Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grocery là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grocery trong tiếng Anh

grocery /ˈɡrəʊsəri/
- (n) : cửa hàng tạp phẩm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grocery: Cửa hàng tạp hóa

Grocery là cửa hàng bán các sản phẩm thực phẩm và đồ gia dụng cơ bản.

  • She went to the grocery store to buy some milk and bread. (Cô ấy đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì.)
  • They have a small grocery shop in their neighborhood. (Họ có một cửa hàng tạp hóa nhỏ trong khu phố.)
  • I need to stop by the grocery for some vegetables. (Tôi cần ghé qua cửa hàng tạp hóa để mua rau.)

Bảng biến thể từ "grocery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grocery
Phiên âm: /ˈɡroʊsəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cửa hàng tạp hóa Ngữ cảnh: Nơi bán thực phẩm và đồ dùng thường ngày She went to the grocery to buy milk.
Cô ấy đi cửa hàng tạp hóa mua sữa.
2 Từ: groceries
Phiên âm: /ˈɡroʊsəriz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Hàng tạp hóa, thực phẩm Ngữ cảnh: Những món đồ mua từ cửa hàng He carried the groceries into the kitchen.
Anh ấy mang thực phẩm vào bếp.

Từ đồng nghĩa "grocery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grocery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I am on my way to the grocery store.

Tôi đang trên đường đến cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

2

He is in the grocery way.

Anh ấy đang ở trong cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

3

Let's go grocery shopping.

Hãy đi mua hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

4

The grocery was laced with red and yellow.

Cửa hàng tạp hóa được nhuộm màu đỏ và vàng.

Lưu sổ câu

5

I'll swing by the grocery store on my way.

Trên đường tôi sẽ ghé qua cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

6

She runs a thriving grocery business.

Cô điều hành một công việc kinh doanh tạp hóa phát đạt.

Lưu sổ câu

7

A delivery van has brought the grocery order.

Một chiếc xe tải giao hàng đã mang đơn hàng tạp hóa đến.

Lưu sổ câu

8

I worked stocking shelves in a grocery store.

Tôi đã làm việc kê các kệ hàng trong một cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

9

It is difficult for a small grocery store to compete with a supermarket.

Cửa hàng tạp hóa nhỏ khó có thể cạnh tranh với siêu thị.

Lưu sổ câu

10

He was employed at the local grocery store as a delivery boy.

Anh ấy được làm việc tại một cửa hàng tạp hóa địa phương với tư cách là một chàng trai giao hàng.

Lưu sổ câu

11

The grocery is closed up for the night; we'll have to come back tomorrow.

Cửa hàng tạp hóa đóng cửa vào ban đêm; chúng ta sẽ phải quay lại vào ngày mai.

Lưu sổ câu

12

He shut his grocery.

Anh ta đóng cửa hàng tạp hóa của mình.

Lưu sổ câu

13

One of my grocery bags was still precariously perched on the car bumper.

Một trong những túi hàng tạp hóa của tôi vẫn còn nằm bấp bênh trên cản xe hơi.

Lưu sổ câu

14

His parents own the grocery store.

Cha mẹ anh sở hữu cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

15

Our grocery bill came to an even $30.00.

Hóa đơn hàng tạp hóa của chúng tôi lên đến $ 30.

Lưu sổ câu

16

He went to the grocery store and bought food.

Anh ấy đến cửa hàng tạp hóa và mua thức ăn.

Lưu sổ câu

17

I go to the grocery store.

Tôi đi đến cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

18

They hid under floorboards and over grocery stores.

Họ trốn dưới ván sàn và trên các cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

19

Our ticket dollars pay their grocery bills.

Tiền vé của chúng tôi thanh toán hóa đơn tạp hóa của họ.

Lưu sổ câu

20

Bacon's sweet-shop and grocery was at ground level.

Cửa hàng đồ ngọt và tạp hóa của Bacon ở mức mặt đất.

Lưu sổ câu

21

The grocery store on Victory Boulevard is closer.

Cửa hàng tạp hóa trên Đại lộ Chiến thắng gần hơn.

Lưu sổ câu

22

They buy some of the stuff at the grocery.

Họ mua một số thứ ở cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

23

On cafe terraces or in grocery shops?

Trên sân thượng quán cà phê hoặc trong cửa hàng tạp hóa?

Lưu sổ câu

24

In the first movie Tony Curtis ever made he played a grocery clerk.

Trong bộ phim đầu tiên Tony Curtis từng thực hiện, anh ấy đóng vai một nhân viên bán hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

25

the corner grocery store

cửa hàng tạp hóa ở góc phố

Lưu sổ câu

26

We have our groceries delivered.

Chúng tôi giao hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

27

my weekly groceries

cửa hàng tạp hóa hàng tuần của tôi

Lưu sổ câu