guard: Bảo vệ
Guard là người hoặc vật làm nhiệm vụ bảo vệ hoặc giám sát an ninh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
guard
|
Phiên âm: /ɡɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người gác, bảo vệ | Ngữ cảnh: Người trông coi, bảo vệ tài sản |
The museum has a security guard. |
Bảo tàng có nhân viên bảo vệ. |
| 2 |
Từ:
guard
|
Phiên âm: /ɡɑːrd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bảo vệ, canh gác | Ngữ cảnh: Hành động bảo vệ khỏi nguy hiểm |
Soldiers guard the border. |
Binh sĩ canh gác biên giới. |
| 3 |
Từ:
guards
|
Phiên âm: /ɡɑːrdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Lính gác, bảo vệ | Ngữ cảnh: Nhiều người làm nhiệm vụ bảo vệ |
The guards stood at the gate. |
Các lính gác đứng ở cổng. |
| 4 |
Từ:
guarded
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrdɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thận trọng, dè dặt | Ngữ cảnh: Tỏ ra giữ ý, cẩn thận |
He gave a guarded reply. |
Anh ấy đưa ra câu trả lời dè dặt. |
| 5 |
Từ:
guarding
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrdɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang bảo vệ, đang canh giữ | Ngữ cảnh: Hành động hiện tại |
The dog is guarding the house. |
Con chó đang trông nhà. |
| 6 |
Từ:
guardian
|
Phiên âm: /ˈɡɑːrdiən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người giám hộ | Ngữ cảnh: Người có trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc |
She became the child’s legal guardian. |
Cô ấy trở thành người giám hộ hợp pháp của đứa trẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The conservative old guard had re-established its political supremacy. Cảnh vệ già bảo thủ đã thiết lập lại quyền lực tối cao về chính trị của mình. |
Cảnh vệ già bảo thủ đã thiết lập lại quyền lực tối cao về chính trị của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Be on your guard against pickpockets. Hãy đề phòng bọn móc túi. |
Hãy đề phòng bọn móc túi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were summarily ejected by the security guard. Họ đã bị đẩy ra ngay lập tức bởi nhân viên bảo vệ. |
Họ đã bị đẩy ra ngay lập tức bởi nhân viên bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Officials used guard dogs to eject the protesters. Các quan chức đã sử dụng chó bảo vệ để đuổi những người biểu tình. |
Các quan chức đã sử dụng chó bảo vệ để đuổi những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A guard zapped him with the stun gun. Một lính canh đã hạ gục anh ta bằng khẩu súng gây choáng. |
Một lính canh đã hạ gục anh ta bằng khẩu súng gây choáng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The noise aroused the sleeping guard. Tiếng ồn đánh thức người lính gác đang ngủ. |
Tiếng ồn đánh thức người lính gác đang ngủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A guard was posted outside the building. Một bảo vệ được bố trí bên ngoài tòa nhà. |
Một bảo vệ được bố trí bên ngoài tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had to defend herself against the guard dog. Cô phải tự vệ trước con chó bảo vệ. |
Cô phải tự vệ trước con chó bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Two men grappled with a guard at the door. Hai người đàn ông vật lộn với một người bảo vệ ở cửa. |
Hai người đàn ông vật lộn với một người bảo vệ ở cửa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He struck me while I was off guard. Anh ta đánh tôi khi tôi mất cảnh giác. |
Anh ta đánh tôi khi tôi mất cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A security guard was killed in the bank raid. Một nhân viên bảo vệ đã thiệt mạng trong cuộc đột kích ngân hàng. |
Một nhân viên bảo vệ đã thiệt mạng trong cuộc đột kích ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The guard left before his replacement came. Người bảo vệ rời đi trước khi người thay thế anh ta đến. |
Người bảo vệ rời đi trước khi người thay thế anh ta đến. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He throttled the guard with his bare hands. Anh ta dùng tay không khống chế người bảo vệ. |
Anh ta dùng tay không khống chế người bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The guard fan ned him for weapon. Người hâm mộ bảo vệ tìm kiếm vũ khí cho anh ta. |
Người hâm mộ bảo vệ tìm kiếm vũ khí cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I will guard you from all dangers. Tôi sẽ bảo vệ bạn khỏi mọi nguy hiểm. |
Tôi sẽ bảo vệ bạn khỏi mọi nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The guard looked at us with a frigid stare. Người lính canh nhìn chúng tôi với ánh mắt lạnh lùng. |
Người lính canh nhìn chúng tôi với ánh mắt lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We must guard against accidents. Chúng ta phải đề phòng tai nạn. |
Chúng ta phải đề phòng tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The guard stopped him from going through the gate. Người bảo vệ ngăn anh ta đi qua cổng. |
Người bảo vệ ngăn anh ta đi qua cổng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The guard eyeballed him pretty hard despite his pass. Người bảo vệ đã đánh nhãn cầu anh ta khá khó khăn mặc dù anh ta đã vượt qua. |
Người bảo vệ đã đánh nhãn cầu anh ta khá khó khăn mặc dù anh ta đã vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The guard flourished his pistol at the crowd. Người bảo vệ giơ súng vào đám đông. |
Người bảo vệ giơ súng vào đám đông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They captured the last stronghold of the presidential guard. Họ chiếm được thành trì cuối cùng của đội bảo vệ tổng thống. |
Họ chiếm được thành trì cuối cùng của đội bảo vệ tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Two soldiers must be on guard all night. Hai người lính phải canh gác suốt đêm. |
Hai người lính phải canh gác suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Two of the soldiers kept guard over the captured guns. Hai trong số những người lính canh giữ những khẩu súng bị bắt. |
Hai trong số những người lính canh giữ những khẩu súng bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His encounter with the guard dog had completely unnerved him. Cuộc gặp gỡ của anh ta với con chó bảo vệ đã hoàn toàn khiến anh ta bất an. |
Cuộc gặp gỡ của anh ta với con chó bảo vệ đã hoàn toàn khiến anh ta bất an. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The robber stunned the guard by banging him on the head. Tên cướp khiến người bảo vệ choáng váng khi đập vào đầu anh ta. |
Tên cướp khiến người bảo vệ choáng váng khi đập vào đầu anh ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A security guard brought him down with a flying tackle. Một nhân viên bảo vệ đã hạ gục anh ta bằng một cú đánh bóng bay. |
Một nhân viên bảo vệ đã hạ gục anh ta bằng một cú đánh bóng bay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The old guard did not like the changes that Brewer introduced. Người bảo vệ cũ không thích những thay đổi mà Brewer đưa ra. |
Người bảo vệ cũ không thích những thay đổi mà Brewer đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Modesty is not only and ornament, but also a guard to virtue. Sự khiêm tốn không chỉ là vật trang trí mà còn là sự bảo vệ đức hạnh. |
Sự khiêm tốn không chỉ là vật trang trí mà còn là sự bảo vệ đức hạnh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Across the street from me there are a couple of police officers standing guard. Đối diện với tôi, có một vài cảnh sát đang đứng gác. |
Đối diện với tôi, có một vài cảnh sát đang đứng gác. | Lưu sổ câu |
| 30 |
prison/border guards nhà tù / lính biên phòng |
nhà tù / lính biên phòng | Lưu sổ câu |
| 31 |
The building is protected by armed guards. Tòa nhà được bảo vệ bởi những người bảo vệ có vũ trang. |
Tòa nhà được bảo vệ bởi những người bảo vệ có vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The prisoner slipped past the guards on the gate and escaped. Người tù vượt qua các lính canh trên cổng và trốn thoát. |
Người tù vượt qua các lính canh trên cổng và trốn thoát. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a sentry on guard (= at his or her post, on duty) một lính canh gác (= tại trụ sở của anh ta hoặc cô ta, đang làm nhiệm vụ) |
một lính canh gác (= tại trụ sở của anh ta hoặc cô ta, đang làm nhiệm vụ) | Lưu sổ câu |
| 34 |
to be on guard duty làm nhiệm vụ canh gác |
làm nhiệm vụ canh gác | Lưu sổ câu |
| 35 |
The escaped prisoner was brought back under armed guard. Tù nhân vượt ngục được đưa trở lại dưới sự bảo vệ có vũ trang. |
Tù nhân vượt ngục được đưa trở lại dưới sự bảo vệ có vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The terrorist was kept under police guard. Kẻ khủng bố được cảnh sát canh giữ. |
Kẻ khủng bố được cảnh sát canh giữ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the captain of the guard đội trưởng đội cận vệ |
đội trưởng đội cận vệ | Lưu sổ câu |
| 38 |
the changing of the guard (= when one group replaces another) thay đổi người bảo vệ (= khi một nhóm thay thế nhóm khác) |
thay đổi người bảo vệ (= khi một nhóm thay thế nhóm khác) | Lưu sổ câu |
| 39 |
The guard is/are being inspected today. Người bảo vệ đã / đang được kiểm tra ngày hôm nay. |
Người bảo vệ đã / đang được kiểm tra ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Fellow airmen provided a guard of honour at his wedding. Các phi công đã bảo vệ danh dự cho đám cưới của anh ta. |
Các phi công đã bảo vệ danh dự cho đám cưới của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The president always travels with an armed guard. Tổng thống luôn đi cùng một người bảo vệ có vũ trang. |
Tổng thống luôn đi cùng một người bảo vệ có vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 42 |
All players wear helmets and face guards. Tất cả người chơi đều đội mũ bảo hiểm và đeo khăn che mặt. |
Tất cả người chơi đều đội mũ bảo hiểm và đeo khăn che mặt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Ensure the guard is in place before operating the machine. Đảm bảo rằng bộ phận bảo vệ ở vị trí trước khi vận hành máy. |
Đảm bảo rằng bộ phận bảo vệ ở vị trí trước khi vận hành máy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to drop/keep up your guard để giảm / giữ cảnh giác của bạn |
để giảm / giữ cảnh giác của bạn | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was always on his guard against moneymaking schemes. Anh ấy luôn cảnh giác trước những âm mưu kiếm tiền. |
Anh ấy luôn cảnh giác trước những âm mưu kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You can never drop your guard with a two-year-old. Bạn không bao giờ có thể mất cảnh giác với một đứa trẻ hai tuổi. |
Bạn không bao giờ có thể mất cảnh giác với một đứa trẻ hai tuổi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Even when he's winning, he never drops his guard. Ngay cả khi chiến thắng, anh ấy không bao giờ bỏ cảnh giác. |
Ngay cả khi chiến thắng, anh ấy không bao giờ bỏ cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Four soldiers stood guard over the coffin. Bốn người lính đứng canh quan tài. |
Bốn người lính đứng canh quan tài. | Lưu sổ câu |
| 49 |
One of the men kept guard, while the other broke into the house. Một trong những người đàn ông canh gác, trong khi người kia đột nhập vào nhà. |
Một trong những người đàn ông canh gác, trong khi người kia đột nhập vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The lawyer’s apparently innocent question was designed to catch the witness off (his) guard. Câu hỏi có vẻ vô tội của luật sư được thiết kế để khiến nhân chứng mất cảnh giác (của anh ta). |
Câu hỏi có vẻ vô tội của luật sư được thiết kế để khiến nhân chứng mất cảnh giác (của anh ta). | Lưu sổ câu |
| 51 |
The border guard checked our papers before waving us through. Người lính biên phòng kiểm tra giấy tờ của chúng tôi trước khi vẫy chúng tôi qua. |
Người lính biên phòng kiểm tra giấy tờ của chúng tôi trước khi vẫy chúng tôi qua. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Two sentries stood on guard. Hai lính canh đứng gác. |
Hai lính canh đứng gác. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The suspects were kept under police guard. Các nghi phạm bị cảnh sát canh giữ. |
Các nghi phạm bị cảnh sát canh giữ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He fell asleep on guard duty. Anh ta ngủ gật khi làm nhiệm vụ canh gác. |
Anh ta ngủ gật khi làm nhiệm vụ canh gác. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He was doing guard duty at the entrance to the embassy. Anh ta đang làm nhiệm vụ canh gác ở lối vào đại sứ quán. |
Anh ta đang làm nhiệm vụ canh gác ở lối vào đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Would you like me to keep guard of your room? Bạn có muốn tôi canh gác phòng của bạn không? |
Bạn có muốn tôi canh gác phòng của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 57 |
Two police officers kept guard over the burned-out building. Hai cảnh sát canh gác tòa nhà bị cháy. |
Hai cảnh sát canh gác tòa nhà bị cháy. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The prisoners were under close guard. Các tù nhân được bảo vệ chặt chẽ. |
Các tù nhân được bảo vệ chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The accused was taken to court under armed guard. Bị cáo được đưa đến tòa án dưới sự bảo vệ có vũ trang. |
Bị cáo được đưa đến tòa án dưới sự bảo vệ có vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Soldiers stood guard on the city gates. Binh lính đứng gác cổng thành. |
Binh lính đứng gác cổng thành. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Several police officers were on guard outside the factory. Một số cảnh sát đã canh gác bên ngoài nhà máy. |
Một số cảnh sát đã canh gác bên ngoài nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He arrived under heavy guard. Anh ta đến dưới sự bảo vệ nghiêm ngặt. |
Anh ta đến dưới sự bảo vệ nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Fellow soldiers from Corporal Smith's regiment formed a guard of honour at his wedding. Các đồng đội từ trung đoàn của Hạ sĩ Smith đã thành lập đội bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ta. |
Các đồng đội từ trung đoàn của Hạ sĩ Smith đã thành lập đội bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The guard was changed every two hours. Bảo vệ được thay đổi cứ hai giờ một lần. |
Bảo vệ được thay đổi cứ hai giờ một lần. | Lưu sổ câu |
| 65 |
A group of tourists was watching the changing of the guard outside the palace. Một nhóm du khách đang theo dõi sự thay đổi của lính canh bên ngoài cung điện. |
Một nhóm du khách đang theo dõi sự thay đổi của lính canh bên ngoài cung điện. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The coffin was accompanied by a guard of honour. Quan tài được hộ tống bởi một người bảo vệ danh dự. |
Quan tài được hộ tống bởi một người bảo vệ danh dự. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Matt relaxed a little, dropping his guard. Matt thả lỏng một chút, thả lỏng cảnh giác. |
Matt thả lỏng một chút, thả lỏng cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 68 |
No one can keep their guard up all the time. Không ai có thể cảnh giác mọi lúc. |
Không ai có thể cảnh giác mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He caught me completely off guard. Anh ấy khiến tôi hoàn toàn mất cảnh giác. |
Anh ấy khiến tôi hoàn toàn mất cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The question seemed to catch him off his guard. Câu hỏi dường như khiến anh mất cảnh giác. |
Câu hỏi dường như khiến anh mất cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Guards had been posted all around the TV studio. Các vệ binh đã được bố trí khắp nơi trong trường quay TV. |
Các vệ binh đã được bố trí khắp nơi trong trường quay TV. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Guards patrolled the perimeter fence. Đội cận vệ tuần tra hàng rào chu vi. |
Đội cận vệ tuần tra hàng rào chu vi. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Fellow soldiers from Corporal Smith's regiment formed a guard of honour at his wedding. Những người lính thuộc trung đoàn của Hạ sĩ Smith đã thành lập đội bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ta. |
Những người lính thuộc trung đoàn của Hạ sĩ Smith đã thành lập đội bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ta. | Lưu sổ câu |