hallway: Hành lang
Hallway là danh từ chỉ lối đi bên trong tòa nhà, thường nối các phòng với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He hurried them along the narrow, dark hallway. Ông vội vã đưa họ dọc theo hành lang hẹp và tối. |
Ông vội vã đưa họ dọc theo hành lang hẹp và tối. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He walked down the tiled hallway and into the kitchen. Ông bước xuống hành lang lát gạch và vào bếp. |
Ông bước xuống hành lang lát gạch và vào bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the room across the hallway căn phòng bên kia hành lang |
căn phòng bên kia hành lang | Lưu sổ câu |
| 4 |
She walked through the crowded hallways to the locker room. Cô đi qua các hành lang đông đúc để đến phòng thay đồ. |
Cô đi qua các hành lang đông đúc để đến phòng thay đồ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I walked down the hallway, not knowing where I was heading. Tôi đi dọc hành lang, không biết mình đang đi tới đâu. |
Tôi đi dọc hành lang, không biết mình đang đi tới đâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There were strange noises coming from the room down the hallway. Có những tiếng động lạ phát ra từ căn phòng dọc hành lang. |
Có những tiếng động lạ phát ra từ căn phòng dọc hành lang. | Lưu sổ câu |
| 7 |
As I walked along the hallway, I passed several open doors. Khi đi dọc hành lang, tôi đi qua một số cánh cửa đang mở. |
Khi đi dọc hành lang, tôi đi qua một số cánh cửa đang mở. | Lưu sổ câu |