Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

graduate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ graduate trong tiếng Anh

graduate /ˈɡrædʒʊət/
- adverb : tốt nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

graduate: Tốt nghiệp; sinh viên tốt nghiệp

Graduate là động từ nghĩa là hoàn thành khóa học; là danh từ chỉ người vừa tốt nghiệp; là tính từ chỉ cấp sau đại học.

  • She will graduate from college next year. (Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học năm sau.)
  • He is a graduate of Harvard University. (Anh ấy là cựu sinh viên Đại học Harvard.)
  • Graduate programs require a bachelor’s degree. (Các chương trình sau đại học yêu cầu bằng cử nhân.)

Bảng biến thể từ "graduate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "graduate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "graduate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

job prospects for graduates

triển vọng việc làm cho sinh viên tốt nghiệp

Lưu sổ câu

2

a university/college graduate

tốt nghiệp đại học / cao đẳng

Lưu sổ câu

3

a recent graduate from Coventry University

sinh viên vừa tốt nghiệp Đại học Coventry

Lưu sổ câu

4

an Oxford/a Yale graduate

sinh viên tốt nghiệp Oxford / Yale

Lưu sổ câu

5

a graduate of Oxford/Yale

tốt nghiệp Oxford / Yale

Lưu sổ câu

6

engineering/science graduates

sinh viên tốt nghiệp ngành kỹ thuật / khoa học

Lưu sổ câu

7

a graduate in history

tốt nghiệp lịch sử

Lưu sổ câu

8

a graduate student

một sinh viên tốt nghiệp

Lưu sổ câu

9

graduate programs/degrees/studies

chương trình / bằng cấp / nghiên cứu sau đại học

Lưu sổ câu

10

a high school graduate

một học sinh tốt nghiệp trung học

Lưu sổ câu

11

She has taught at both the undergraduate and graduate levels.

Bà đã giảng dạy ở cả cấp độ đại học và sau đại học.

Lưu sổ câu

12

The company places great importance on graduate recruitment and training.

Công ty rất coi trọng việc tuyển dụng và đào tạo sau đại học.

Lưu sổ câu

13

a graduate in sociology

tốt nghiệp xã hội học

Lưu sổ câu

14

job opportunities for university graduates

cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp đại học

Lưu sổ câu

15

graduate courses

các khóa học sau đại học

Lưu sổ câu

16

a graduate student.

một sinh viên tốt nghiệp.

Lưu sổ câu