handsome profit. Hai năm sau, họ bán căn nhà với một khoản lợi nhuận cao. |
Hai năm sau, họ bán căn nhà với một khoản lợi nhuận cao. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was elected by a handsome majority (= a lot of people voted for him). Anh ấy được bầu bởi đa số đẹp trai (= rất nhiều người đã bỏ phiếu cho anh ấy). |
Anh ấy được bầu bởi đa số đẹp trai (= rất nhiều người đã bỏ phiếu cho anh ấy). | Lưu sổ câu |
| 10 |
a handsome cheque séc đẹp trai |
séc đẹp trai | Lưu sổ câu |
| 11 |
I enjoyed the job, and was paid a handsome salary too. Tôi rất thích công việc và cũng được trả một mức lương cao. |
Tôi rất thích công việc và cũng được trả một mức lương cao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She paid him a handsome compliment. Cô ấy khen anh đẹp trai. |
Cô ấy khen anh đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was very handsome of him to pay for the meal. Anh ta rất đẹp trai khi trả tiền cho bữa ăn. |
Anh ta rất đẹp trai khi trả tiền cho bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was described as ‘tall, dark and handsome’. Anh ấy được mô tả là 'cao, tối và đẹp trai'. |
Anh ấy được mô tả là 'cao, tối và đẹp trai'. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's the most handsome man I've ever met. Anh ấy là người đàn ông đẹp trai nhất mà tôi từng gặp. |
Anh ấy là người đàn ông đẹp trai nhất mà tôi từng gặp. | Lưu sổ câu |