Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grant trong tiếng Anh

grant /ɡrɑːnt/
- (v) (n) : cho, ban, cấp; sự cho, sự ban, sự cấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grant: Cấp cho, tài trợ

Grant là hành động cấp tiền hoặc hỗ trợ cho một mục đích cụ thể, như nghiên cứu hoặc phát triển.

  • The university received a grant to support their research on renewable energy. (Trường đại học nhận được một khoản tài trợ để hỗ trợ nghiên cứu về năng lượng tái tạo.)
  • They were granted permission to build the new library on campus. (Họ đã được cấp phép xây dựng thư viện mới trong khuôn viên trường.)
  • He received a grant to further his education abroad. (Anh ấy nhận được một khoản tài trợ để tiếp tục học tập ở nước ngoài.)

Bảng biến thể từ "grant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grant
Phiên âm: /ɡrænt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ban cho, cấp phép Ngữ cảnh: Chính thức cho quyền hoặc tiền hỗ trợ The teacher granted him permission to leave early.
Giáo viên cho phép anh ấy về sớm.
2 Từ: granted
Phiên âm: /ˈɡræntɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã cấp, đã ban cho Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ hoặc bị động The scholarship was granted to her.
Học bổng đã được trao cho cô ấy.
3 Từ: granting
Phiên âm: /ˈɡræntɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang ban cho, đang cấp Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra They are granting aid to poor families.
Họ đang cấp viện trợ cho các gia đình nghèo.
4 Từ: grant
Phiên âm: /ɡrænt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản trợ cấp, học bổng Ngữ cảnh: Số tiền hỗ trợ chính thức She received a research grant.
Cô ấy nhận được một khoản trợ cấp nghiên cứu.
5 Từ: grantee
Phiên âm: /ˌɡrænˈtiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được cấp Ngữ cảnh: Người nhận tài trợ The grantee must report the results.
Người được cấp phải báo cáo kết quả.
6 Từ: grantor
Phiên âm: /ˌɡrænˈtɔːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cấp, bên cấp Ngữ cảnh: Người hoặc tổ chức cho quyền/lợi ích The grantor signed the contract.
Bên cấp đã ký hợp đồng.

Từ đồng nghĩa "grant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His rareness disinclined me to grant his request.

Sự hiếm hoi của anh ấy khiến tôi không thể chấp nhận yêu cầu của anh ấy.

Lưu sổ câu

2

They'd got a special grant to encourage research.

Họ đã nhận được một khoản tài trợ đặc biệt để khuyến khích nghiên cứu.

Lưu sổ câu

3

The grant helped defray the expenses of the trip.

Khoản trợ cấp đã giúp bù đắp chi phí cho chuyến đi.

Lưu sổ câu

4

He sought renewal of the grant.

Anh ta tìm cách gia hạn khoản trợ cấp.

Lưu sổ câu

5

to grant sb. permission to do sth.

để cấp sb. quyền làm sth.

Lưu sổ câu

6

Britain could grant Spain's request .

Anh có thể chấp nhận yêu cầu của Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

7

The school has received a large capital grant to improve its buildings.

Trường đã nhận được một khoản tài trợ vốn lớn để cải thiện các tòa nhà của mình.

Lưu sổ câu

8

The full student maintenance grant was rather less than £2 000.

Khoản trợ cấp đầy đủ cho sinh viên duy trì không dưới £ 2 000.

Lưu sổ câu

9

This play is supported by a grant from the local arts council.

Vở kịch này được hỗ trợ bởi một khoản tài trợ từ hội đồng nghệ thuật địa phương.

Lưu sổ câu

10

The judge refused to grant an injunction .

Thẩm phán từ chối ban hành lệnh.

Lưu sổ câu

11

No country would grant him political asylum .

Không quốc gia nào cho phép anh ta tị nạn chính trị.

Lưu sổ câu

12

You may be eligible for a clothing grant.

Bạn có thể đủ điều kiện để được trợ cấp quần áo.

Lưu sổ câu

13

A lot of my grant goes on books.

Nhiều khoản trợ cấp của tôi được chuyển vào sách.

Lưu sổ câu

14

The commission has the power to grant temporary exemptions.

Ủy ban có quyền cấp miễn trừ tạm thời.

Lưu sổ câu

15

The scheme is partly financed by a government grant.

Chương trình được tài trợ một phần bởi khoản trợ cấp của chính phủ.

Lưu sổ câu

16

He requested that the Premier grant him an interview.

Anh ta yêu cầu Thủ tướng cho phép anh ta một cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

17

I grant the truth of what he says.

Tôi cho rằng sự thật của những gì anh ấy nói.

Lưu sổ câu

18

Unfortunately, my application for a grant was rejected.

Thật không may (goneict.com/grant.html), đơn xin trợ cấp của tôi đã bị từ chối.

Lưu sổ câu

19

Judges only grant marriage annulments in exceptional circumstances.

Các thẩm phán chỉ tuyên bố hủy hôn trong những trường hợp ngoại lệ.

Lưu sổ câu

20

France has agreed to grant him political asylum.

Pháp đã đồng ý cho ông tị nạn chính trị.

Lưu sổ câu

21

He has been awarded a research grant.

Anh ấy đã được trao một khoản tài trợ nghiên cứu.

Lưu sổ câu

22

The board has decided to withhold part of their grant money from certain students.

Hội đồng đã quyết định giữ lại một phần tiền trợ cấp của họ từ một số học sinh.

Lưu sổ câu

23

The government put the skids under the plan by stopping their research grant.

Chính phủ đưa các đường trượt vào kế hoạch bằng cách ngừng tài trợ nghiên cứu của họ.

Lưu sổ câu

24

My request was granted.

Yêu cầu của tôi đã được chấp thuận.

Lưu sổ câu

25

the rights expressly granted by the terms of the lease

các quyền được cấp rõ ràng theo các điều khoản của hợp đồng thuê

Lưu sổ câu

26

The judge granted an injunction preventing the newspaper from printing the names.

Thẩm phán ra lệnh cấm tờ báo in tên.

Lưu sổ câu

27

I was granted permission to visit the palace.

Tôi được phép vào thăm cung điện.

Lưu sổ câu

28

She was granted a divorce.

Cô ấy được chấp thuận ly hôn.

Lưu sổ câu

29

The court granted him leave to appeal.

Tòa án cho phép anh ta được nghỉ để kháng cáo.

Lưu sổ câu

30

He was granted a licence to mine in the area.

Anh ta được cấp giấy phép khai thác trong khu vực.

Lưu sổ câu

31

The bank finally granted me a £500 loan.

Ngân hàng cuối cùng đã cấp cho tôi một khoản vay £ 500.

Lưu sổ câu

32

The bank finally granted a £500 loan to me.

Ngân hàng cuối cùng đã cấp một khoản vay £ 500 cho tôi.

Lưu sổ câu

33

These lands had been granted to the family in perpetuity.

Những vùng đất này đã được trao vĩnh viễn cho gia đình.

Lưu sổ câu

34

She's a smart woman, I grant you, but she's no genius.

Cô ấy là một phụ nữ thông minh, tôi cho bạn, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.

Lưu sổ câu

35

I grant you (that) it looks good, but it’s not exactly practical.

Tôi cho bạn (điều đó) nó có vẻ tốt, nhưng nó không thực tế.

Lưu sổ câu

36

Her husband was always there and she just took him for granted.

Chồng cô luôn ở đó và cô coi anh như một lẽ đương nhiên.

Lưu sổ câu

37

We take having an endless supply of clean water for granted.

Chúng tôi coi việc có một nguồn cung cấp nước sạch vô tận là điều hiển nhiên.

Lưu sổ câu

38

I just took it for granted that he'd always be around.

Tôi chỉ coi đó là điều hiển nhiên rằng anh ấy sẽ luôn ở bên.

Lưu sổ câu

39

Permission is hereby granted to reproduce this material.

Giấy phép được cấp để tái sản xuất tài liệu này.

Lưu sổ câu

40

Planning permission was finally granted in October.

Giấy phép lập kế hoạch cuối cùng đã được cấp vào tháng 10.

Lưu sổ câu

41

The judge refused to grant him bail.

Thẩm phán từ chối cho anh ta tại ngoại.

Lưu sổ câu

42

The law effectively grants the company immunity from prosecution.

Luật cho phép công ty miễn trừ truy tố một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

43

Her wish was granted.

Điều ước của cô ấy đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

44

Planning permission for the development was granted last week.

Giấy phép lập kế hoạch cho sự phát triển đã được cấp vào tuần trước.

Lưu sổ câu

45

The contract was granted to an Australian company.

Hợp đồng được cấp cho một công ty Úc.

Lưu sổ câu

46

The government granted an amnesty to all political prisoners.

Chính phủ ân xá cho tất cả các tù nhân chính trị.

Lưu sổ câu

47

She's a smart woman, I grant you, but she's no genius.

Cô ấy là một người phụ nữ thông minh, tôi đồng ý với bạn, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.

Lưu sổ câu

48

I just took it for granted that he'd always be around.

Tôi chỉ coi đó là điều hiển nhiên rằng anh ấy sẽ luôn ở bên.

Lưu sổ câu