Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

groceries là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ groceries trong tiếng Anh

groceries /ˈɡrəʊsəriz/
- (n) : hàng tạp hóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

groceries: Hàng tạp hóa

Groceries là các mặt hàng thực phẩm và đồ gia dụng được bán tại cửa hàng tạp hóa.

  • She bought all the groceries for the week's meals. (Cô ấy mua tất cả các món hàng tạp hóa cho các bữa ăn trong tuần.)
  • We need to pick up groceries for the dinner party tomorrow. (Chúng ta cần mua hàng tạp hóa cho bữa tiệc tối mai.)
  • They went grocery shopping together every Saturday morning. (Họ đi mua sắm đồ tạp hóa cùng nhau vào mỗi sáng thứ Bảy.)

Bảng biến thể từ "groceries"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: groceries
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəriz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Hàng tạp hóa, thực phẩm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về đồ ăn, vật dụng hằng ngày She bought groceries for the week.
Cô ấy mua thực phẩm cho cả tuần.
2 Từ: grocery
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cửa hàng tạp hóa Ngữ cảnh: Nơi bán đồ dùng và thực phẩm I’m going to the grocery.
Tôi đi cửa hàng tạp hóa.
3 Từ: grocery store
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri stɔː/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cửa hàng tạp hóa Ngữ cảnh: Miêu tả nơi mua hàng The grocery store closes at 9 p.m.
Cửa hàng tạp hóa đóng cửa lúc 9 giờ tối.
4 Từ: grocery shopping
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri ˌʃɒpɪŋ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Việc đi mua đồ tạp hóa Ngữ cảnh: Hoạt động mua thực phẩm Grocery shopping is cheaper on weekends.
Đi chợ cuối tuần rẻ hơn.

Từ đồng nghĩa "groceries"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "groceries"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How much do I owe you for the groceries?

Tôi nợ bạn bao nhiêu tiền hàng tạp hóa?

Lưu sổ câu

2

Bob uses the van for picking up groceries.

Bob sử dụng xe tải để lấy hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

3

He got a job bagging groceries.

Anh ấy nhận được một công việc đóng gói hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

4

She was loaded down with bags of groceries.

Cô ấy chất đầy những bao hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

5

The stores are sometimes sold out of certain groceries.

Các cửa hàng đôi khi bán hết một số cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

6

He plonked the groceries on the kitchen floor.

Anh ta dọn hàng tạp hóa trên sàn bếp.

Lưu sổ câu

7

Emma loaded all the groceries into the car.

Emma chất tất cả hàng tạp hóa lên xe.

Lưu sổ câu

8

The cashier checked out the groceries.

Nhân viên thu ngân thanh toán hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

9

Mrs Caan needs a little help getting her groceries home.

Bà Caan cần một chút trợ giúp để mang hàng tạp hóa về nhà.

Lưu sổ câu

10

People are buying extra groceries in anticipation of heavy snowstorms.

Mọi người đang mua thêm hàng tạp hóa đề phòng bão tuyết lớn.

Lưu sổ câu

11

The delivery boy dumped the groceries on the back porch.

Cậu bé giao hàng vứt hàng tạp hóa ở hiên sau nhà.

Lưu sổ câu

12

Pete barters plumbing or electrical work for groceries.

Hệ thống ống nước hoặc công việc điện cho cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

13

Nancy left shopping for groceries to me.

Nancy để tôi mua hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

14

My arms ached from carrying all the groceries.

Cánh tay của tôi đau nhức khi mang tất cả các cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

15

A woman was loading groceries into her car.

Một phụ nữ đang xếp hàng tạp hóa vào xe của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

List all the essential tasks from buying groceries to taking out the garbage.

Liệt kê tất cả các công việc thiết yếu từ mua hàng tạp hóa đến đổ rác.

Lưu sổ câu

17

A bag of groceries fell off the table onto the floor.

Một túi hàng tạp hóa rơi khỏi bàn xuống sàn.

Lưu sổ câu

18

The supermarket donated a year's supply of groceries to one needy family.

Siêu thị đã tặng nguồn hàng tạp hóa của một năm cho một gia đình khó khăn.

Lưu sổ câu

19

I hate having to trek up that hill with all the groceries.

Tôi ghét phải leo lên ngọn đồi đó với tất cả các cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

20

Not only is it just the job for travelling, but it's handy for groceries too.

Nó không chỉ là công việc để đi du lịch mà còn tiện dụng cho các cửa hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

21

He stooped to pick up the carrier bag of groceries.

Anh ta khom người nhặt túi hàng tạp hóa của người vận chuyển.

Lưu sổ câu