Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

guitar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ guitar trong tiếng Anh

guitar /ɡɪˈtɑː/
- adverb : đàn ghi ta

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

guitar: Đàn guitar

Guitar là danh từ chỉ loại nhạc cụ có dây, chơi bằng tay hoặc gảy.

  • He plays the guitar beautifully. (Anh ấy chơi guitar rất hay.)
  • I bought a new acoustic guitar. (Tôi mua một cây guitar mộc mới.)
  • The guitar is popular in many music genres. (Guitar phổ biến trong nhiều thể loại nhạc.)

Bảng biến thể từ "guitar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "guitar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "guitar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an acoustic/electric guitar

guitar acoustic / điện

Lưu sổ câu

2

a classical guitar

một cây đàn guitar cổ điển

Lưu sổ câu

3

a guitar player

một người chơi guitar

Lưu sổ câu

4

a guitar solo/riff

độc tấu guitar / riff

Lưu sổ câu

5

Do you play the guitar?

Bạn có chơi guitar không?

Lưu sổ câu

6

She plays guitar in a band.

Cô ấy chơi guitar trong một ban nhạc.

Lưu sổ câu

7

As he sang, he strummed his guitar.

Vừa hát, ông vừa gảy đàn.

Lưu sổ câu

8

He gently plucked his guitar.

Anh nhẹ nhàng gảy guitar.

Lưu sổ câu

9

The track features Anton on guitar and vocals.

Bản nhạc có Anton trên guitar và giọng hát.

Lưu sổ câu