Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

grab là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ grab trong tiếng Anh

grab /ɡræb/
- (v) : túm lấy, vồ, chộp lấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

grab: Nắm lấy, chộp lấy

Grab là hành động nhanh chóng nắm hoặc chộp lấy một thứ gì đó.

  • He grabbed his coat and rushed out the door. (Anh ấy nắm lấy áo khoác và vội vàng chạy ra cửa.)
  • She grabbed a handful of popcorn and sat down to watch the movie. (Cô ấy chộp lấy một nắm bỏng ngô và ngồi xuống để xem phim.)
  • They grabbed their tickets before the concert sold out. (Họ mua vé trước khi buổi hòa nhạc hết vé.)

Bảng biến thể từ "grab"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: grab
Phiên âm: /ɡræb/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Túm lấy, chộp lấy Ngữ cảnh: Hành động nhanh để giữ thứ gì đó He grabbed her hand.
Anh ấy nắm lấy tay cô ấy.
2 Từ: grabbed
Phiên âm: /ɡræbd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã chộp, đã túm lấy Ngữ cảnh: Dùng trong thì quá khứ hoặc bị động She grabbed the bag and ran.
Cô ấy chộp lấy cái túi rồi chạy đi.
3 Từ: grabbing
Phiên âm: /ˈɡræbɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang túm lấy Ngữ cảnh: Hành động hiện tại, tiếp diễn He is grabbing his coat before leaving.
Anh ấy đang lấy áo khoác trước khi đi.
4 Từ: grab
Phiên âm: /ɡræb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự túm lấy, cú chộp Ngữ cảnh: Khi nắm bắt thứ gì đó nhanh chóng The cat made a sudden grab at the mouse.
Con mèo bất ngờ chộp lấy con chuột.
5 Từ: grabby
Phiên âm: /ˈɡræbi/ Loại từ: Tính từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Tham lam, hay chộp lấy Ngữ cảnh: Mô tả người thích giành đồ về mình The child was being grabby with toys.
Đứa trẻ hay giành đồ chơi.

Từ đồng nghĩa "grab"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "grab"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I managed to grab her hand.

Tôi đã nắm được tay cô ấy.

Lưu sổ câu

2

He managed to grab a couple of hours' sleep.

Anh ta cố gắng ngủ được vài giờ.

Lưu sổ câu

3

A businessman should grab at any chance to make a profit.

Một doanh nhân nên nắm bắt bất cứ cơ hội nào để kiếm lợi nhuận.

Lưu sổ câu

4

Don't grab at the balloons, children - there are plenty for everyone.

Đừng lấy bóng bay, trẻ em

Lưu sổ câu

5

Let's grab a bite to eat before we go.

Hãy ăn một chút trước khi đi.

Lưu sổ câu

6

Quick, grab a hold of that rope.

Nhanh lên, nắm lấy sợi dây đó.

Lưu sổ câu

7

He always manages to grab the headlines.

Anh ấy luôn cố gắng giành lấy các tiêu đề.

Lưu sổ câu

8

I'll grab a bite to eat in town.

Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn.

Lưu sổ câu

9

Let's grab a sandwich before we go.

Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi.

Lưu sổ câu

10

His hand shot out to grab her.

Tay anh đưa ra để tóm lấy cô.

Lưu sổ câu

11

This is your big chance?grab it with both hands.

Đây là cơ hội lớn của bạn? Hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay.

Lưu sổ câu

12

It is rude to grab a seat.

Thật là thô lỗ khi giành lấy một chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

13

Let's grab a quick sandwich and watch TV.

Hãy lấy một chiếc bánh sandwich nhanh và xem TV.

Lưu sổ câu

14

He made a grab for her bag.

Anh ta chộp lấy túi xách của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

Somebody tried to grab her handbag from her.

Ai đó đã cố giật túi xách của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

She's always trying to grab the limelight.

Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu.

Lưu sổ câu

17

When I give the word, grab him.

Khi tôi đưa ra từ, (http://senturedict.com/grab.html) nắm lấy anh ta.

Lưu sổ câu

18

Bob tried to grab all the profit.

Bob cố gắng lấy tất cả lợi nhuận.

Lưu sổ câu

19

Why don't you go and grab some sleep?

Tại sao bạn không đi ngủ một chút?

Lưu sổ câu

20

I managed to grab the gun from Bowen.

Tôi đã lấy được súng từ Bowen.

Lưu sổ câu

21

He was clumsily trying to grab at Alfred's arms.

Anh vụng về cố gắng nắm lấy vòng tay của Alfred.

Lưu sổ câu

22

Let's just grab a quick bite.

Hãy ăn nhanh một chút.

Lưu sổ câu

23

Try to get there early and grab good seats.

Cố gắng đến đó sớm và giành lấy chỗ ngồi tốt.

Lưu sổ câu

24

I made a grab for the knife.

Tôi đã lấy con dao.

Lưu sổ câu

25

Hang on while I grab a cup of coffee.

Chờ trong khi tôi lấy một tách cà phê.

Lưu sổ câu

26

He shot out his hand to grab her.

Anh đưa tay ra tóm lấy cô.

Lưu sổ câu

27

Officials denounced the settlers' land grab .

Các quan chức tố cáo việc chiếm đất của những người định cư.

Lưu sổ câu

28

She grabbed his arm as he got up to leave.

Cô ấy nắm lấy cánh tay anh khi anh đứng dậy rời đi.

Lưu sổ câu

29

She grabbed the child's hand and ran.

Cô nắm lấy tay đứa trẻ và chạy.

Lưu sổ câu

30

He grabbed hold of me and wouldn't let go.

Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra.

Lưu sổ câu

31

He grabbed her around the throat and squeezed.

Anh nắm lấy cổ họng cô và siết chặt.

Lưu sổ câu

32

Someone grabbed me from behind.

Ai đó đã tóm lấy tôi từ phía sau.

Lưu sổ câu

33

He grabbed Tom by the collar and dragged him outside.

Anh ta túm cổ áo Tom và lôi anh ta ra ngoài.

Lưu sổ câu

34

Jim grabbed a cake from the plate.

Jim chộp lấy một chiếc bánh trong đĩa.

Lưu sổ câu

35

Don't grab—there's plenty for everyone.

Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người.

Lưu sổ câu

36

She grabbed at the branch, missed and fell.

Cô ấy nắm lấy cành cây, trượt và ngã.

Lưu sổ câu

37

I grabbed at his arm as he ran past.

Tôi nắm lấy cánh tay anh ấy khi anh ấy chạy qua.

Lưu sổ câu

38

Kate grabbed for the robber's gun.

Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp.

Lưu sổ câu

39

This was my big chance and I grabbed it with both hands.

Đây là cơ hội lớn của tôi và tôi đã nắm lấy nó bằng cả hai tay.

Lưu sổ câu

40

He'll grab at any excuse to avoid doing the dishes.

Anh ấy sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn.

Lưu sổ câu

41

He'll grab at any excuse to avoid hard work.

Anh ấy sẽ viện bất cứ lý do gì để tránh làm việc vất vả.

Lưu sổ câu

42

Let's grab a sandwich before we go.

Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi.

Lưu sổ câu

43

I'll grab a bite to eat in town.

Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn.

Lưu sổ câu

44

I managed to grab a couple of hours' sleep on the plane.

Tôi đã cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay.

Lưu sổ câu

45

By the time we arrived, someone had grabbed all the good seats.

Vào thời điểm chúng tôi đến, ai đó đã giành lấy tất cả các ghế tốt.

Lưu sổ câu

46

She's always trying to grab the limelight.

Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu.

Lưu sổ câu

47

I'll see if I can grab the waitress and get the bill.

Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy người phục vụ bàn và lấy hóa đơn không.

Lưu sổ câu

48

The play grabs the audience’s attention from the very start.

Vở kịch thu hút sự chú ý của khán giả ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

49

You can use this keyboard shortcut to grab part of the screen.

Bạn có thể sử dụng phím tắt này để lấy một phần của màn hình.

Lưu sổ câu

50

How does the idea of a trip to Rome grab you?

Ý tưởng về một chuyến đi đến Rome cuốn hút bạn như thế nào?

Lưu sổ câu

51

He grabbed hold of a handrail to save himself from falling.

Anh ấy nắm lấy tay vịn để cứu mình khỏi bị ngã.

Lưu sổ câu

52

Somebody tried to grab her handbag from her.

Ai đó cố giật túi xách của cô ấy.

Lưu sổ câu

53

She grabbed the child's hand and ran.

Cô ấy nắm lấy tay đứa trẻ và chạy.

Lưu sổ câu

54

He grabbed hold of me and wouldn't let go.

Anh ấy nắm lấy tôi và không chịu buông ra.

Lưu sổ câu

55

Don't grab—there's plenty for everyone.

Đừng lấy — có rất nhiều thứ cho mọi người.

Lưu sổ câu

56

Kate grabbed for the robber's gun.

Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp.

Lưu sổ câu

57

He'll grab at any excuse to avoid doing the dishes.

Anh ta sẽ lấy bất cứ lý do gì để tránh làm các món ăn.

Lưu sổ câu

58

He'll grab at any excuse to avoid hard work.

Anh ta sẽ viện bất cứ lý do gì để trốn tránh công việc khó khăn.

Lưu sổ câu

59

Let's grab a sandwich before we go.

Chúng ta hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi.

Lưu sổ câu

60

I'll grab a bite to eat in town.

Tôi sẽ ăn một chút trong thị trấn.

Lưu sổ câu

61

I managed to grab a couple of hours' sleep on the plane.

Tôi cố gắng chợp mắt được vài giờ trên máy bay.

Lưu sổ câu

62

Grab a seat, I won't keep you a moment.

Giữ một chỗ, tôi sẽ không giữ cho bạn một chút thời gian.

Lưu sổ câu

63

She's always trying to grab the limelight.

Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu.

Lưu sổ câu

64

I'll see if I can grab the waitress and get the bill.

Tôi sẽ xem liệu tôi có thể lấy cô phục vụ bàn và lấy hóa đơn không.

Lưu sổ câu