guitar: Đàn guitar
Guitar là danh từ chỉ loại nhạc cụ có dây, chơi bằng tay hoặc gảy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an acoustic/electric guitar guitar acoustic / điện |
guitar acoustic / điện | Lưu sổ câu |
| 2 |
a classical guitar một cây đàn guitar cổ điển |
một cây đàn guitar cổ điển | Lưu sổ câu |
| 3 |
a guitar player một người chơi guitar |
một người chơi guitar | Lưu sổ câu |
| 4 |
a guitar solo/riff độc tấu guitar / riff |
độc tấu guitar / riff | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do you play the guitar? Bạn có chơi guitar không? |
Bạn có chơi guitar không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
She plays guitar in a band. Cô ấy chơi guitar trong một ban nhạc. |
Cô ấy chơi guitar trong một ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
As he sang, he strummed his guitar. Vừa hát, ông vừa gảy đàn. |
Vừa hát, ông vừa gảy đàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He gently plucked his guitar. Anh nhẹ nhàng gảy guitar. |
Anh nhẹ nhàng gảy guitar. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The track features Anton on guitar and vocals. Bản nhạc có Anton trên guitar và giọng hát. |
Bản nhạc có Anton trên guitar và giọng hát. | Lưu sổ câu |