halfway: Nửa đường; giữa chừng
Halfway là trạng từ/tính từ chỉ vị trí hoặc giai đoạn giữa hai điểm hoặc quá trình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I got the ball on the halfway line. Tôi nhận bóng ở nửa đường biên ngang. |
Tôi nhận bóng ở nửa đường biên ngang. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the halfway point/stage nửa chặng đường / chặng |
nửa chặng đường / chặng | Lưu sổ câu |