grab: Nắm lấy, chộp lấy
Grab là hành động nhanh chóng nắm hoặc chộp lấy một thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grab
|
Phiên âm: /ɡræb/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Túm lấy, chộp lấy | Ngữ cảnh: Hành động nhanh để giữ thứ gì đó |
He grabbed her hand. |
Anh ấy nắm lấy tay cô ấy. |
| 2 |
Từ:
grabbed
|
Phiên âm: /ɡræbd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã chộp, đã túm lấy | Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động |
She grabbed the bag and ran. |
Cô ấy chộp lấy cái túi rồi chạy đi. |
| 3 |
Từ:
grabbing
|
Phiên âm: /ˈɡræbɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang túm lấy | Ngữ cảnh: Hành động hiện tại, tiếp diễn |
He is grabbing his coat before leaving. |
Anh ấy đang lấy áo khoác trước khi đi. |
| 4 |
Từ:
grab
|
Phiên âm: /ɡræb/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự túm lấy, cú chộp | Ngữ cảnh: Khi nắm bắt thứ gì đó nhanh chóng |
The cat made a sudden grab at the mouse. |
Con mèo bất ngờ chộp lấy con chuột. |
| 5 |
Từ:
grabby
|
Phiên âm: /ˈɡræbi/ | Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Tham lam, hay chộp lấy | Ngữ cảnh: Mô tả người thích giành đồ về mình |
The child was being grabby with toys. |
Đứa trẻ hay giành đồ chơi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I managed to grab her hand. Tôi đã nắm được tay cô ấy. |
Tôi đã nắm được tay cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He managed to grab a couple of hours' sleep. Anh ta cố gắng ngủ được vài giờ. |
Anh ta cố gắng ngủ được vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A businessman should grab at any chance to make a profit. Một doanh nhân nên nắm bắt bất cứ cơ hội nào để kiếm lợi nhuận. |
Một doanh nhân nên nắm bắt bất cứ cơ hội nào để kiếm lợi nhuận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't grab at the balloons, children - there are plenty for everyone. Đừng lấy bóng bay, trẻ em |
Đừng lấy bóng bay, trẻ em | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let's grab a bite to eat before we go. Hãy ăn một chút trước khi đi. |
Hãy ăn một chút trước khi đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Quick, grab a hold of that rope. Nhanh lên, nắm lấy sợi dây đó. |
Nhanh lên, nắm lấy sợi dây đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He always manages to grab the headlines. Anh ấy luôn cố gắng giành lấy các tiêu đề. |
Anh ấy luôn cố gắng giành lấy các tiêu đề. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'll grab a bite to eat in town. Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. |
Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Let's grab a sandwich before we go. Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. |
Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His hand shot out to grab her. Tay anh đưa ra để tóm lấy cô. |
Tay anh đưa ra để tóm lấy cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This is your big chance?grab it with both hands. Đây là cơ hội lớn của bạn? Hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay. |
Đây là cơ hội lớn của bạn? Hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is rude to grab a seat. Thật là thô lỗ khi giành lấy một chỗ ngồi. |
Thật là thô lỗ khi giành lấy một chỗ ngồi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Let's grab a quick sandwich and watch TV. Hãy lấy một chiếc bánh sandwich nhanh và xem TV. |
Hãy lấy một chiếc bánh sandwich nhanh và xem TV. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He made a grab for her bag. Anh ta chộp lấy túi xách của cô ấy. |
Anh ta chộp lấy túi xách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Somebody tried to grab her handbag from her. Ai đó đã cố giật túi xách của cô ấy. |
Ai đó đã cố giật túi xách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's always trying to grab the limelight. Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. |
Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
When I give the word, grab him. Khi tôi đưa ra từ, (http://senturedict.com/grab.html) nắm lấy anh ta. |
Khi tôi đưa ra từ, (http://senturedict.com/grab.html) nắm lấy anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Bob tried to grab all the profit. Bob cố gắng lấy tất cả lợi nhuận. |
Bob cố gắng lấy tất cả lợi nhuận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Why don't you go and grab some sleep? Tại sao bạn không đi ngủ một chút? |
Tại sao bạn không đi ngủ một chút? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I managed to grab the gun from Bowen. Tôi đã lấy được súng từ Bowen. |
Tôi đã lấy được súng từ Bowen. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was clumsily trying to grab at Alfred's arms. Anh vụng về cố gắng nắm lấy vòng tay của Alfred. |
Anh vụng về cố gắng nắm lấy vòng tay của Alfred. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Let's just grab a quick bite. Hãy ăn nhanh một chút. |
Hãy ăn nhanh một chút. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Try to get there early and grab good seats. Cố gắng đến đó sớm và giành lấy chỗ ngồi tốt. |
Cố gắng đến đó sớm và giành lấy chỗ ngồi tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I made a grab for the knife. Tôi đã lấy con dao. |
Tôi đã lấy con dao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Hang on while I grab a cup of coffee. Chờ trong khi tôi lấy một tách cà phê. |
Chờ trong khi tôi lấy một tách cà phê. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He shot out his hand to grab her. Anh đưa tay ra tóm lấy cô. |
Anh đưa tay ra tóm lấy cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Officials denounced the settlers' land grab . Các quan chức tố cáo việc chiếm đất của những người định cư. |
Các quan chức tố cáo việc chiếm đất của những người định cư. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She grabbed his arm as he got up to leave. Cô ấy nắm lấy cánh tay anh khi anh đứng dậy rời đi. |
Cô ấy nắm lấy cánh tay anh khi anh đứng dậy rời đi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She grabbed the child's hand and ran. Cô nắm lấy tay đứa trẻ và chạy. |
Cô nắm lấy tay đứa trẻ và chạy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He grabbed hold of me and wouldn't let go. Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra. |
Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He grabbed her around the throat and squeezed. Anh nắm lấy cổ họng cô và siết chặt. |
Anh nắm lấy cổ họng cô và siết chặt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Someone grabbed me from behind. Ai đó đã tóm lấy tôi từ phía sau. |
Ai đó đã tóm lấy tôi từ phía sau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He grabbed Tom by the collar and dragged him outside. Anh ta túm cổ áo Tom và lôi anh ta ra ngoài. |
Anh ta túm cổ áo Tom và lôi anh ta ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Jim grabbed a cake from the plate. Jim chộp lấy một chiếc bánh trong đĩa. |
Jim chộp lấy một chiếc bánh trong đĩa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Don't grab—there's plenty for everyone. Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người. |
Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She grabbed at the branch, missed and fell. Cô ấy nắm lấy cành cây, trượt và ngã. |
Cô ấy nắm lấy cành cây, trượt và ngã. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I grabbed at his arm as he ran past. Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy khi anh ấy chạy qua. |
Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy khi anh ấy chạy qua. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Kate grabbed for the robber's gun. Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp. |
Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This was my big chance and I grabbed it with both hands. Đây là cơ hội lớn của tôi và tôi đã nắm lấy nó bằng cả hai tay. |
Đây là cơ hội lớn của tôi và tôi đã nắm lấy nó bằng cả hai tay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He'll grab at any excuse to avoid doing the dishes. Anh ấy sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn. |
Anh ấy sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He'll grab at any excuse to avoid hard work. Anh ấy sẽ viện bất cứ lý do gì để tránh làm việc vất vả. |
Anh ấy sẽ viện bất cứ lý do gì để tránh làm việc vất vả. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's grab a sandwich before we go. Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. |
Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I'll grab a bite to eat in town. Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. |
Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I managed to grab a couple of hours' sleep on the plane. Tôi đã cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay. |
Tôi đã cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 45 |
By the time we arrived, someone had grabbed all the good seats. Vào thời điểm chúng tôi đến, ai đó đã giành lấy tất cả các ghế tốt. |
Vào thời điểm chúng tôi đến, ai đó đã giành lấy tất cả các ghế tốt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's always trying to grab the limelight. Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. |
Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'll see if I can grab the waitress and get the bill. Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy người phục vụ bàn và lấy hóa đơn không. |
Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy người phục vụ bàn và lấy hóa đơn không. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The play grabs the audience’s attention from the very start. Vở kịch thu hút sự chú ý của khán giả ngay từ đầu. |
Vở kịch thu hút sự chú ý của khán giả ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You can use this keyboard shortcut to grab part of the screen. Bạn có thể sử dụng phím tắt này để lấy một phần của màn hình. |
Bạn có thể sử dụng phím tắt này để lấy một phần của màn hình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
How does the idea of a trip to Rome grab you? Ý tưởng về một chuyến đi đến Rome cuốn hút bạn như thế nào? |
Ý tưởng về một chuyến đi đến Rome cuốn hút bạn như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 51 |
He grabbed hold of a handrail to save himself from falling. Anh ấy nắm lấy tay vịn để cứu mình khỏi bị ngã. |
Anh ấy nắm lấy tay vịn để cứu mình khỏi bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Somebody tried to grab her handbag from her. Ai đó cố giật túi xách của cô ấy. |
Ai đó cố giật túi xách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She grabbed the child's hand and ran. Cô ấy nắm lấy tay đứa trẻ và chạy. |
Cô ấy nắm lấy tay đứa trẻ và chạy. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He grabbed hold of me and wouldn't let go. Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra. |
Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Don't grab—there's plenty for everyone. Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người. |
Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Kate grabbed for the robber's gun. Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp. |
Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He'll grab at any excuse to avoid doing the dishes. Anh ta sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn. |
Anh ta sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He'll grab at any excuse to avoid hard work. Anh ta sẽ viện bất cứ lý do gì để trốn tránh công việc khó khăn. |
Anh ta sẽ viện bất cứ lý do gì để trốn tránh công việc khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Let's grab a sandwich before we go. Chúng ta hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. |
Chúng ta hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I'll grab a bite to eat in town. Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. |
Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I managed to grab a couple of hours' sleep on the plane. Tôi cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay. |
Tôi cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Grab a seat, I won't keep you a moment. Giữ một chỗ, tôi sẽ không giữ cho bạn một chút thời gian. |
Giữ một chỗ, tôi sẽ không giữ cho bạn một chút thời gian. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She's always trying to grab the limelight. Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. |
Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I'll see if I can grab the waitress and get the bill. Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy cô phục vụ bàn và lấy hóa đơn không. |
Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy cô phục vụ bàn và lấy hóa đơn không. | Lưu sổ câu |