gram: Gram (đơn vị đo khối lượng)
Gram là đơn vị đo khối lượng nhỏ, bằng 1/1000 của một kilogram.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gram
|
Phiên âm: /ɡræm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gram (đơn vị đo) | Ngữ cảnh: Đơn vị đo khối lượng (1g = 1/1000 kg) |
This bag weighs 500 grams. |
Cái túi này nặng 500 gam. |
| 2 |
Từ:
grams
|
Phiên âm: /ɡræmz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các gam | Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị đo khối lượng |
Add 200 grams of sugar. |
Thêm 200 gam đường. |
| 3 |
Từ:
kilogram
|
Phiên âm: /ˈkɪləɡræm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kilogram (kg) | Ngữ cảnh: 1000 gam |
The box is 2 kilograms. |
Cái hộp nặng 2 kilôgam. |
| 4 |
Từ:
gramme
|
Phiên âm: /ɡræm/ | Loại từ: Danh từ (Anh–Anh cũ) | Nghĩa: Gam | Ngữ cảnh: Cách viết cũ trong tiếng Anh Anh |
The recipe calls for 100 grammes of flour. |
Công thức cần 100 gam bột mì. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The gram is a metric unit. Gam là một đơn vị hệ mét. |
Gam là một đơn vị hệ mét. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A few twentieths of a gram can be critical. Một vài phần hai mươi gam có thể rất quan trọng. |
Một vài phần hai mươi gam có thể rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Heroin About £80 per gram Sedation. Heroin Khoảng £ 80 mỗi gam Thuốc an thần. |
Heroin Khoảng £ 80 mỗi gam Thuốc an thần. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Heroin About £80 per gram Sedation. Highly addictive. Heroin Khoảng 80 yên / gam Thuốc an thần. Có khả năng gây nghiện cao. |
Heroin Khoảng 80 yên / gam Thuốc an thần. Có khả năng gây nghiện cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They said it was a gram in court .... Họ nói rằng đó là một gam tại tòa án ... |
Họ nói rằng đó là một gam tại tòa án ... | Lưu sổ câu |
| 6 |
So you'd better borrow another gram and start again. Vì vậy, tốt hơn bạn nên mượn một gam khác và bắt đầu lại. |
Vì vậy, tốt hơn bạn nên mượn một gam khác và bắt đầu lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
One ten thousandth of a gram of their poison is enough to kill a man. Một phần mười nghìn gam chất độc của chúng đủ để giết một người. |
Một phần mười nghìn gam chất độc của chúng đủ để giết một người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If, from every gram, you are selling a dozen bags, that's a lot of trading. Nếu, từ mỗi gam, bạn bán được một tá bao, thì đó là một giao dịch rất lớn. |
Nếu, từ mỗi gam, bạn bán được một tá bao, thì đó là một giao dịch rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The new limit is one billionth of a gram per cubic metre. Giới hạn mới là một phần tỷ gam trên mét khối. |
Giới hạn mới là một phần tỷ gam trên mét khối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Selling twelve bags to every gram means a lot of footwork. Bán được 12 bao cho mỗi gam có nghĩa là rất nhiều công sức. |
Bán được 12 bao cho mỗi gam có nghĩa là rất nhiều công sức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Their impact energy per gram increases with the square of their relative velocity. Năng lượng va chạm của chúng trên mỗi gam tăng theo bình phương vận tốc tương đối của chúng. |
Năng lượng va chạm của chúng trên mỗi gam tăng theo bình phương vận tốc tương đối của chúng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A Department of Environment spokesman said that 1 gram of radioactive dust had been released. Người phát ngôn của Bộ Môi trường nói rằng 1 gam bụi phóng xạ đã được phát tán. |
Người phát ngôn của Bộ Môi trường nói rằng 1 gam bụi phóng xạ đã được phát tán. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Each protein and carbohydrate gram you eat contains 4 calories. Mỗi gam protein và carbohydrate bạn ăn chứa 4 calo. |
Mỗi gam protein và carbohydrate bạn ăn chứa 4 calo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This fancy quality retails at £1.99 per 100 gram ball. Chất lượng tuyệt vời này được bán lẻ với giá £ 1,99 trên 100 gram bóng. |
Chất lượng tuyệt vời này được bán lẻ với giá £ 1,99 trên 100 gram bóng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Carbohydrates contain 3.75 calories per gram whereas fat contains about nine calories. Carbohydrate chứa 3,75 calo mỗi gam trong khi chất béo chứa khoảng chín calo. |
Carbohydrate chứa 3,75 calo mỗi gam trong khi chất béo chứa khoảng chín calo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
One curie is equal to the radioactivity of one gram of radium. Một curie bằng độ phóng xạ của một gam rađi. |
Một curie bằng độ phóng xạ của một gam rađi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Each dictionary entry is divided up into sequences of the required gram length. Mỗi mục từ điển được chia thành các chuỗi có độ dài gam bắt buộc. |
Mỗi mục từ điển được chia thành các chuỗi có độ dài gam bắt buộc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The average bagel contains 190 calories, no cholesterol and only one gram of fat. Bánh mì tròn trung bình chứa 190 calo, không có cholesterol và chỉ một gam chất béo. |
Bánh mì tròn trung bình chứa 190 calo, không có cholesterol và chỉ một gam chất béo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
telegram bức điện |
bức điện | Lưu sổ câu |
| 20 |
hologram ảnh ba chiều |
ảnh ba chiều | Lưu sổ câu |