habit: Thói quen
Habit là một hành động hoặc thói quen được lặp đi lặp lại, thường xuyên thực hiện trong một khoảng thời gian dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
habit
|
Phiên âm: /ˈhæbɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thói quen | Ngữ cảnh: Hành vi được lặp lại thường xuyên |
He has a bad habit of biting his nails. |
Anh ấy có thói quen xấu là cắn móng tay. |
| 2 |
Từ:
habits
|
Phiên âm: /ˈhæbɪts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các thói quen | Ngữ cảnh: Nhiều thói quen khác nhau |
She has good study habits. |
Cô ấy có thói quen học tập tốt. |
| 3 |
Từ:
habitual
|
Phiên âm: /həˈbɪtʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Theo thói quen | Ngữ cảnh: Lặp đi lặp lại, thường xuyên |
He is a habitual latecomer. |
Anh ấy thường xuyên đến muộn. |
| 4 |
Từ:
habitually
|
Phiên âm: /həˈbɪtʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thường xuyên | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính lặp lại |
She habitually checks her phone at night. |
Cô ấy thường xuyên kiểm tra điện thoại vào ban đêm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Every man has his own habit. Mỗi người đàn ông đều có thói quen của riêng mình. |
Mỗi người đàn ông đều có thói quen của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fox changes his skin but not his habit. Cáo thay da đổi thịt nhưng không phải do thói quen. |
Cáo thay da đổi thịt nhưng không phải do thói quen. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The habit [cowl, hood] does not make the monk. Thói quen [chăn bò, trùm đầu] không làm nên người tu hành. |
Thói quen [chăn bò, trùm đầu] không làm nên người tu hành. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Habits cures habit. Thói quen chữa khỏi thói quen. |
Thói quen chữa khỏi thói quen. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Habit cures habit. Thói quen chữa khỏi thói quen. |
Thói quen chữa khỏi thói quen. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Law is the crystallizaton of the habit and thought of society. Pháp luật là kết tinh của thói quen và suy nghĩ của xã hội. |
Pháp luật là kết tinh của thói quen và suy nghĩ của xã hội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The habit carries over from my childhood. Thói quen mang theo từ thời thơ ấu của tôi. |
Thói quen mang theo từ thời thơ ấu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They also have the irritating habit of interrupting. Họ cũng có thói quen khó chịu làm gián đoạn. |
Họ cũng có thói quen khó chịu làm gián đoạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has the irritating habit of smoking during meals. Anh ta có thói quen khó chịu là hút thuốc trong bữa ăn. |
Anh ta có thói quen khó chịu là hút thuốc trong bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Increasingly, smoking is regarded as an anti-social habit. Hút thuốc lá ngày càng được coi là một thói quen chống đối xã hội. |
Hút thuốc lá ngày càng được coi là một thói quen chống đối xã hội. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Washing up before dinner is a good habit. Tắm rửa sạch sẽ trước khi ăn tối là một thói quen tốt. |
Tắm rửa sạch sẽ trước khi ăn tối là một thói quen tốt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Life has a nasty habit of repeating itself. Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. |
Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Getting up early is a very good habit. Dậy sớm là một thói quen rất tốt. |
Dậy sớm là một thói quen rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He expostulated with her on her habit of smoking. Anh ta nói thẳng với cô ấy về thói quen hút thuốc của cô ấy. |
Anh ta nói thẳng với cô ấy về thói quen hút thuốc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Miss become habit, forgotten become habit, lonely become habit. Lỡ thành thói quen, lãng quên trở thành thói quen, cô đơn trở thành thói quen. |
Lỡ thành thói quen, lãng quên trở thành thói quen, cô đơn trở thành thói quen. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A habit can easily become an addiction. Một thói quen có thể dễ dàng trở thành một chứng nghiện. |
Một thói quen có thể dễ dàng trở thành một chứng nghiện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has the irritating habit of biting his nails. Anh ấy có thói quen khó chịu là cắn móng tay của mình. |
Anh ấy có thói quen khó chịu là cắn móng tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We've fallen into the habit of getting up late on Saturday mornings. Chúng ta đã có thói quen dậy muộn vào sáng thứ Bảy. |
Chúng ta đã có thói quen dậy muộn vào sáng thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After his divorce he reverted to his old habit of drinking. Sau khi ly hôn, anh ấy quay trở lại thói quen cũ là uống rượu. |
Sau khi ly hôn, anh ấy quay trở lại thói quen cũ là uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm trying to break the habit of staying up too late. Tôi đang cố gắng phá bỏ thói quen thức quá khuya. |
Tôi đang cố gắng phá bỏ thói quen thức quá khuya. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We strongly advise you to rid yourself of the bad habit of smoking. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên bỏ thói quen xấu hút thuốc. |
Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên bỏ thói quen xấu hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Advertising is a potent force in showing smoking as a socially acceptable habit. Quảng cáo là một động lực mạnh mẽ trong việc thể hiện hút thuốc như một thói quen được xã hội chấp nhận. |
Quảng cáo là một động lực mạnh mẽ trong việc thể hiện hút thuốc như một thói quen được xã hội chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Love is an art of endless forgiveness, a tender look which becomes a habit. Tình yêu là nghệ thuật của sự tha thứ vô tận, cái nhìn dịu dàng đã trở thành thói quen. |
Tình yêu là nghệ thuật của sự tha thứ vô tận, cái nhìn dịu dàng đã trở thành thói quen. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You need to change your eating habits. Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình. |
Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
good/bad habits thói quen tốt / xấu |
thói quen tốt / xấu | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of us have some undesirable habits. Hầu hết chúng ta đều có một số thói quen không mong muốn. |
Hầu hết chúng ta đều có một số thói quen không mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The strategy is helping children develop the habit of reading for fun. Chiến lược giúp trẻ em phát triển thói quen đọc sách để giải trí. |
Chiến lược giúp trẻ em phát triển thói quen đọc sách để giải trí. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's all right to borrow money occasionally, but don't let it become a habit. Thỉnh thoảng đi vay tiền cũng được, nhưng đừng để nó trở thành thói quen. |
Thỉnh thoảng đi vay tiền cũng được, nhưng đừng để nó trở thành thói quen. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'd prefer you not to make a habit of it. Tôi không muốn bạn không có thói quen làm điều đó. |
Tôi không muốn bạn không có thói quen làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm trying to break the habit of staying up too late. Tôi đang cố gắng phá bỏ thói quen thức quá khuya. |
Tôi đang cố gắng phá bỏ thói quen thức quá khuya. | Lưu sổ câu |
| 31 |
These things have a habit of coming back to haunt you. Những thứ này có thói quen quay trở lại ám ảnh bạn. |
Những thứ này có thói quen quay trở lại ám ảnh bạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'm not in the habit of letting strangers into my apartment. Tôi không có thói quen cho người lạ vào căn hộ của mình. |
Tôi không có thói quen cho người lạ vào căn hộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I only do it out of habit. Tôi chỉ làm điều đó theo thói quen. |
Tôi chỉ làm điều đó theo thói quen. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He began to finance his habit through burglary. Anh ta bắt đầu tài trợ cho thói quen của mình thông qua vụ trộm. |
Anh ta bắt đầu tài trợ cho thói quen của mình thông qua vụ trộm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's tried to give up smoking but just can't kick the habit. Cô ấy đã cố gắng từ bỏ hút thuốc nhưng không thể bỏ được thói quen. |
Cô ấy đã cố gắng từ bỏ hút thuốc nhưng không thể bỏ được thói quen. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a 50-a-day habit thói quen 50 một ngày |
thói quen 50 một ngày | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's force of habit that gets me out of bed at 6.15 each morning. Đó là thói quen khiến tôi rời khỏi giường lúc 6 giờ 15 mỗi sáng. |
Đó là thói quen khiến tôi rời khỏi giường lúc 6 giờ 15 mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She has some very annoying habits. Cô ấy có một số thói quen rất khó chịu. |
Cô ấy có một số thói quen rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Healthy lifestyle habits begin when you're young. Thói quen sống lành mạnh bắt đầu khi bạn còn trẻ. |
Thói quen sống lành mạnh bắt đầu khi bạn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I found some of his personal habits rather disconcerting. Tôi thấy một số thói quen cá nhân của anh ấy khá khó chịu. |
Tôi thấy một số thói quen cá nhân của anh ấy khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I got out of the habit of getting up early. Tôi bỏ thói quen dậy sớm. |
Tôi bỏ thói quen dậy sớm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I had fallen into my old bad habit of leaving everything until the last minute. Tôi đã mắc phải thói quen xấu cũ của mình là bỏ mặc mọi thứ cho đến phút cuối cùng. |
Tôi đã mắc phải thói quen xấu cũ của mình là bỏ mặc mọi thứ cho đến phút cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Make a habit of noting down any telephone messages. Tạo thói quen ghi chú lại bất kỳ tin nhắn điện thoại nào. |
Tạo thói quen ghi chú lại bất kỳ tin nhắn điện thoại nào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It was a nervous habit she'd had for years. Đó là một thói quen lo lắng mà cô ấy đã có trong nhiều năm. |
Đó là một thói quen lo lắng mà cô ấy đã có trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's hard to change the habit of a lifetime. Khó thay đổi thói quen cả đời. |
Khó thay đổi thói quen cả đời. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Mental habits are not easily changed. Những thói quen về tinh thần không dễ dàng thay đổi. |
Những thói quen về tinh thần không dễ dàng thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The pills affected your sleeping habits. Những viên thuốc ảnh hưởng đến thói quen ngủ của bạn. |
Những viên thuốc ảnh hưởng đến thói quen ngủ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
an effort to change the buying habits of the British public nỗ lực thay đổi thói quen mua hàng của công chúng Anh |
nỗ lực thay đổi thói quen mua hàng của công chúng Anh | Lưu sổ câu |
| 49 |
women's television viewing habits thói quen xem tivi của phụ nữ |
thói quen xem tivi của phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 50 |
Life has a nasty habit of repeating itself. Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. |
Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
You must break yourself of the habit. Bạn phải phá bỏ thói quen của mình. |
Bạn phải phá bỏ thói quen của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
one of his more endearing habits một trong những thói quen đáng mến của anh ấy |
một trong những thói quen đáng mến của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 53 |
Mr Norris woke up early from force of habit. Ông Norris dậy sớm theo thói quen. |
Ông Norris dậy sớm theo thói quen. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Much of what we do in daily life is done by habit. Phần lớn những gì chúng ta làm trong cuộc sống hàng ngày được thực hiện theo thói quen. |
Phần lớn những gì chúng ta làm trong cuộc sống hàng ngày được thực hiện theo thói quen. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Healthy lifestyle habits begin when you're young. Các thói quen sống lành mạnh bắt đầu khi bạn còn trẻ. |
Các thói quen sống lành mạnh bắt đầu khi bạn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It was a nervous habit she'd had for years. Đó là một thói quen lo lắng mà cô đã có trong nhiều năm. |
Đó là một thói quen lo lắng mà cô đã có trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It's hard to change the habit of a lifetime. Thật khó để thay đổi thói quen của một đời người. |
Thật khó để thay đổi thói quen của một đời người. | Lưu sổ câu |
| 58 |
women's television viewing habits thói quen xem tivi của phụ nữ |
thói quen xem tivi của phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 59 |
Regularly watching hours of TV is a bad habit. Thường xuyên xem ti vi hàng giờ là một thói quen xấu. |
Thường xuyên xem ti vi hàng giờ là một thói quen xấu. | Lưu sổ câu |