Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grandfather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grandfather trong tiếng Anh

grandfather /ˈɡrændfɑːðə/
- (n) : ông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grandfather: Ông nội, ông ngoại

Grandfather là cha của cha hoặc mẹ của bạn.

  • Her grandfather tells amazing stories about his childhood. (Ông của cô ấy kể những câu chuyện tuyệt vời về thời thơ ấu của mình.)
  • They visited their grandfather at the nursing home. (Họ thăm ông tại viện dưỡng lão.)
  • His grandfather taught him how to fish when he was a young boy. (Ông của anh ấy đã dạy anh câu cá khi anh còn là một cậu bé.)

Bảng biến thể từ "grandfather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grandfather
Phiên âm: /ˈɡrændfɑːðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ông nội/ông ngoại Ngữ cảnh: Bố của bố hoặc mẹ My grandfather tells me stories.
Ông tôi kể chuyện cho tôi nghe.
2 Từ: grandfathers
Phiên âm: /ˈɡrændfɑːðərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các ông Ngữ cảnh: Nhiều ông nội/ngoại Our grandfathers fought in the war.
Các ông của chúng tôi đã tham gia chiến tranh.
3 Từ: granddad
Phiên âm: /ˈɡrænddæd/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Ông Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật My granddad lives in the countryside.
Ông tôi sống ở nông thôn.
4 Từ: grandpa
Phiên âm: /ˈɡrænˌpɑː/ Loại từ: Danh từ (thân mật) Nghĩa: Ông Ngữ cảnh: Cách gọi ngắn gọn, gần gũi Grandpa is taking a nap.
Ông đang ngủ trưa.

Từ đồng nghĩa "grandfather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grandfather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her grandfather died ten years ago.

Ông của cô đã mất cách đây 10 năm.

Lưu sổ câu

2

She inherited a little money from her grandfather.

Cô được thừa hưởng một ít tiền từ ông nội.

Lưu sổ câu

3

I remembered my grandfather in my dream last night.

Tôi đã nhớ ra ông nội của mình trong giấc mơ đêm qua.

Lưu sổ câu

4

His grandfather was a fine raconteur.

Ông nội của anh ấy là một người ăn cắp vặt tốt.

Lưu sổ câu

5

My grandfather mentioned me in his will.

Ông tôi đã đề cập đến tôi trong di chúc của ông ấy.

Lưu sổ câu

6

My grandfather used to raise sheep in Wales.

Ông tôi từng chăn cừu ở Wales.

Lưu sổ câu

7

Charles displays unreserved admiration for his grandfather.

Charles bày tỏ sự ngưỡng mộ vô bờ bến đối với ông của mình.

Lưu sổ câu

8

My grandfather fought against the Fascists in Spain.

Ông tôi chiến đấu chống lại Phát xít ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

9

Her grandfather taught her to conjure.

Ông nội của cô đã dạy cô gợi cảm.

Lưu sổ câu

10

His grandfather used to be a land lord.

Ông nội của ông từng là chúa đất.

Lưu sổ câu

11

I can still vividly remember my grandfather teaching me to play cards.

Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông tôi dạy tôi chơi bài.

Lưu sổ câu

12

He helps to look after his grandfather who is an invalid.

Anh ấy giúp chăm sóc ông nội của mình, người bị tàn tật.

Lưu sổ câu

13

My grandfather used to reminisce about his years in the navy.

Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân.

Lưu sổ câu

14

My grandfather is still living, but my grandmother is dead.

Ông tôi vẫn còn sống, nhưng bà tôi đã mất.

Lưu sổ câu

15

My grandfather was a career teacher; it's the only job he'd ever done.

Ông tôi là một giáo viên nghề nghiệp; đó là công việc duy nhất anh ấy từng làm.

Lưu sổ câu

16

The pendulum in the grandfather clock swung back and forth.

Con lắc trong đồng hồ ông nội quay đi quay lại.

Lưu sổ câu

17

Their grandfather had left his village in order to escape the grinding poverty.

Ông nội của họ đã rời làng của mình để thoát khỏi cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

18

His grandfather would always chip in while we were talking.

Ông của anh ấy luôn nói chuyện trong khi chúng tôi nói chuyện.

Lưu sổ câu

19

The boy took the watch given by his grandfather to school for show.

Cậu bé lấy chiếc đồng hồ do ông nội tặng đến trường để xem.

Lưu sổ câu

20

Her grandfather is an invalid.

Ông của cô ấy là một người không hợp lệ.

Lưu sổ câu

21

My grandfather fought in two world wars.

Ông tôi đã chiến đấu trong hai cuộc chiến tranh thế giới.

Lưu sổ câu

22

She inherited a passion for music from her grandfather.

Cô thừa hưởng niềm đam mê âm nhạc từ ông nội của mình.

Lưu sổ câu

23

Tod's grandfather taught him to shoot a rifle.

Ông nội của Tod dạy anh ta bắn súng trường.

Lưu sổ câu

24

His grandfather was one of the pioneers of flying.

Ông nội của anh là một trong những người tiên phong bay.

Lưu sổ câu

25

He said that he was going to stick with the traditions established by his grandfather.

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ gắn bó với các truyền thống do ông nội anh ấy thiết lập.

Lưu sổ câu

26

The firm had been founded by his grandfather.

Công ty được thành lập bởi ông nội của ông.

Lưu sổ câu