Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

habitat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ habitat trong tiếng Anh

habitat /ˈhæbɪtæt/
- adverb : môi trường sống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

habitat: Môi trường sống

Habitat là danh từ chỉ nơi sinh sống tự nhiên của động, thực vật.

  • The forest is the natural habitat of many species. (Khu rừng là môi trường sống tự nhiên của nhiều loài.)
  • Pollution threatens the habitat of marine life. (Ô nhiễm đe dọa môi trường sống của sinh vật biển.)
  • They are working to protect wildlife habitats. (Họ đang làm việc để bảo vệ môi trường sống hoang dã.)

Bảng biến thể từ "habitat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "habitat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "habitat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The panda's natural habitat is the bamboo forest.

Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.

Lưu sổ câu

2

The marshes provide a rich habitat for water plants.

Các đầm lầy cung cấp môi trường sống phong phú cho các loài thực vật nước.

Lưu sổ câu

3

the destruction of wildlife habitat

sự tàn phá môi trường sống của động vật hoang dã

Lưu sổ câu

4

One of our objectives is to restore habitats for native species.

Một trong những mục tiêu của chúng tôi là khôi phục môi trường sống cho các loài bản địa.

Lưu sổ câu

5

Peat bogs are one of Europe's most threatened habitats.

Các đầm lầy than bùn là một trong những môi trường sống bị đe dọa nghiêm trọng nhất ở châu Âu.

Lưu sổ câu

6

The bird's preferred habitat is grassy prairie.

Môi trường sống ưa thích của chim là đồng cỏ.

Lưu sổ câu

7

The greatest danger to tigers now is through loss of habitat.

Mối nguy lớn nhất đối với hổ hiện nay là mất môi trường sống.

Lưu sổ câu

8

The moorland is an important habitat for many rare bird species.

Đồng hoang là môi trường sống quan trọng của nhiều loài chim quý hiếm.

Lưu sổ câu

9

an agreement that preserved 2 500 acres of prime bear habitat

một thỏa thuận bảo tồn 2 500 mẫu môi trường sống chính của gấu

Lưu sổ câu

10

the animals and plants in this woodland habitat

động vật và thực vật trong môi trường sống trong rừng này

Lưu sổ câu

11

Peat bogs are one of Europe's most threatened habitats.

Đầm lầy than bùn là một trong những môi trường sống bị đe dọa nghiêm trọng nhất ở châu Âu.

Lưu sổ câu

12

The bird's preferred habitat is grassy prairie.

Môi trường sống ưa thích của chim là đồng cỏ.

Lưu sổ câu