Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

half là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ half trong tiếng Anh

half /hɑːf/
- (n)det., pro (n) (adv) : một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

half: Một nửa

Half mô tả một phần chia đều của một thứ gì đó, tức là chia đôi thành hai phần bằng nhau.

  • She ate half of the pizza and saved the rest for later. (Cô ấy ăn một nửa chiếc pizza và để lại phần còn lại cho lần sau.)
  • They finished half of the project before the deadline. (Họ đã hoàn thành một nửa dự án trước hạn chót.)
  • Half of the class was absent today. (Một nửa lớp học vắng mặt hôm nay.)

Bảng biến thể từ "half"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: half
Phiên âm: /hæf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một nửa Ngữ cảnh: Phần bằng 50% tổng số He ate half of the cake.
Anh ấy ăn một nửa cái bánh.
2 Từ: halves
Phiên âm: /hævz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những nửa Ngữ cảnh: Hai hoặc nhiều phần bằng nhau The apple was cut into halves.
Quả táo được cắt thành hai nửa.
3 Từ: halfway
Phiên âm: /ˌhæfˈweɪ/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Nửa chừng, giữa đường Ngữ cảnh: Điểm ở giữa quá trình We stopped halfway through the movie.
Chúng tôi dừng lại giữa chừng bộ phim.
4 Từ: halved
Phiên âm: /hævvd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Chia đôi, giảm một nửa Ngữ cảnh: Dùng để nói giảm số lượng Prices have halved this year.
Giá cả đã giảm một nửa trong năm nay.

Từ đồng nghĩa "half"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "half"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good beginning is half the battle.

Một khởi đầu tốt là một nửa của trận chiến.

Lưu sổ câu

2

A maid that laughs is half taken.

Một cô hầu gái hay cười đã bị mất một nửa.

Lưu sổ câu

3

He who wills success is half way to it.

Người nào muốn thành công mới đi được một nửa chặng đường.

Lưu sổ câu

4

Better be half hanged than ill wed.

Thà treo cổ còn hơn sống sót.

Lưu sổ câu

5

A good beginning is half done.

Một khởi đầu tốt đẹp đã hoàn thành một nửa.

Lưu sổ câu

6

A disease known is half cured.

Một căn bệnh được biết là đã chữa khỏi một nửa.

Lưu sổ câu

7

First impressions are half the battle.

Ấn tượng đầu tiên là một nửa của trận chiến.

Lưu sổ câu

8

The first step is as good as half over.

Bước đầu tiên tốt hơn một nửa.

Lưu sổ câu

9

The first blow is half the battle.

Đòn đầu tiên là một nửa trận chiến.

Lưu sổ câu

10

To know the disease is half the cure.

Biết bệnh là chữa khỏi một nửa.

Lưu sổ câu

11

Better half an egg than empty shell.

Tốt hơn nửa quả trứng còn hơn vỏ rỗng.

Lưu sổ câu

12

A fault confessed is half redressed.

Một lỗi được thú nhận đã được khắc phục một nửa.

Lưu sổ câu

13

A danger foreseen is half avoided.

Một nửa tránh được một nửa nguy hiểm.

Lưu sổ câu

14

Knowledge without practice makes but half an artist.

Kiến thức mà không thực hành làm cho một nửa nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

15

Well begun is half done.

Bắt đầu tốt là đã hoàn thành một nửa.

Lưu sổ câu

16

One half of the world does not know how the other half lives.

Một nửa của thế giới không biết nửa kia sống như thế nào.

Lưu sổ câu

17

Half the world knows not how the other half lives.

Một nửa thế giới không biết nửa kia sống như thế nào.

Lưu sổ câu

18

Keep your eyes wide open before marriage, and half shut afterwards.

Hãy mở to đôi mắt của bạn trước khi kết hôn, (goneict.com/half.html) và nhắm mắt lại sau đó.

Lưu sổ câu

19

Spoil (or Lose) the ship for half penny worth of tar.

Làm hỏng (hoặc Mất) con tàu với giá trị bằng nửa xu hắc ín.

Lưu sổ câu

20

A man without a friend is only half a man.

Một người đàn ông không có bạn chỉ là một nửa người đàn ông.

Lưu sổ câu

21

Believe not all that you see nor half what you hear.

Đừng tin vào tất cả những gì bạn nhìn thấy cũng như một nửa những gì bạn nghe thấy.

Lưu sổ câu

22

Life is half spent before we know what it is.George Herbert

Cuộc đời đã trải qua một nửa trước khi chúng ta biết nó là gì. George Herbert

Lưu sổ câu

23

Nothing for nothing and very little for a half penny.

Không có gì cho không và rất ít với một nửa xu.

Lưu sổ câu

24

They're selling off last year's stock at half price.

Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa.

Lưu sổ câu

25

To feel that one has a place in life solves half the problem of content.

Để cảm thấy rằng một người có một vị trí trong cuộc sống, giải quyết được một nửa vấn đề về nội dung.

Lưu sổ câu

26

two and a half kilos (= 2½)

hai ki

Lưu sổ câu

27

One and a half hours are allowed for the exam.

Một tiếng rưỡi được phép cho kỳ thi.

Lưu sổ câu

28

An hour and a half is allowed for the exam.

Một giờ rưỡi được phép cho kỳ thi.

Lưu sổ câu

29

in the first half of the 20th century

nửa đầu thế kỷ 20

Lưu sổ câu

30

The second half of the book is more exciting.

Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn.

Lưu sổ câu

31

the left half of the brain

nửa bên trái của não

Lưu sổ câu

32

the lower half of the window

nửa dưới của cửa sổ

Lưu sổ câu

33

the northern half of the country

nửa phía bắc của đất nước

Lưu sổ câu

34

I've divided the money in half.

Tôi đã chia đôi số tiền.

Lưu sổ câu

35

We'll need to reduce the weight by half.

Chúng tôi sẽ cần giảm một nửa trọng lượng.

Lưu sổ câu

36

No goals were scored in the first half.

Không có bàn thắng nào được ghi trong hiệp một.

Lưu sổ câu

37

She played well in the second half of the match.

Cô ấy chơi tốt trong nửa sau của trận đấu.

Lưu sổ câu

38

He made two superb saves in the first two minutes of the half.

Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc trong hai phút đầu tiên của hiệp đấu.

Lưu sổ câu

39

That was a game and a half!

Đó là một trò chơi rưỡi!

Lưu sổ câu

40

‘It sounds very difficult.’ ‘You don't know the half of it.’

"Nghe có vẻ rất khó." "Bạn không biết một nửa của nó."

Lưu sổ câu

41

I've half a mind to come with you tomorrow.

Tôi nửa tâm nửa muốn đi cùng bạn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

42

We get time and a half on Sundays.

Chúng tôi có thời gian rưỡi vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

43

They spent half the time looking for a parking space.

Họ đã dành một nửa thời gian để tìm chỗ đậu xe.

Lưu sổ câu

44

Her house is half a mile down the road.

Nhà cô ấy cách đó nửa dặm đường.

Lưu sổ câu

45

I waited for half an hour.

Tôi đã đợi nửa giờ.

Lưu sổ câu

46

This meal is only half cooked.

Bữa ăn này chỉ nấu chín một nửa.

Lưu sổ câu

47

Cut the remaining half into large chunks.

Cắt nửa còn lại thành nhiều miếng lớn.

Lưu sổ câu

48

Over a half of all accidents happen in the home.

Hơn một nửa số vụ tai nạn xảy ra trong nhà.

Lưu sổ câu

49

She's four and a half years old now.

Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi.

Lưu sổ câu

50

in the latter half of the 19th century

vào nửa sau của thế kỷ 19

Lưu sổ câu

51

the rear half of the car

nửa sau của xe

Lưu sổ câu

52

We split the work half and half.

Chúng tôi chia đôi công việc.

Lưu sổ câu

53

Half (of) the work is already finished.

Một nửa (trong số) công việc đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

54

She's four and a half years old now.

Bây giờ cô ấy 4 tuổi rưỡi.

Lưu sổ câu