grave: Mộ, nghiêm trọng
Grave có thể chỉ một mộ của người đã khuất hoặc tình trạng nghiêm trọng, tăm tối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grave
|
Phiên âm: /ɡreɪv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngôi mộ | Ngữ cảnh: Nơi chôn cất người chết |
They visited his grave. |
Họ đã đến thăm mộ của anh ấy. |
| 2 |
Từ:
graves
|
Phiên âm: /ɡreɪvz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các ngôi mộ | Ngữ cảnh: Nhiều nơi chôn cất |
Old graves were discovered in the forest. |
Những ngôi mộ cổ đã được phát hiện trong rừng. |
| 3 |
Từ:
graven
|
Phiên âm: /ˈɡreɪvən/ | Loại từ: Tính từ (văn học/cổ) | Nghĩa: Khắc, chạm, khắc ghi | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, văn học |
The words were graven on the stone. |
Những dòng chữ được khắc trên đá. |
| 4 |
Từ:
engrave
|
Phiên âm: /ɪnˈɡreɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khắc, chạm trổ | Ngữ cảnh: Hành động khắc chữ/hình lên bề mặt |
His name was engraved on the medal. |
Tên anh ấy được khắc trên huy chương. |
| 5 |
Từ:
engraving
|
Phiên âm: /ɪnˈɡreɪvɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản khắc, nghệ thuật khắc | Ngữ cảnh: Tác phẩm nghệ thuật hoặc quá trình khắc |
The museum displays ancient engravings. |
Bảo tàng trưng bày những bản khắc cổ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Digging your grave with your own teeth. Tự đào huyệt bằng răng của mình. |
Tự đào huyệt bằng răng của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A man may dig his grave with his teeth. Một người đàn ông có thể dùng răng đào mồ chôn mình. |
Một người đàn ông có thể dùng răng đào mồ chôn mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Life is a battle from cradle to grave. Cuộc đời là một trận chiến từ khi lọt lòng đến mồ chôn. |
Cuộc đời là một trận chiến từ khi lọt lòng đến mồ chôn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In the grave the rich and poor lie equal. Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. |
Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They used to visit her grave twice a year. Họ thường đến thăm mộ bà hai lần một năm. |
Họ thường đến thăm mộ bà hai lần một năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Is there life beyond the grave? Có sự sống bên ngoài nấm mồ? |
Có sự sống bên ngoài nấm mồ? | Lưu sổ câu |
| 7 |
They lowered the coffin into the grave. Họ hạ quan tài xuống mồ. |
Họ hạ quan tài xuống mồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His grave is made of granite. Mộ của ông được làm bằng đá granit. |
Mộ của ông được làm bằng đá granit. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There were flowers on the grave. Có hoa trên mộ. |
Có hoa trên mộ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This could have grave consequences. Điều này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng. |
Điều này có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is grave There is grave. Có mộ Có mộ. |
Có mộ Có mộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He rescued her from a watery grave. Anh cứu cô khỏi một nấm mồ ngập nước. |
Anh cứu cô khỏi một nấm mồ ngập nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They stood in silent homage round her grave. Họ đứng lặng lẽ tôn kính quanh mộ cô. |
Họ đứng lặng lẽ tôn kính quanh mộ cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They are in grave danger of losing everything. Họ có nguy cơ mất tất cả. |
Họ có nguy cơ mất tất cả. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Relatives laid wreaths on the grave. Người thân đặt vòng hoa trên mộ. |
Người thân đặt vòng hoa trên mộ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
All aboard were in grave peril of drowning. Tất cả trên tàu đều chìm trong nguy cơ chết đuối nghiêm trọng. |
Tất cả trên tàu đều chìm trong nguy cơ chết đuối nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was rescued from a watery grave . Cô được cứu khỏi một ngôi mộ ngập nước. |
Cô được cứu khỏi một ngôi mộ ngập nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She laid flowers on the grave. Cô ấy đặt hoa trên mộ. |
Cô ấy đặt hoa trên mộ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He expressed grave concern at American attitudes. Ông bày tỏ quan ngại nghiêm trọng trước thái độ của người Mỹ. |
Ông bày tỏ quan ngại nghiêm trọng trước thái độ của người Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His face was grave as he told them about the bankcrutcy of his business. Khuôn mặt của anh ta nghiêm nghị khi anh ta nói với họ về sự kiểm soát ngân hàng của doanh nghiệp của mình. |
Khuôn mặt của anh ta nghiêm nghị khi anh ta nói với họ về sự kiểm soát ngân hàng của doanh nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I feel impelled to express grave doubts about the project. Tôi cảm thấy bị thôi thúc phải bày tỏ những nghi ngờ nghiêm trọng về dự án. |
Tôi cảm thấy bị thôi thúc phải bày tỏ những nghi ngờ nghiêm trọng về dự án. | Lưu sổ câu |
| 22 |
In the heart of a grave, a smile will become desolate, a person crazy. Trong trái tim của nấm mồ, một nụ cười sẽ trở nên hoang tàn [goneict.com], (http://senturedict.com/grave.html) một người điên. |
Trong trái tim của nấm mồ, một nụ cười sẽ trở nên hoang tàn [goneict.com], (http://senturedict.com/grave.html) một người điên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My grave is not short of you to burn incense. Mộ của ta không thiếu ngươi đến thắp hương. |
Mộ của ta không thiếu ngươi đến thắp hương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is arguable that this was not as grave a handicap as it might appear. Có thể cho rằng đây không phải là một khuyết tật nghiêm trọng như nó có thể xuất hiện. |
Có thể cho rằng đây không phải là một khuyết tật nghiêm trọng như nó có thể xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Not returning phone calls is a grave crime in today's culture. Không gọi lại điện thoại là một tội trọng trong nền văn hóa ngày nay. |
Không gọi lại điện thoại là một tội trọng trong nền văn hóa ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What is learned in the cradle lasts [is carried] till [to] the grave [tomb]. Những gì học được trong nôi kéo dài [được] mang theo cho đến khi [đến] mồ [mộ]. |
Những gì học được trong nôi kéo dài [được] mang theo cho đến khi [đến] mồ [mộ]. | Lưu sổ câu |
| 27 |
What is learned in the cradle is carried to the grave [tomb]. Những gì học được trong nôi được mang xuống mồ [mộ]. |
Những gì học được trong nôi được mang xuống mồ [mộ]. | Lưu sổ câu |
| 28 |
What is learnt in the cradle lasts (or is carried) to the grave. Những gì học được trong nôi kéo dài (hoặc được mang) xuống mồ. |
Những gì học được trong nôi kéo dài (hoặc được mang) xuống mồ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
What is learned in the cradle lasts till the grave. Những gì học được trong nôi kéo dài đến tận mồ. |
Những gì học được trong nôi kéo dài đến tận mồ. | Lưu sổ câu |