Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

goal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ goal trong tiếng Anh

goal /ɡəʊl/
- noun : gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, mục tiêu, khung thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

goal: Mục tiêu, bàn thắng

Goal là danh từ chỉ mục tiêu cần đạt được hoặc bàn thắng trong thể thao.

  • His goal is to become a doctor. (Mục tiêu của anh ấy là trở thành bác sĩ.)
  • She scored the winning goal in the match. (Cô ấy ghi bàn thắng quyết định trong trận đấu.)
  • We must set clear goals for the project. (Chúng ta phải đặt mục tiêu rõ ràng cho dự án.)

Bảng biến thể từ "goal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: goal
Phiên âm: /ɡoʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bàn thắng / mục tiêu Ngữ cảnh: Điều muốn đạt được hoặc điểm ghi trong thể thao He scored a goal.
Anh ấy ghi một bàn thắng.
2 Từ: goals
Phiên âm: /ɡoʊlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mục tiêu / các bàn thắng Ngữ cảnh: Nhiều điều muốn đạt hoặc ghi được She achieved her goals.
Cô ấy đã đạt được các mục tiêu.
3 Từ: goalkeeper
Phiên âm: /ˈɡoʊlˌkiːpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ môn Ngữ cảnh: Người bảo vệ khung thành The goalkeeper saved the shot.
Thủ môn cản phá cú sút.
4 Từ: goal-oriented
Phiên âm: /ˈɡoʊl ɔːrientɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Định hướng mục tiêu Ngữ cảnh: Tập trung vào mục tiêu She is very goal-oriented.
Cô ấy rất định hướng mục tiêu.

Từ đồng nghĩa "goal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "goal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He headed the ball into an open goal (= one that had nobody defending it).

Anh ấy đánh đầu đưa bóng vào khung thành (= một pha không ai cản phá).

Lưu sổ câu

2

Nicky Roberts was outstanding in goal (= as goalkeeper).

Nicky Roberts xuất sắc ghi bàn (= với tư cách thủ môn).

Lưu sổ câu

3

The goalkeeper was injured so a defender had to go in goal.

Thủ môn bị chấn thương nên một hậu vệ đã phải cản phá.

Lưu sổ câu

4

She scored twenty goals in her first season.

Cô ấy ghi được 20 bàn thắng trong mùa giải đầu tiên.

Lưu sổ câu

5

United conceded two goals in the first half.

United để thủng lưới hai bàn trong hiệp một.

Lưu sổ câu

6

Liverpool won by three goals to one.

Liverpool thắng cách biệt ba bàn.

Lưu sổ câu

7

The winning goal came in the 71st minute.

Bàn thắng quyết định đến ở phút thứ 71.

Lưu sổ câu

8

a penalty goal

một bàn thắng hình phạt

Lưu sổ câu

9

to achieve/accomplish/reach a goal

để đạt được / hoàn thành / đạt được mục tiêu

Lưu sổ câu

10

My job is to help businesses meet their goals.

Công việc của tôi là giúp các doanh nghiệp đạt được mục tiêu của họ.

Lưu sổ câu

11

You need to set yourself some long-term goals.

Bạn cần đặt cho mình một số mục tiêu dài hạn.

Lưu sổ câu

12

Their goal was to eradicate malaria.

Mục tiêu của họ là diệt trừ bệnh sốt rét.

Lưu sổ câu

13

Their primary goal is to make a profit.

Mục tiêu chính của họ là tạo ra lợi nhuận.

Lưu sổ câu

14

Our ultimate goal must be the preservation of the environment.

Mục tiêu cuối cùng của chúng tôi phải là bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

15

We are all working towards a common goal.

Tất cả chúng ta đang làm việc hướng tới một mục tiêu chung.

Lưu sổ câu

16

his first goal for Spain

bàn thắng đầu tiên của anh ấy cho Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

17

Visconti scored one goal himself and made two for Lupo.

Visconti tự ghi một bàn và ghi hai bàn cho Lupo.

Lưu sổ câu

18

They scored three goals against the home team.

Họ ghi ba bàn vào lưới đội chủ nhà.

Lưu sổ câu

19

The second goal came from a penalty.

Bàn thắng thứ hai đến từ một quả phạt đền.

Lưu sổ câu

20

The referee disallowed the goal.

Trọng tài không cho phép bàn thắng.

Lưu sổ câu

21

The fans were annoyed that the team gave away such a soft goal.

Các cổ động viên tỏ ra khó chịu vì đội nhà đã cho một bàn thắng quá nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

22

The equalizing goal came from Cole.

Cole ghi bàn gỡ hòa.

Lưu sổ câu

23

He continued to pursue his goal of becoming an actor.

Anh tiếp tục theo đuổi mục tiêu trở thành diễn viên.

Lưu sổ câu

24

It is important to have explicit goals.

Điều quan trọng là phải có mục tiêu rõ ràng.

Lưu sổ câu

25

Our immediate goal is to earn enough money to keep the business going.

Mục tiêu trước mắt của chúng tôi là kiếm đủ tiền để duy trì hoạt động kinh doanh.

Lưu sổ câu

26

The prison service pursues the twin goals of the punishment and rehabilitation of offenders.

Dịch vụ nhà tù theo đuổi hai mục tiêu là trừng phạt và cải tạo phạm nhân.

Lưu sổ câu

27

They have set themselves some ambitious goals.

Họ đã đặt ra cho mình một số mục tiêu đầy tham vọng.

Lưu sổ câu

28

their goal of providing free university education for everyone

mục tiêu của họ là cung cấp giáo dục đại học miễn phí cho mọi người

Lưu sổ câu

29

He continued to pursue his goal of becoming a photographer.

Anh tiếp tục theo đuổi mục tiêu trở thành nhiếp ảnh gia.

Lưu sổ câu

30

The company has set itself some long-term organizational goals.

Công ty đã đặt ra cho mình một số mục tiêu tổ chức dài hạn.

Lưu sổ câu

31

The goal of this meeting is to decide on a new look for our product.

Mục tiêu của buổi họp này là để quyết định chọn diện mạo mới cho sản phẩm của chúng ta.

Lưu sổ câu