grandfather: Ông nội, ông ngoại
Grandfather là cha của cha hoặc mẹ của bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grandfather
|
Phiên âm: /ˈɡrændfɑːðər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ông nội/ông ngoại | Ngữ cảnh: Bố của bố hoặc mẹ |
My grandfather tells me stories. |
Ông tôi kể chuyện cho tôi nghe. |
| 2 |
Từ:
grandfathers
|
Phiên âm: /ˈɡrændfɑːðərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các ông | Ngữ cảnh: Nhiều ông nội/ngoại |
Our grandfathers fought in the war. |
Các ông của chúng tôi đã tham gia chiến tranh. |
| 3 |
Từ:
granddad
|
Phiên âm: /ˈɡrænddæd/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Ông | Ngữ cảnh: Cách gọi thân mật |
My granddad lives in the countryside. |
Ông tôi sống ở nông thôn. |
| 4 |
Từ:
grandpa
|
Phiên âm: /ˈɡrænˌpɑː/ | Loại từ: Danh từ (thân mật) | Nghĩa: Ông | Ngữ cảnh: Cách gọi ngắn gọn, gần gũi |
Grandpa is taking a nap. |
Ông đang ngủ trưa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her grandfather died ten years ago. Ông của cô đã mất cách đây 10 năm. |
Ông của cô đã mất cách đây 10 năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She inherited a little money from her grandfather. Cô được thừa hưởng một ít tiền từ ông nội. |
Cô được thừa hưởng một ít tiền từ ông nội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I remembered my grandfather in my dream last night. Tôi đã nhớ ra ông nội của mình trong giấc mơ đêm qua. |
Tôi đã nhớ ra ông nội của mình trong giấc mơ đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His grandfather was a fine raconteur. Ông nội của anh ấy là một người ăn cắp vặt tốt. |
Ông nội của anh ấy là một người ăn cắp vặt tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My grandfather mentioned me in his will. Ông tôi đã đề cập đến tôi trong di chúc của ông ấy. |
Ông tôi đã đề cập đến tôi trong di chúc của ông ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My grandfather used to raise sheep in Wales. Ông tôi từng chăn cừu ở Wales. |
Ông tôi từng chăn cừu ở Wales. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Charles displays unreserved admiration for his grandfather. Charles bày tỏ sự ngưỡng mộ vô bờ bến đối với ông của mình. |
Charles bày tỏ sự ngưỡng mộ vô bờ bến đối với ông của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My grandfather fought against the Fascists in Spain. Ông tôi chiến đấu chống lại Phát xít ở Tây Ban Nha. |
Ông tôi chiến đấu chống lại Phát xít ở Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her grandfather taught her to conjure. Ông nội của cô đã dạy cô gợi cảm. |
Ông nội của cô đã dạy cô gợi cảm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His grandfather used to be a land lord. Ông nội của ông từng là chúa đất. |
Ông nội của ông từng là chúa đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I can still vividly remember my grandfather teaching me to play cards. Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông tôi dạy tôi chơi bài. |
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông tôi dạy tôi chơi bài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He helps to look after his grandfather who is an invalid. Anh ấy giúp chăm sóc ông nội của mình, người bị tàn tật. |
Anh ấy giúp chăm sóc ông nội của mình, người bị tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My grandfather used to reminisce about his years in the navy. Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân. |
Ông tôi thường hồi tưởng về những năm tháng của ông trong hải quân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My grandfather is still living, but my grandmother is dead. Ông tôi vẫn còn sống, nhưng bà tôi đã mất. |
Ông tôi vẫn còn sống, nhưng bà tôi đã mất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My grandfather was a career teacher; it's the only job he'd ever done. Ông tôi là một giáo viên nghề nghiệp; đó là công việc duy nhất anh ấy từng làm. |
Ông tôi là một giáo viên nghề nghiệp; đó là công việc duy nhất anh ấy từng làm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pendulum in the grandfather clock swung back and forth. Con lắc trong đồng hồ ông nội quay đi quay lại. |
Con lắc trong đồng hồ ông nội quay đi quay lại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their grandfather had left his village in order to escape the grinding poverty. Ông nội của họ đã rời làng của mình để thoát khỏi cảnh nghèo đói. |
Ông nội của họ đã rời làng của mình để thoát khỏi cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His grandfather would always chip in while we were talking. Ông của anh ấy luôn nói chuyện trong khi chúng tôi nói chuyện. |
Ông của anh ấy luôn nói chuyện trong khi chúng tôi nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The boy took the watch given by his grandfather to school for show. Cậu bé lấy chiếc đồng hồ do ông nội tặng đến trường để xem. |
Cậu bé lấy chiếc đồng hồ do ông nội tặng đến trường để xem. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her grandfather is an invalid. Ông của cô ấy là một người không hợp lệ. |
Ông của cô ấy là một người không hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My grandfather fought in two world wars. Ông tôi đã chiến đấu trong hai cuộc chiến tranh thế giới. |
Ông tôi đã chiến đấu trong hai cuộc chiến tranh thế giới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She inherited a passion for music from her grandfather. Cô thừa hưởng niềm đam mê âm nhạc từ ông nội của mình. |
Cô thừa hưởng niềm đam mê âm nhạc từ ông nội của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Tod's grandfather taught him to shoot a rifle. Ông nội của Tod dạy anh ta bắn súng trường. |
Ông nội của Tod dạy anh ta bắn súng trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His grandfather was one of the pioneers of flying. Ông nội của anh là một trong những người tiên phong bay. |
Ông nội của anh là một trong những người tiên phong bay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He said that he was going to stick with the traditions established by his grandfather. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ gắn bó với các truyền thống do ông nội anh ấy thiết lập. |
Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ gắn bó với các truyền thống do ông nội anh ấy thiết lập. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The firm had been founded by his grandfather. Công ty được thành lập bởi ông nội của ông. |
Công ty được thành lập bởi ông nội của ông. | Lưu sổ câu |