groceries: Hàng tạp hóa
Groceries là các mặt hàng thực phẩm và đồ gia dụng được bán tại cửa hàng tạp hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
groceries
|
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəriz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Hàng tạp hóa, thực phẩm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về đồ ăn, vật dụng hằng ngày |
She bought groceries for the week. |
Cô ấy mua thực phẩm cho cả tuần. |
| 2 |
Từ:
grocery
|
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cửa hàng tạp hóa | Ngữ cảnh: Nơi bán đồ dùng và thực phẩm |
I’m going to the grocery. |
Tôi đi cửa hàng tạp hóa. |
| 3 |
Từ:
grocery store
|
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri stɔː/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cửa hàng tạp hóa | Ngữ cảnh: Miêu tả nơi mua hàng |
The grocery store closes at 9 p.m. |
Cửa hàng tạp hóa đóng cửa lúc 9 giờ tối. |
| 4 |
Từ:
grocery shopping
|
Phiên âm: /ˈɡrəʊsəri ˌʃɒpɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Việc đi mua đồ tạp hóa | Ngữ cảnh: Hoạt động mua thực phẩm |
Grocery shopping is cheaper on weekends. |
Đi chợ cuối tuần rẻ hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
How much do I owe you for the groceries? Tôi nợ bạn bao nhiêu tiền hàng tạp hóa? |
Tôi nợ bạn bao nhiêu tiền hàng tạp hóa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Bob uses the van for picking up groceries. Bob sử dụng xe tải để lấy hàng tạp hóa. |
Bob sử dụng xe tải để lấy hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He got a job bagging groceries. Anh ấy nhận được một công việc đóng gói hàng tạp hóa. |
Anh ấy nhận được một công việc đóng gói hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was loaded down with bags of groceries. Cô ấy chất đầy những bao hàng tạp hóa. |
Cô ấy chất đầy những bao hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The stores are sometimes sold out of certain groceries. Các cửa hàng đôi khi bán hết một số cửa hàng tạp hóa. |
Các cửa hàng đôi khi bán hết một số cửa hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He plonked the groceries on the kitchen floor. Anh ta dọn hàng tạp hóa trên sàn bếp. |
Anh ta dọn hàng tạp hóa trên sàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Emma loaded all the groceries into the car. Emma chất tất cả hàng tạp hóa lên xe. |
Emma chất tất cả hàng tạp hóa lên xe. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cashier checked out the groceries. Nhân viên thu ngân thanh toán hàng tạp hóa. |
Nhân viên thu ngân thanh toán hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mrs Caan needs a little help getting her groceries home. Bà Caan cần một chút trợ giúp để mang hàng tạp hóa về nhà. |
Bà Caan cần một chút trợ giúp để mang hàng tạp hóa về nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
People are buying extra groceries in anticipation of heavy snowstorms. Mọi người đang mua thêm hàng tạp hóa đề phòng bão tuyết lớn. |
Mọi người đang mua thêm hàng tạp hóa đề phòng bão tuyết lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The delivery boy dumped the groceries on the back porch. Cậu bé giao hàng vứt hàng tạp hóa ở hiên sau nhà. |
Cậu bé giao hàng vứt hàng tạp hóa ở hiên sau nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Pete barters plumbing or electrical work for groceries. Hệ thống ống nước hoặc công việc điện cho cửa hàng tạp hóa. |
Hệ thống ống nước hoặc công việc điện cho cửa hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nancy left shopping for groceries to me. Nancy để tôi mua hàng tạp hóa. |
Nancy để tôi mua hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My arms ached from carrying all the groceries. Cánh tay của tôi đau nhức khi mang tất cả các cửa hàng tạp hóa. |
Cánh tay của tôi đau nhức khi mang tất cả các cửa hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A woman was loading groceries into her car. Một phụ nữ đang xếp hàng tạp hóa vào xe của cô ấy. |
Một phụ nữ đang xếp hàng tạp hóa vào xe của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
List all the essential tasks from buying groceries to taking out the garbage. Liệt kê tất cả các công việc thiết yếu từ mua hàng tạp hóa đến đổ rác. |
Liệt kê tất cả các công việc thiết yếu từ mua hàng tạp hóa đến đổ rác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A bag of groceries fell off the table onto the floor. Một túi hàng tạp hóa rơi khỏi bàn xuống sàn. |
Một túi hàng tạp hóa rơi khỏi bàn xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The supermarket donated a year's supply of groceries to one needy family. Siêu thị đã tặng nguồn hàng tạp hóa của một năm cho một gia đình khó khăn. |
Siêu thị đã tặng nguồn hàng tạp hóa của một năm cho một gia đình khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I hate having to trek up that hill with all the groceries. Tôi ghét phải leo lên ngọn đồi đó với tất cả các cửa hàng tạp hóa. |
Tôi ghét phải leo lên ngọn đồi đó với tất cả các cửa hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Not only is it just the job for travelling, but it's handy for groceries too. Nó không chỉ là công việc để đi du lịch mà còn tiện dụng cho các cửa hàng tạp hóa. |
Nó không chỉ là công việc để đi du lịch mà còn tiện dụng cho các cửa hàng tạp hóa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He stooped to pick up the carrier bag of groceries. Anh ta khom người nhặt túi hàng tạp hóa của người vận chuyển. |
Anh ta khom người nhặt túi hàng tạp hóa của người vận chuyển. | Lưu sổ câu |