Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hall là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hall trong tiếng Anh

hall /hɔːl/
- (n) : đại sảnh, tòa (thị chính), hội trường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hall: Sảnh, hành lang

Hall là một không gian hoặc phòng lớn trong nhà, tòa nhà hoặc khách sạn, hoặc là một hành lang nối các phòng lại với nhau.

  • We waited in the hall before the ceremony started. (Chúng tôi chờ ở sảnh trước khi buổi lễ bắt đầu.)
  • The hall was decorated with beautiful flowers for the wedding. (Sảnh được trang trí với những bông hoa đẹp cho đám cưới.)
  • They walked down the hall to the conference room. (Họ đi dọc hành lang đến phòng hội nghị.)

Bảng biến thể từ "hall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hall
Phiên âm: /hɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành lang, phòng lớn Ngữ cảnh: Không gian lớn trong nhà hoặc tòa nhà We waited in the hall.
Chúng tôi đợi ở hành lang.
2 Từ: hallway
Phiên âm: /ˈhɔːlweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành lang Ngữ cảnh: Lối đi dài trong nhà, tòa nhà The children ran down the hallway.
Bọn trẻ chạy dọc hành lang.
3 Từ: hall
Phiên âm: /hɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hội trường, phòng họp Ngữ cảnh: Phòng lớn cho sự kiện, buổi họp The meeting was held in the town hall.
Cuộc họp được tổ chức ở hội trường thành phố.
4 Từ: hall of residence
Phiên âm: /hɔːl əv ˈrezɪdəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ký túc xá Ngữ cảnh: Nơi ở tập thể của sinh viên She lives in a hall of residence.
Cô ấy sống trong ký túc xá.

Từ đồng nghĩa "hall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hall has a fine acoustic.

Hội trường có âm thanh tốt.

Lưu sổ câu

2

The hall was decked with holly for the Christmas.

Hội trường được trang trí bằng nhựa ruồi cho lễ Giáng sinh.

Lưu sổ câu

3

The children were in the dining hall.

Những đứa trẻ đang ở trong phòng ăn.

Lưu sổ câu

4

They specified a spacious entrance hall.

Họ chỉ định một sảnh vào rộng rãi.

Lưu sổ câu

5

The whole school assembled in the main hall.

Toàn trường tập trung tại sảnh chính.

Lưu sổ câu

6

Knots of anxious people stood waiting in the hall.

Hàng loạt người lo lắng đứng chờ trong hội trường.

Lưu sổ câu

7

They rolled the round tabletop into the dining hall.

Họ lăn mặt bàn tròn vào phòng ăn.

Lưu sổ câu

8

Several pretty models ankle through the hall.

Một số người mẫu xinh đẹp đi xuyên qua đại sảnh.

Lưu sổ câu

9

The hall was decked out with flowers.

Hội trường được trang trí bằng hoa.

Lưu sổ câu

10

They were unable to gain admittance to the hall.

Họ không thể được vào hội trường.

Lưu sổ câu

11

Morning assembly is held in the school hall.

Cuộc họp buổi sáng được tổ chức trong hội trường của trường.

Lưu sổ câu

12

Merrill dumped her suitcase down in the hall.

Merrill vứt chiếc vali của mình xuống sảnh.

Lưu sổ câu

13

There were no empty seats left in the hall.

Không còn ghế trống trong hội trường.

Lưu sổ câu

14

The hall smelled of her mother's perfume.

Hội trường có mùi nước hoa của mẹ cô.

Lưu sổ câu

15

The acoustics of the new concert hall are excellent.

Âm thanh của phòng hòa nhạc mới rất tuyệt vời.

Lưu sổ câu

16

The clock in the hall chimed six.

Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ.

Lưu sổ câu

17

They massed in front of the city hall.

Họ tập thể trước tòa thị chính.

Lưu sổ câu

18

The lecture hall was packed solid .

Giảng đường được đóng gói kiên cố.

Lưu sổ câu

19

The hall was ablazed with lights.

Hội trường rực rỡ ánh đèn.

Lưu sổ câu

20

The hall was packed out for Menuhin's first concert.

Hội trường chật cứng cho buổi hòa nhạc đầu tiên của Menuhin.

Lưu sổ câu

21

Three thousand audience crowded the concert hall.

Ba nghìn khán giả ngồi chật kín phòng hòa nhạc.

Lưu sổ câu

22

The new town hall is a big building.

Tòa thị chính mới là một tòa nhà lớn.

Lưu sổ câu

23

Someone burped loudly at the back of the hall.

Ai đó ợ lớn ở phía sau hành lang.

Lưu sổ câu

24

The hall was crowded to the door.

Hội trường chật cứng đến tận cửa.

Lưu sổ câu

25

Many people came to the meeting in the hall.

Nhiều người đến họp trong hội trường.

Lưu sổ câu

26

We dangled pretty lights around the hall.

Chúng tôi treo những chiếc đèn xinh xắn quanh hội trường.

Lưu sổ câu

27

You still hang out at the pool hall?

Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi?

Lưu sổ câu

28

Smoking is not allowed in the hall.

Không được phép hút thuốc trong hội trường.

Lưu sổ câu

29

Cheers rang out from the assembly hall.

Tiếng reo hò vang lên từ hội trường.

Lưu sổ câu

30

Her brother was standing in the front hall.

Anh trai cô đang đứng ở sảnh trước.

Lưu sổ câu

31

She ran into the hall and up the stairs.

Cô ấy chạy vào sảnh và lên cầu thang.

Lưu sổ câu

32

I headed for Scott's office down the hall.

Tôi đến văn phòng của Scott ở phía dưới hành lang.

Lưu sổ câu

33

the room across the hall

căn phòng bên kia hành lang

Lưu sổ câu

34

a concert/sports hall

một buổi hòa nhạc / phòng thể thao

Lưu sổ câu

35

a banqueting/conference hall

phòng tiệc / hội nghị

Lưu sổ câu

36

an exhibition hall

một phòng triển lãm

Lưu sổ câu

37

There are three dining halls on campus.

Có ba phòng ăn trong khuôn viên trường.

Lưu sổ câu

38

The next meeting is in the community hall on Tuesday.

Cuộc họp tiếp theo là trong hội trường cộng đồng vào thứ Ba.

Lưu sổ câu

39

A jumble sale will be held in the village hall on Saturday.

Một cuộc mua bán tạp nham sẽ được tổ chức tại hội trường làng vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

40

She's living in hall(s).

Cô ấy đang sống trong (các) hội trường.

Lưu sổ câu

41

More than 200 members of the public packed the main hall at the community centre.

Hơn 200 thành viên của công chúng đã chật kín hội trường chính tại trung tâm cộng đồng.

Lưu sổ câu

42

Our voices echoed round the huge bare hall.

Giọng nói của chúng tôi vang vọng khắp đại sảnh trần trụi.

Lưu sổ câu

43

The strains of the national anthem filled the hall.

Quốc ca vang lên khắp hội trường.

Lưu sổ câu

44

at dinner in the mess hall

vào bữa tối trong sảnh lộn xộn

Lưu sổ câu

45

It's important for a concert hall to have good acoustics.

Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt.

Lưu sổ câu

46

Our stand is located in the main exhibition hall.

Gian hàng của chúng tôi nằm trong phòng triển lãm chính.

Lưu sổ câu

47

It's important for a concert hall to have good acoustics.

Điều quan trọng đối với một phòng hòa nhạc là phải có âm thanh tốt.

Lưu sổ câu