Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grape là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grape trong tiếng Anh

grape /ɡreɪp/
- adverb : quả nho

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grape: Quả nho

Grape là danh từ chỉ loại quả nhỏ, mọng nước, thường dùng ăn tươi hoặc làm rượu vang.

  • Grapes are rich in vitamins. (Nho rất giàu vitamin.)
  • We bought a bunch of grapes. (Chúng tôi mua một chùm nho.)
  • They grow grapes for wine production. (Họ trồng nho để sản xuất rượu vang.)

Bảng biến thể từ "grape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "grape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a bunch of grapes

một chùm nho

Lưu sổ câu

2

black/white grapes (= grapes that are actually purple/green in colour)

nho đen / trắng (= nho thực sự có màu tím / xanh lá cây)

Lưu sổ câu

3

We picked grapes in the south of France last summer.

Chúng tôi hái nho ở miền nam nước Pháp vào mùa hè năm ngoái.

Lưu sổ câu

4

The peasants used to tread the grapes in huge vats.

Những người nông dân thường giẫm nho trong những chiếc thùng lớn.

Lưu sổ câu

5

lovely sweet grapes

nho ngọt ngào đáng yêu

Lưu sổ câu

6

He said he didn't want the job anyway, but that's just sour grapes.

Dù sao anh ấy cũng nói anh ấy không muốn công việc, nhưng đó chỉ là những quả nho chua.

Lưu sổ câu

7

He said he didn't want the job anyway, but that's just sour grapes.

Dù sao thì ông ấy cũng nói rằng ông ấy không muốn công việc, nhưng đó chỉ là những quả nho chua.

Lưu sổ câu