half: Một nửa
Half mô tả một phần chia đều của một thứ gì đó, tức là chia đôi thành hai phần bằng nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
half
|
Phiên âm: /hæf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một nửa | Ngữ cảnh: Phần bằng 50% tổng số |
He ate half of the cake. |
Anh ấy ăn một nửa cái bánh. |
| 2 |
Từ:
halves
|
Phiên âm: /hævz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những nửa | Ngữ cảnh: Hai hoặc nhiều phần bằng nhau |
The apple was cut into halves. |
Quả táo được cắt thành hai nửa. |
| 3 |
Từ:
halfway
|
Phiên âm: /ˌhæfˈweɪ/ | Loại từ: Trạng từ/Tính từ | Nghĩa: Nửa chừng, giữa đường | Ngữ cảnh: Điểm ở giữa quá trình |
We stopped halfway through the movie. |
Chúng tôi dừng lại giữa chừng bộ phim. |
| 4 |
Từ:
halved
|
Phiên âm: /hævvd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Chia đôi, giảm một nửa | Ngữ cảnh: Dùng để nói giảm số lượng |
Prices have halved this year. |
Giá cả đã giảm một nửa trong năm nay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A good beginning is half the battle. Một khởi đầu tốt là một nửa của trận chiến. |
Một khởi đầu tốt là một nửa của trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A maid that laughs is half taken. Một cô hầu gái hay cười đã bị mất một nửa. |
Một cô hầu gái hay cười đã bị mất một nửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He who wills success is half way to it. Người nào muốn thành công mới đi được một nửa chặng đường. |
Người nào muốn thành công mới đi được một nửa chặng đường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Better be half hanged than ill wed. Thà treo cổ còn hơn sống sót. |
Thà treo cổ còn hơn sống sót. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A good beginning is half done. Một khởi đầu tốt đẹp đã hoàn thành một nửa. |
Một khởi đầu tốt đẹp đã hoàn thành một nửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A disease known is half cured. Một căn bệnh được biết là đã chữa khỏi một nửa. |
Một căn bệnh được biết là đã chữa khỏi một nửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
First impressions are half the battle. Ấn tượng đầu tiên là một nửa của trận chiến. |
Ấn tượng đầu tiên là một nửa của trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The first step is as good as half over. Bước đầu tiên tốt hơn một nửa. |
Bước đầu tiên tốt hơn một nửa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The first blow is half the battle. Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến. |
Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
To know the disease is half the cure. Biết bệnh là chữa khỏi một nửa. |
Biết bệnh là chữa khỏi một nửa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Better half an egg than empty shell. Tốt hơn nửa quả trứng còn hơn vỏ rỗng. |
Tốt hơn nửa quả trứng còn hơn vỏ rỗng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A fault confessed is half redressed. Một lỗi được thú nhận đã được khắc phục một nửa. |
Một lỗi được thú nhận đã được khắc phục một nửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A danger foreseen is half avoided. Một nửa tránh được một nửa nguy hiểm. |
Một nửa tránh được một nửa nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Knowledge without practice makes but half an artist. Kiến thức mà không thực hành làm cho một nửa nghệ sĩ. |
Kiến thức mà không thực hành làm cho một nửa nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Well begun is half done. Bắt đầu tốt là đã hoàn thành một nửa. |
Bắt đầu tốt là đã hoàn thành một nửa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
One half of the world does not know how the other half lives. Một nửa của thế giới không biết nửa kia sống như thế nào. |
Một nửa của thế giới không biết nửa kia sống như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Half the world knows not how the other half lives. Một nửa thế giới không biết nửa kia sống như thế nào. |
Một nửa thế giới không biết nửa kia sống như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Keep your eyes wide open before marriage, and half shut afterwards. Hãy mở to đôi mắt của bạn trước khi kết hôn, (goneict.com/half.html) và nhắm mắt lại sau đó. |
Hãy mở to đôi mắt của bạn trước khi kết hôn, (goneict.com/half.html) và nhắm mắt lại sau đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Spoil (or Lose) the ship for half penny worth of tar. Làm hỏng (hoặc Mất) con tàu với giá trị bằng nửa xu hắc ín. |
Làm hỏng (hoặc Mất) con tàu với giá trị bằng nửa xu hắc ín. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A man without a friend is only half a man. Một người đàn ông không có bạn chỉ là một nửa người đàn ông. |
Một người đàn ông không có bạn chỉ là một nửa người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Believe not all that you see nor half what you hear. Đừng tin vào tất cả những gì bạn nhìn thấy cũng như một nửa những gì bạn nghe thấy. |
Đừng tin vào tất cả những gì bạn nhìn thấy cũng như một nửa những gì bạn nghe thấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Life is half spent before we know what it is.George Herbert Cuộc đời đã trải qua một nửa trước khi chúng ta biết nó là gì. George Herbert |
Cuộc đời đã trải qua một nửa trước khi chúng ta biết nó là gì. George Herbert | Lưu sổ câu |
| 23 |
Nothing for nothing and very little for a half penny. Không có gì cho không và rất ít với một nửa xu. |
Không có gì cho không và rất ít với một nửa xu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They're selling off last year's stock at half price. Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa. |
Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
To feel that one has a place in life solves half the problem of content. Để cảm thấy rằng một người có một vị trí trong cuộc sống, giải quyết được một nửa vấn đề về nội dung. |
Để cảm thấy rằng một người có một vị trí trong cuộc sống, giải quyết được một nửa vấn đề về nội dung. | Lưu sổ câu |
| 26 |
two and a half kilos (= 2½) hai ki |
hai ki | Lưu sổ câu |
| 27 |
One and a half hours are allowed for the exam. Một tiếng rưỡi được phép cho kỳ thi. |
Một tiếng rưỡi được phép cho kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
An hour and a half is allowed for the exam. Một giờ rưỡi được phép cho kỳ thi. |
Một giờ rưỡi được phép cho kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
in the first half of the 20th century nửa đầu thế kỷ 20 |
nửa đầu thế kỷ 20 | Lưu sổ câu |
| 30 |
The second half of the book is more exciting. Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn. |
Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the left half of the brain nửa bên trái của não |
nửa bên trái của não | Lưu sổ câu |
| 32 |
the lower half of the window nửa dưới của cửa sổ |
nửa dưới của cửa sổ | Lưu sổ câu |
| 33 |
the northern half of the country nửa phía bắc của đất nước |
nửa phía bắc của đất nước | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've divided the money in half. Tôi đã chia đôi số tiền. |
Tôi đã chia đôi số tiền. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We'll need to reduce the weight by half. Chúng tôi sẽ cần giảm một nửa trọng lượng. |
Chúng tôi sẽ cần giảm một nửa trọng lượng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
No goals were scored in the first half. Không có bàn thắng nào được ghi trong hiệp một. |
Không có bàn thắng nào được ghi trong hiệp một. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She played well in the second half of the match. Cô ấy chơi tốt trong nửa sau của trận đấu. |
Cô ấy chơi tốt trong nửa sau của trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He made two superb saves in the first two minutes of the half. Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc trong hai phút đầu tiên của hiệp đấu. |
Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc trong hai phút đầu tiên của hiệp đấu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
That was a game and a half! Đó là một trò chơi rưỡi! |
Đó là một trò chơi rưỡi! | Lưu sổ câu |
| 40 |
‘It sounds very difficult.’ ‘You don't know the half of it.’ "Nghe có vẻ rất khó." "Bạn không biết một nửa của nó." |
"Nghe có vẻ rất khó." "Bạn không biết một nửa của nó." | Lưu sổ câu |
| 41 |
I've half a mind to come with you tomorrow. Tôi nửa tâm nửa muốn đi cùng bạn vào ngày mai. |
Tôi nửa tâm nửa muốn đi cùng bạn vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We get time and a half on Sundays. Chúng tôi có thời gian rưỡi vào Chủ nhật. |
Chúng tôi có thời gian rưỡi vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They spent half the time looking for a parking space. Họ đã dành một nửa thời gian để tìm chỗ đậu xe. |
Họ đã dành một nửa thời gian để tìm chỗ đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her house is half a mile down the road. Nhà cô ấy cách đó nửa dặm đường. |
Nhà cô ấy cách đó nửa dặm đường. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I waited for half an hour. Tôi đã đợi nửa giờ. |
Tôi đã đợi nửa giờ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This meal is only half cooked. Bữa ăn này chỉ nấu chín một nửa. |
Bữa ăn này chỉ nấu chín một nửa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Cut the remaining half into large chunks. Cắt nửa còn lại thành nhiều miếng lớn. |
Cắt nửa còn lại thành nhiều miếng lớn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Over a half of all accidents happen in the home. Hơn một nửa số vụ tai nạn xảy ra trong nhà. |
Hơn một nửa số vụ tai nạn xảy ra trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She's four and a half years old now. Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi. |
Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
in the latter half of the 19th century vào nửa sau của thế kỷ 19 |
vào nửa sau của thế kỷ 19 | Lưu sổ câu |
| 51 |
the rear half of the car nửa sau của xe |
nửa sau của xe | Lưu sổ câu |
| 52 |
We split the work half and half. Chúng tôi chia đôi công việc. |
Chúng tôi chia đôi công việc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Half (of) the work is already finished. Một nửa (trong số) công việc đã hoàn thành. |
Một nửa (trong số) công việc đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She's four and a half years old now. Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi. |
Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi. | Lưu sổ câu |