hall: Sảnh, hành lang
Hall là một không gian hoặc phòng lớn trong nhà, tòa nhà hoặc khách sạn, hoặc là một hành lang nối các phòng lại với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hall
|
Phiên âm: /hɔːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành lang, phòng lớn | Ngữ cảnh: Không gian lớn trong nhà hoặc tòa nhà |
We waited in the hall. |
Chúng tôi đợi ở hành lang. |
| 2 |
Từ:
hallway
|
Phiên âm: /ˈhɔːlweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành lang | Ngữ cảnh: Lối đi dài trong nhà, tòa nhà |
The children ran down the hallway. |
Bọn trẻ chạy dọc hành lang. |
| 3 |
Từ:
hall
|
Phiên âm: /hɔːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hội trường, phòng họp | Ngữ cảnh: Phòng lớn cho sự kiện, buổi họp |
The meeting was held in the town hall. |
Cuộc họp được tổ chức ở hội trường thành phố. |
| 4 |
Từ:
hall of residence
|
Phiên âm: /hɔːl əv ˈrezɪdəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ký túc xá | Ngữ cảnh: Nơi ở tập thể của sinh viên |
She lives in a hall of residence. |
Cô ấy sống trong ký túc xá. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The hall has a fine acoustic. Hội trường có âm thanh tốt. |
Hội trường có âm thanh tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The hall was decked with holly for the Christmas. Hội trường được trang trí bằng nhựa ruồi cho lễ Giáng sinh. |
Hội trường được trang trí bằng nhựa ruồi cho lễ Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The children were in the dining hall. Những đứa trẻ đang ở trong phòng ăn. |
Những đứa trẻ đang ở trong phòng ăn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They specified a spacious entrance hall. Họ chỉ định một sảnh vào rộng rãi. |
Họ chỉ định một sảnh vào rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The whole school assembled in the main hall. Toàn trường tập trung tại sảnh chính. |
Toàn trường tập trung tại sảnh chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Knots of anxious people stood waiting in the hall. Hàng loạt người lo lắng đứng chờ trong hội trường. |
Hàng loạt người lo lắng đứng chờ trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They rolled the round tabletop into the dining hall. Họ lăn mặt bàn tròn vào phòng ăn. |
Họ lăn mặt bàn tròn vào phòng ăn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Several pretty models ankle through the hall. Một số người mẫu xinh đẹp đi xuyên qua đại sảnh. |
Một số người mẫu xinh đẹp đi xuyên qua đại sảnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hall was decked out with flowers. Hội trường được trang trí bằng hoa. |
Hội trường được trang trí bằng hoa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They were unable to gain admittance to the hall. Họ không thể được vào hội trường. |
Họ không thể được vào hội trường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Morning assembly is held in the school hall. Cuộc họp buổi sáng được tổ chức trong hội trường của trường. |
Cuộc họp buổi sáng được tổ chức trong hội trường của trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Merrill dumped her suitcase down in the hall. Merrill vứt chiếc vali của mình xuống sảnh. |
Merrill vứt chiếc vali của mình xuống sảnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There were no empty seats left in the hall. Không còn ghế trống trong hội trường. |
Không còn ghế trống trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The hall smelled of her mother's perfume. Hội trường có mùi nước hoa của mẹ cô. |
Hội trường có mùi nước hoa của mẹ cô. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The acoustics of the new concert hall are excellent. Âm thanh của phòng hòa nhạc mới rất tuyệt vời. |
Âm thanh của phòng hòa nhạc mới rất tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The clock in the hall chimed six. Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ. |
Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They massed in front of the city hall. Họ tập thể trước tòa thị chính. |
Họ tập thể trước tòa thị chính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The lecture hall was packed solid . Giảng đường được đóng gói kiên cố. |
Giảng đường được đóng gói kiên cố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hall was ablazed with lights. Hội trường rực rỡ ánh đèn. |
Hội trường rực rỡ ánh đèn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The hall was packed out for Menuhin's first concert. Hội trường chật cứng cho buổi hòa nhạc đầu tiên của Menuhin. |
Hội trường chật cứng cho buổi hòa nhạc đầu tiên của Menuhin. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Three thousand audience crowded the concert hall. Ba nghìn khán giả ngồi chật kín phòng hòa nhạc. |
Ba nghìn khán giả ngồi chật kín phòng hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The new town hall is a big building. Tòa thị chính mới là một tòa nhà lớn. |
Tòa thị chính mới là một tòa nhà lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Someone burped loudly at the back of the hall. Ai đó ợ lớn ở phía sau hành lang. |
Ai đó ợ lớn ở phía sau hành lang. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The hall was crowded to the door. Hội trường chật cứng đến tận cửa. |
Hội trường chật cứng đến tận cửa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Many people came to the meeting in the hall. Nhiều người đến họp trong hội trường. |
Nhiều người đến họp trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We dangled pretty lights around the hall. Chúng tôi treo những chiếc đèn xinh xắn quanh hội trường. |
Chúng tôi treo những chiếc đèn xinh xắn quanh hội trường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You still hang out at the pool hall? Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi? |
Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Smoking is not allowed in the hall. Không được phép hút thuốc trong hội trường. |
Không được phép hút thuốc trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Cheers rang out from the assembly hall. Tiếng reo hò vang lên từ hội trường. |
Tiếng reo hò vang lên từ hội trường. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her brother was standing in the front hall. Anh trai cô đang đứng ở sảnh trước. |
Anh trai cô đang đứng ở sảnh trước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She ran into the hall and up the stairs. Cô ấy chạy vào sảnh và lên cầu thang. |
Cô ấy chạy vào sảnh và lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I headed for Scott's office down the hall. Tôi đến văn phòng của Scott ở phía dưới hành lang. |
Tôi đến văn phòng của Scott ở phía dưới hành lang. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the room across the hall căn phòng bên kia hành lang |
căn phòng bên kia hành lang | Lưu sổ câu |
| 34 |
a concert/sports hall một buổi hòa nhạc / phòng thể thao |
một buổi hòa nhạc / phòng thể thao | Lưu sổ câu |
| 35 |
a banqueting/conference hall phòng tiệc / hội nghị |
phòng tiệc / hội nghị | Lưu sổ câu |
| 36 |
an exhibition hall một phòng triển lãm |
một phòng triển lãm | Lưu sổ câu |
| 37 |
There are three dining halls on campus. Có ba phòng ăn trong khuôn viên trường. |
Có ba phòng ăn trong khuôn viên trường. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The next meeting is in the community hall on Tuesday. Cuộc họp tiếp theo là trong hội trường cộng đồng vào thứ Ba. |
Cuộc họp tiếp theo là trong hội trường cộng đồng vào thứ Ba. | Lưu sổ câu |
| 39 |
A jumble sale will be held in the village hall on Saturday. Một cuộc mua bán tạp nham sẽ được tổ chức tại hội trường làng vào thứ Bảy. |
Một cuộc mua bán tạp nham sẽ được tổ chức tại hội trường làng vào thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's living in hall(s). Cô ấy đang sống trong (các) hội trường. |
Cô ấy đang sống trong (các) hội trường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
More than 200 members of the public packed the main hall at the community centre. Hơn 200 thành viên của công chúng đã chật kín hội trường chính tại trung tâm cộng đồng. |
Hơn 200 thành viên của công chúng đã chật kín hội trường chính tại trung tâm cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Our voices echoed round the huge bare hall. Giọng nói của chúng tôi vang vọng khắp đại sảnh trần trụi. |
Giọng nói của chúng tôi vang vọng khắp đại sảnh trần trụi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The strains of the national anthem filled the hall. Quốc ca vang lên khắp hội trường. |
Quốc ca vang lên khắp hội trường. | Lưu sổ câu |
| 44 |
at dinner in the mess hall vào bữa tối trong sảnh lộn xộn |
vào bữa tối trong sảnh lộn xộn | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's important for a concert hall to have good acoustics. Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt. |
Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Our stand is located in the main exhibition hall. Gian hàng của chúng tôi nằm trong phòng triển lãm chính. |
Gian hàng của chúng tôi nằm trong phòng triển lãm chính. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It's important for a concert hall to have good acoustics. Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt. |
Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt. | Lưu sổ câu |